Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi giữa Hk2 môn Vật lý 10 năm 2019 trường THPT Gang Thép- Thái Nguyên

Đề thi giữa Hk2 môn Vật lý 10 năm 2019 trường THPT Gang Thép- Thái Nguyên

Câu hỏi 4 :

Đơn vị của động lượng là: 

A. Nm/s.                    

B. N.m.               

C. kg.m/s                    

D. N/s.

Câu hỏi 5 :

Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 2,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao: 

A. 1,0 m.                       

B. 9,8 m.       

C. 0,204 m.                

D. 0,102 m.

Câu hỏi 6 :

Khi vận tốc của một vật tăng gấp bốn, thì 

A. động lượng của vật tăng gấp bốn.         

B. động năng của vật tăng gấp mười sau.

C. động năng của vật tăng gấp bốn.          

D. thế năng của vật tăng gấp hai.

Câu hỏi 7 :

Động năng của một vật tăng khi 

A. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.    

B. vận tốc của vật v = const.

C. vận tốc của vật giảm.                          

D. các lực tác dụng lên vật không sinh công

Câu hỏi 8 :

Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là: 

A.  v1 = v= 5m/s          

B. v1 = 20m/s ; v2 = 10m/s

C. v1 = v2 = 20m/s                           

D. v1 = v2 = 10m/s

Câu hỏi 9 :

Có một lượng khí trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp 3 lần, còn nhiệt độ thì giảm đi một nửa? 

A. Áp suất tăng gấp bốn lần                             

B. Áp suất giảm đi sáu lần

C. Áp suất tăng gấp đôi                         

D. Áp suất không đổi

Câu hỏi 11 :

Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp=50 kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là : 

A. 60 kPa               

B.  80 kPa            

C. 40 kPa              

D. 100 kPa

Câu hỏi 12 :

Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần : 

A. 4 lần                   

B. 2 lần     

C. 1,5 lần           

D. 2,5 lần

Câu hỏi 13 :

Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó : 

A. Chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại    

B. Tất cả các chất khí hóa rắn

C. Nước đông đặc thành đá                          

D. Tất cả các chất khí hóa lỏng

Câu hỏi 14 :

Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 12lít. Khi áp suất khí không đổi và nhiệt độ là 5460C thì thể tích lượng khí đó là : 

A. 18 lít.            

B. 36 lít.                           

C.  24 lít.                 

D. 28 lít.

Câu hỏi 15 :

Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật 

A. chuyển động với gia tốc không đổi.      

B. chuyển động thẳng đều.

C. chuyển động cong đều.                    

D. chuyển động tròn đều.

Câu hỏi 16 :

Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? 

A. Thể tích             

B. Áp suất        

C. Khối lượng        

D.  Nhiệt độ

Câu hỏi 17 :

Chọn câu Sai

A. Wt = mgz.            

B. Wt = mg(z2 – z1).  

C. Wt = mgh.               

D. A12 = mg(z1 – z2).

Câu hỏi 19 :

Công thức tính công của một lực là: 

A. A = mgh.          

B. A = ½.mv2.         

C. A = F.s.               

D. A = F.s.cosa.

Câu hỏi 20 :

Công thức tính công của một lực là: 

A. A = mgh.          

B. A = ½.mv2.         

C. A = F.s.               

D. A = F.s.cosa.

Câu hỏi 24 :

Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Boyle - Mariotte ? 

A. p1.V1=p2.V          

B. V~p                  

C. V~1/p                

D. p~1/V

Câu hỏi 25 :

Một thước thép ở 100C  có độ dài là 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C , thước thép này dài thêm ban nhiêu? 

A. 0,36 mm.                

B. 36 mm.               

C.  42 mm.                         

D.  15mm.

Câu hỏi 26 :

Một thanh thép dài 5,0 m có tiết diện 1,5 cm2 được giữ chặt một đầu. Cho biết suất đàn hồi của thép là     E = 2.1011 Pa. Lực kéo tác dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 2,5 mm? 

A. F = 6,0.1010 N                                                   

B. F = 1,5.104 N.                    

C. F = 15.107 N.                                     

D.  F = 3,0.105 N.

Câu hỏi 27 :

Một vật sinh công dương khi : 

A. Vật chuyển động nhanh dần đều       

B. Vật chuyển động chậm dần đều

C. Vật chuyển động tròn đều                             

D. Vật chuyển động thẳng đều

Câu hỏi 29 :

Độ lớn lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường giới hạn không phụ thuộc vào 

A. bản chất của chất lỏng.                      

B. độ dài đoạn giới hạn đó.

C. nhiệt độ của chất lỏng.                     

D. khối lượng riêng của chất lỏng

Câu hỏi 30 :

Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 1,25 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng 

A. 18 km/h                

B. 25 m/s               

C. 1,6 m/s                       

D.   5 km/h

Câu hỏi 31 :

Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử 

A. chỉ có lực đẩy.         

B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.

C. chỉ lực hút.          

D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.

Câu hỏi 33 :

Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? 

A. chuyển động không ngừng. 

B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

C. Giữa các phân tử có khoảng cách.          

D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.

Câu hỏi 34 :

Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình 

A. Đẳng nhiệt. 

B. Đẳng tích.

C. Đẳng áp.          

D. Đoạn nhiệt.

Câu hỏi 35 :

Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số: 

A. áp suất, thể tích, khối lượng. 

B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.

C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ. 

D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

Câu hỏi 36 :

Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?  

A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.  

B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.

C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. 

D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.

Câu hỏi 37 :

Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì: 

A. Áp suất khí không đổi. 

B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.

C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi. 

D.  Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm  tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.

Câu hỏi 38 :

Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? 

A. Đường hypebol.                  

B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.

C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.    

D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0

Câu hỏi 39 :

Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: 

A. V2 = 7 lít.          

B. V2 = 8 lít.              

C. V2 = 9 lít.                

D. V2 = 10 lít.

Câu hỏi 40 :

Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là : 

A. 2. 105 Pa.        

B.  3.105 Pa.                 

C. 4. 105 Pa.               

D. 5.105 Pa.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK