A. \(mgz + \frac{{m{v^2}}}{2} = const\)
B. \(\frac{{k{x^2}}}{2} + \frac{{m{v^2}}}{2} = const\)
C. Wt + Wđ = const
D. \(A{\rm{ = }}{W_2}--{\rm{ }}{W_1} = \Delta W\)
A. W = mv2/2 + mgz/2.
B. W = mv2/2 + k(∆l)2/2.
C. W = mv2/2 + 2k(∆l)2.
D. W = mv2/2 + mgz.
A. 200J
B. 120J
C. 1200J
D. 12000J
A. \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\)
B. p ~ V
C. \(\frac{{{p_1}}}{{{V_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{V_2}}}\)
D. \(\frac{{{p_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)
A. Vô hướng, luôn dương.
B. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
C. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không
D. Véc tơ, luôn dương.
A. giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra.
B. không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
C. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
D. không khí trong bóng lạnh dần nên co lại.
A. 10 J
B. 30 J
C. 20 J
D. 40 J
A. Công A < 0.
B. Công A = 0.
C. Công A > 0.
D. Công A có thể dương , âm.
A. 332 m/s
B. 123 m/s
C. 131 m/s
D. 232 m/s
A. 2,5 lần
B. 2 lần
C. 1,5 lần
D. 4 lần
A. 11,25 J.
B. 12,5 J
C. 16,25 J.
D. 10 J.
A. Cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc.
B. Có phương hợp với véctơ vận tốc một góc bất kỳ.
C. Cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc.
D. Có phương vuông góc với véctơ vận tốc.
A. 16 Kg.m/s
B. 8 N/s
C. 8 Kg.m/s
D. 16 J
A. 28 lít
B. 25 lít
C. 27,7 lít
D. 2,5 lít
A. Thế năng có lúc giảm .lúc tăng.
B. Thế năng giảm .
C. Thế năng không đổi .
D. Thế năng tăng .
A. Không đổi
B. 2 lần
C. 1,4 lần
D. 4 lần
A. 40000 J
B. 4000 J
C. - 40000 J
D. - 4000 J
A. Nhiệt độ và áp suất.
B. áp suất, thể tích và nhiệt độ.
C. Thể tích và áp suất.
D. Nhiệt độ và thể tích.
A. Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi.
B. Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất.
C. Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi.
D. Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất.
A. W = mv2/2 + k(∆l)2/2.
B. W = mv2/2 + 2k(∆l)2.
C. W = mv2/2 + mgz.
D. W = mv2/2 + k∆l/2.
A. 6J
B. 7J
C. 8J
D. 9J
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Áp suất
D. Nhiệt độ
A. 10 km/h
B. 0,32 m/s
C. 100 m/s
D. 10 m/s.
A. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
B. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
C. Lực tương tác phân tử gồm cả lực hút và lực đẩy
D. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
A. Lực tác dụng vào vật
B. Độ cao của vật
C. Vận tốc của vật
D. Độ cao của vật so với mốc thế năng
A. Oát (w)
B. Kilôoát (kw)
C. Kilôoát giờ (kwh)
D. Mã lực.
A. \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}}\)
B. \(\frac{{pT}}{V} = c{\rm{onst}}\)
C. \(\frac{{pV}}{T} = c{\rm{onst}}\)
D. pV ~ T.
A. \(\overrightarrow p = 2m\overrightarrow {{v_1}} \)
B. \(\overrightarrow p = 2m\overrightarrow {{v_2}} \)
C. \(\overrightarrow p = m\overrightarrow {{v_1}} + m\overrightarrow {{v_2}} \)
D. \(\overrightarrow p = m\left( {{v_1} + {v_2}} \right)\)
A. Lực kéo.
B. Trọng lực.
C. Lực ma sát.
D. Lực phát động.
A. chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi.
B. chỉ dưới tác dụng của lực ma sát.
C. chuyển động tròn đều.
D. thẳng đều.
A. \(\frac{p}{T} = c{\rm{onst}}\)
B. p ~ t
C. p ~ T
D. \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\)
A. giảm 3 lần
B. tăng 9 lần.
C. tăng 3 lần.
D. giảm 9 lần
A. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
C. Đường hypebol.
D. Đường thẳng vuông góc với trục OV.
A. Đẳng áp
B. Đẳng nhiệt
C. Quá trình bất kì
D. Đẳng tích
A. Thế năng tăng.
B. Động năng giảm.
C. Cơ năng cực đại tại N.
D. Cơ năng không đổi.
A. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không
B. Vô hướng có thể âm hoặc dương
C. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không
D. Véc tơ có thể âm hoặc dương
A. Chất khí, chất lỏng và chất rắn
B. Chất khí
C. Chất khí và chất lỏng
D. Chất lỏng
A. \( - \frac{1}{2}k{(\Delta l)^2}\)
B. \(\frac{1}{2}k(\Delta l)\)
C. \( - \frac{1}{2}k(\Delta l)\)
D. \(\frac{1}{2}k{(\Delta l)^2}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK