A. \({\vec F_1} - {\vec F_3} = {\vec F_2}\)
B. \( {\vec F_1} + {\vec F_2} = - {\vec F_3}\)
C. \( {\vec F_1} + {\vec F_2} = {\vec F_3}\)
D. \( {\vec F_1} - {\vec F_2} = {\vec F_3}\)
A. trọng lực tác dụng vào vật.
B. lực đàn hồi tác dụng vào vật.
C. lực hướng tâm tác dụng vào vật.
D. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.
A. tác dụng kéo của lực.
B. tác dụng làm quay của lực.
C. tác dụng uốn của lực.
D. tác dụng nén của lực.
A. mômen lực.
B. hợp lực.
C. trọng lực.
D. phản lực.
A. M = Fd
B. \( M = \frac{F}{d}\)
C. \( \frac{{{F_1}}}{{{d_1}}} = \frac{{{F_2}}}{{{d_2}}}\)
D. \( {F_1}{d_1} = {F_2}{d_2}\)
A. phải xuyên qua mặt chân đế.
B. không xuyên qua mặt chân đế.
C. nằm ngoài mặt chân đế.
D. trọng tâm ở ngoài mặt chân đế.
A. \( \left( \begin{array}{l} {F_1} - {F_2} = F\\ \frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} = \frac{{{d_1}}}{{{d_2}}} \end{array} \right)\)
B. \( \left( \begin{array}{l} {F_1} + {F_2} = F\\ \frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} = \frac{{{d_2}}}{{{d_1}}} \end{array} \right)\)
C. \( \left( \begin{array}{l} {F_1} + {F_2} = F\\ \frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} = \frac{{{d_1}}}{{{d_2}}} \end{array} \right)\)
D. \( \left( \begin{array}{l} {F_1} - {F_2} = F\\ \frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} = \frac{{{d_2}}}{{{d_1}}} \end{array} \right)\)
A. độ cao của trọng tâm.
B. diện tích của mặt chân đế.
C. giá của trọng lực.
D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế.
A. song song với chính nó.
B. ngược chiều với chính nó.
C. cùng chiều với chính nó.
D. tịnh tiến với chính nó.
A. M = Fd.
B. M = F.d/2.
C. M = F/2.d.
D. M = F/d
A. phải là một điểm của vật.
B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật.
C. có thể ở trên trục đối xứng của vật.
D. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật.
A. Xe có khối lượng lớn.
B. Xe có mặt chân đế rộng.
C. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp.
D. Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn.
A. Vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế.
B. Giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế.
C. Mặt chân đế của xe quá nhỏ.
D. Xe chở quá nặng.
A. vật dừng lại ngay
B. vật đổi chiều quay.
C. vật quay đều với tốc độ góc w = 6,28 rad/s.
D. vật quay chậm dần rồi dừng lại.
A. Chuyển động thẳng và chuyển động xiên.
B. Chuyển động tịnh tiến.
C. Chuyển động quay .
D. Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay.
A. đứng yên.
B. chuyển động dọc trục.
C. chuyển động quay.
D. chuyển động lắc.
A. trục đi qua trọng tâm.
B. trục nằm ngang qua một điểm.
C. trục thẳng đứng đi qua một điểm.
D. trục bất kỳ.
A. trục đi qua trọng tâm.
B. trục cố định đó.
C. trục xiên đi qua một điểm bất kỳ.
D. trục bất kỳ.
A. 0.5 (N).
B. 50 (N).
C. 200 (N).
D. 20(N)
A. 100N.
B. 200N.
C. 300N.
D. 400N
A. 180N.
B. 90N.
C. 160N.
D. 80N.
A. 100Nm.
B. 2,0Nm.
C. 0,5Nm.
D. 1,0Nm.
A. Người thứ nhất: 400N, người thứ hai: 600N
B. Người thứ nhất 600N, người thứ hai: 400N
C. Người thứ nhất 500N, người thứ hai: 500N.
D. Người thứ nhất: 300N, người thứ hai: 700N.
A. Cách thùng ngô 30cm, chịu lực 500N.
B. Cách thùng ngô 40cm, chịu lực 500N.
C. Cách thùng ngô 50 cm, chịu lực 500N.
D. Cách thùng ngô 60 cm, chịu lực 500N.
A. T = 25 (N), N = 43 (N).
B. T = 50 (N), N = 25 (N).
C. T = 43 (N), N = 43 (N).
D. T = 25 (N), N = 50 (N).
A. 13N.
B. 20N.
C. 15N.
D. 17,3N.
A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
C. có giá vuông góc với nhau và cùng độ lớn.
D. được biểu diễn bởi hai véc tơ giống hệt nhau.
A. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
B. ba lực đó phải có độ lớn bằng nhau.
C. ba lực đó phải đồng phẵng và đồng qui.
D. ba lực đó phải vuông góc với nhau từng đôi một.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK