A. Động lượng có đơn vị là : kgm/s2
B. Động lượng là một đại lượng véc tơ
C. Động lượng được xác định bằng tích khối lượng của vật và véc tơ vận tốc của vật
D. Đối với một hệ kín thì động lượng của hệ được bảo toàn
A. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn là một hằng số
B. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn nhỏ hơn xung của lực tác dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó
C. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng xung của lực tác dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó
D. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó tỷ lệ thuận với xung của lực tác dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó
A. Vật đứng yên
B. Vật chuyển động tròn đều
C. Vật chuyển động thẳng đều
D. Vật chuyển động biến đổi đều
A. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng
B. Vật rơi trong không khí
C. Vật rơi tự do
D. Vật chuyến động trong chất lỏng
A. Độ biến thiên động năng của một vật tỷ lệ thuận với công thực hiện
B. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình đó
C. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình luôn lớn hơn hoặc bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình đó
D. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình thay đổi theo công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình đó
A. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn
B. Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn
C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn
D. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn
A. 1400 J , 350 W
B. 1520J , 380 W
C. 1580J , 395W
D. Một giá trị khác
A. t1 = 0,1s ; t2 = 0,22s
B. t1 = 1s ; t2 = 2s
C. t1 = 10s ; t2 = 20s
D. Một cặp giá trị khác
A. Các đồ thị I và II.
B. Các đồ thị II và III
C. Các đồ thị I; II; III; IV.
D. Các đồ thị I; II; III.
A. Ở nhiệt độ không đổi, thể tích V và ấp suất p của một khối lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhau.
B. Với một lượng khí có thể tích không đổi, áp suất p tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Vận tốc trung bình của các phân tử khí không phụ thuộc nhiệt độ.
D. Khi áp suất không đổi, thể tích của một khối lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
A. Làm lạnh khí trong một bình kín.
B. Phơi nắng quả bóng, quả bóng căng thêm.
C. Ấn nhanh pittông để nén khí trong xi lanh.
D. Tất cả các quá trình trên.
A. Nhiệt độ tuyệt đối không đổi, thể tích không đổi.
B. Nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
C. Nhiệt độ tuyệt đối giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
D. Các quá trình a và b.
A. Đun nóng khí trong một bình không đậy kín;
B. Bóp bẹp quả bóng bay;
C. Nén khí trong ống bơm xe đạp bằng cách ép pittông;
D. Phơi nắng quả bóng đá đã bơm căng.
A. Đẳng nhiệt;
B. Đẳng tích;
C. Đẳng áp ;
D. Một quá trình khác a; b; c.
A. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử
B. Các nguyên tữ phân tữ chuyển động không ngừng , các nguyên tử phân tử chuyển động càng nhanh thỡ nhiệt độ càng cao
C. Các nguyên tử ,phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau
D. Cả A,B , C đều đúng
A. Lực tương tác giữa các nguyên tử , phân tử khí là rất yếu
B. Các phân tử khí rất yếu
C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng
D. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén dễ dàng
A. Các phân tử khí chất rắn rất gần nhau
B. Lực tương tác giữa các nguyên tử phân tử rất mạnh
C. Chất rắn có thể tích và hình dạng xác định
D. Cả A, B ,C đều đúng
A. Các nguyên tử phẩn tử nằm ở nhưng vị trí xác định và chỉ dao động quanh các vị trí cân bằng này
B. Các nguyên tử phẩn tử nằm ở những vị trí cố định
C. Các nguyên tử ,phân tử không có vị trí cố định mà luôn thay đổi
D. Các nguyên tử ,phân tử nằm ở những vị trí cố định ,sau một tời gian nào đó chúng lại chuyển sang một vị trí cố đinh khác
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung lượng của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ với vận tốc của vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
A. 2 kg.m/s.
B. 10 kg.m/s
C. 8 kg.m/s.
D. 14 kg.m/s.
A. kW.h.
B. N.m.
C. kg.m2/s2.
D. kg.m2/s.
A. 0,04 cm.
B. 4 cm.
C. 2,83 cm.
D. 8 cm.
A. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng.
B. Cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chịu tác dụng của trọng lực hoặc lực đàn hồi.
C. Cơ năng của vật có thể âm.
D. Cơ năng của vật là đại lượng véctơ.
A. 10 m.
B. 1 m.
C. 1,25 m.
D. 0,5 m.
A. Nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nội năng của khí lí tưởng phụ thuộc vào thể tích và nhiệt độ.
C. Nội năng có đơn vị là Jun (J).
D. Độ biến thiên nội năng của chất khí trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng.
A. Động cơ ô tô.
B. Động cơ quạt điện.
C. Động cơ tàu hỏa.
D. Động cơ tàu thuỷ.
A. Khí truyền nhiệt là 100 J.
B. Khí nhận nhiệt 100 J.
C. Khí truyền nhiệt là 140 J.
D. Khí nhận nhiệt 140 J.
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
A. 8,08 m/s
B. 7,75 m/s.
C. 8,94 m/s.
D. 10 m/s.
A. Giữa các phân tử có cả lực hút và lực đẩy.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
A. giảm một nửa.
B. tăng gấp đôi.
C. không đổi
D. không đủ dữ kiện để xác định sự thay đổi.
A. Đường cong hyperbol.
B. Đường thẳng song song với trục Op.
C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng song song với trục OT.
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 3 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. không đổi
A. 303,92 kPa.
B. 300,92 kPa.
C. 304 kPa.
D. 271,56 kPa.
A. \({p_1}{V_1}{T_1} = {p_2}{V_2}{T_2}\)
B. \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_2}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_1}}}\)
C. \(\frac{{{T_2}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{p_1}}}\)
D. \(\frac{{{T_1}{p_1}}}{{{V_1}}} = \frac{{{T_2}{p_2}}}{{{V_2}}}\)
A. 16 J.
B. 8 J.
C. 4 J.
D. 2 J.
A. động năng tăng, thế năng tăng.
B. động năng giảm, thế năng giảm.
C. động năng tăng, thế năng giảm.
D. động năng giảm, thế năng tăng.
A. Wđ = p2/2m.
B. Wđ = p/v.
C. Wđ = p/2mv.
D. Wđ = p/2m.
A. khối lượng của vật.
B. gia tốc trọng trường.
C. vận tốc của vật.
D. vị trí đặt vật.
A. 20 lít.
B. 15 lít.
C. 12 lít.
D. 13,5 lít.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK