A. V2 = 76,5 cm3.
B. V2 = 69 cm3
C. V2 = 38,3 cm3.
D. V2 = 83,3 cm3.
A. 87oC
B. 420oC
C. 40,5oC
D. 147oC
A. 200.10-2 J.
B. 25.10-2 J.
C. 50.10-2 J.
D. 100.10-2 J.
A. 1,0 m.
B. 9,8 m.
C. 0,204 m.
D. 0,102 m.
A. động lượng của vật tăng gấp bốn.
B. động năng của vật tăng gấp mười sau.
C. động năng của vật tăng gấp bốn.
D. thế năng của vật tăng gấp hai.
A. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
B. vận tốc của vật v = const.
C. vận tốc của vật giảm.
D. các lực tác dụng lên vật không sinh công
A. v1 = v2 = 5m/s
B. v1 = 20m/s ; v2 = 10m/s
C. v1 = v2 = 20m/s
D. v1 = v2 = 10m/s
A. Áp suất tăng gấp bốn lần
B. Áp suất giảm đi sáu lần
C. Áp suất tăng gấp đôi
D. Áp suất không đổi
A. 7 J
B. 5 J.
C. 4J.
D. 6 J.
A. 60 kPa
B. 80 kPa
C. 40 kPa
D. 100 kPa
A. 4 lần
B. 2 lần
C. 1,5 lần
D. 2,5 lần
A. Chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại
B. Tất cả các chất khí hóa rắn
C. Nước đông đặc thành đá
D. Tất cả các chất khí hóa lỏng
A. 18 lít.
B. 36 lít.
C. 24 lít.
D. 28 lít.
A. chuyển động với gia tốc không đổi.
B. chuyển động thẳng đều.
C. chuyển động cong đều.
D. chuyển động tròn đều.
A. Thể tích
B. Áp suất
C. Khối lượng
D. Nhiệt độ
A. \(f = \sigma .l\)
B. \(f = \frac{\sigma }{l}\)
C. \(f = \frac{l}{\sigma }\)
D. \(f = 2\pi \sigma .l\)
A. A = mgh.
B. A = ½.mv2.
C. A = F.s.
D. A = F.s.cosa.
A. A = mgh.
B. A = ½.mv2.
C. A = F.s.
D. A = F.s.cosa.
A. 50W.
B. 500 W.
C. 6W.
D. 5W.
A. 780C.
B. 370C.
C. 730C.
D. 870C
A. 600C .
B. 6060K
C. 3330C
D. 150C
A. p1.V1=p2.V2
B. V~p
C. V~1/p
D. p~1/V
A. 0,36 mm.
B. 36 mm.
C. 42 mm.
D. 15mm.
A. F = 6,0.1010 N
B. F = 1,5.104 N.
C. F = 15.107 N.
D. F = 3,0.105 N.
A. Vật chuyển động nhanh dần đều
B. Vật chuyển động chậm dần đều
C. Vật chuyển động tròn đều
D. Vật chuyển động thẳng đều
A. 4
B. 0,25
C. 1,46
D. không thể tính được vì chưa cho g và m
A. bản chất của chất lỏng.
B. độ dài đoạn giới hạn đó.
C. nhiệt độ của chất lỏng.
D. khối lượng riêng của chất lỏng
A. 18 km/h
B. 25 m/s
C. 1,6 m/s
D. 5 km/h
A. chỉ có lực đẩy.
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ lực hút.
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.
A. 100 J.
B. 860 J.
C. 5100 J.
D. 4900J.
A. chuyển động không ngừng.
B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Giữa các phân tử có khoảng cách.
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
A. áp suất, thể tích, khối lượng.
B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
A. Áp suất khí không đổi.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
A. V2 = 7 lít.
B. V2 = 8 lít.
C. V2 = 9 lít.
D. V2 = 10 lít.
A. 2. 105 Pa.
B. 3.105 Pa.
C. 4. 105 Pa.
D. 5.105 Pa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK