Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật lý 10 năm 2020 trường THPT Lê Hồng Phong

Đề thi HK2 môn Vật lý 10 năm 2020 trường THPT Lê Hồng Phong

Câu hỏi 4 :

Hệ thức nào sau đây không đúng với phương trình trạng thái khí lý tưởng? 

A. \(\frac{{pT}}{V}\)= hằng số.   

B. \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}}\)

C. \(\frac{{pV}}{T}\)= hằng số.   

D. pV ~ T.

Câu hỏi 7 :

Tìm phát biểu sai khi nói về nội năng của vật. 

A. Nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. 

B. Nội năng của khí lí tưởng phụ thuộc vào thể tích và nhiệt độ.

C. Nội năng có đơn vị là Jun (J). 

D. Độ biến thiên nội năng của chất khí trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng.

Câu hỏi 8 :

Động cơ nào sau đây không phải là động cơ nhiệt? 

A.  Động cơ ô tô.  

B.  Động cơ quạt điện. 

C. Động cơ tàu hỏa.   

D. Động cơ tàu thuỷ.

Câu hỏi 9 :

Người ta thực hiện một công 70 J để nén khí trong xilanh. Biết rằng nội năng của khí tăng thêm 20 J. Chọn kết luận đúng. 

A. Khí truyền nhiệt là 40 J.    

B. Khí nhận nhiệt 40 J.         

C. Khí truyền nhiệt là 50 J.       

D. Khí nhận nhiệt 50 J.

Câu hỏi 10 :

Phát biểu đúng. 

A. Động lượng là một đại lượng vô hướng.      

B. Xung lượng của lực là một đại lượng vô hướng.

C. Độ lớn động lượng tỉ lệ với vận tốc của vật. 

D.  Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.

Câu hỏi 12 :

Đơn vị của công       

A. kW.h.        

B. N/m.         

C. kg.m/s2.      

D. kg.m2/s.

Câu hỏi 13 :

Một vật được thả rơi tự do xuống mặt đất, trong quá trình rơi của vật thì 

A. động năng tăng, thế năng tăng.     

B. động năng giảm, thế năng giảm.

C. động năng tăng, thế năng giảm.      

D. động năng giảm, thế năng tăng.

Câu hỏi 14 :

Mối liên hệ giữa độ lớn động lượng p và động năng Wđ của một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v là 

A. p2 = 2m.Wđ          

B.  p = v. Wđ

C.  p = 2mv. Wđ          

D. p = 2m. Wđ

Câu hỏi 15 :

Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào 

A. khối lượng của vật.          

B. gia tốc trọng trường

C. vận tốc của vật.             

D.  vị trí đặt vật.

Câu hỏi 17 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về cơ năng? 

A. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng. 

B. Cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chịu tác dụng của trọng lực hoặc lực đàn hồi.

C. Cơ năng của vật có thể âm. 

D. Cơ năng của vật là đại lượng véctơ.

Câu hỏi 20 :

Chọn phát biểu đúng về lực tương tác giữa các phân tử. 

A. Giữa các phân tử có cả lực hút và lực đẩy.   

B. Giữa các phân tử chỉ có lực hút hoặc lực đẩy.

C. Giữa các phân tử chỉ có lực đẩy.     

D. Giữa các phân tử chỉ có lực hút.

Câu hỏi 21 :

Trong hệ tọa độ (V,T) đường biểu diễn nào là đường đẳng áp? 

A. Đường cong hyperbol.    

B. Đường thẳng song song với trục OV.

C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.    

D. Đường thẳng song song với trục OT.

Câu hỏi 22 :

Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, nếu áp suất tăng gấp đôi thì khối lượng riêng của chất khí 

A. giảm một nửa.                

B. tăng gấp đôi.

C. không đổi.            

D. không đủ dữ kiện để xác định sự thay đổi.

Câu hỏi 23 :

Nén đẳng nhiệt một khối khí có thể tích 12 lít giảm còn 4 lít thì áp suất 

A. tăng lên 4 lần.        

B.  tăng lên 3 lần.

C.  giảm đi 3 lần.        

D. không đổi

Câu hỏi 24 :

Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể? 

A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. 

B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

C. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. 

D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

Câu hỏi 26 :

Chọn câu sai? 

A. Giữa các phân tử có cả lực hút và lực đẩy. 

B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.

C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. 

D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.

Câu hỏi 27 :

Hệ thức nào dưới đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

A. \({p_1}{V_1}{T_1} = {p_2}{V_2}{T_2}\)

B. \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_2}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_1}}}\)

C. \(\frac{{{T_2}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{p_1}}}\)

D. \(\frac{{{T_1}{p_1}}}{{{V_1}}} = \frac{{{T_2}{p_2}}}{{{V_2}}}\)

Câu hỏi 28 :

Người ta thực hiện một công 120 J để nén khí trong xilanh. Biết rằng nội năng của khí tăng thêm 20J. Kết luận nào sau đây là đúng? 

A. Khí truyền nhiệt là 100 J.   

B. Khí nhận nhiệt 100 J.

C. Khí truyền nhiệt là 140 J.   

D. Khí nhận nhiệt 140 J.

Câu hỏi 29 :

Trong hệ tọa độ (V,T) đường biểu diễn nào là đường đẳng áp? 

A. Đường cong hyperbol.        

B. Đường thẳng song song với trục OV.

C.  Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.  

D. Đường thẳng song song với trục OT.

Câu hỏi 30 :

Người ta thực hiện một công 70 J để nén khí trong xilanh. Biết rằng nội năng của khí tăng thêm 20 J. Chọn kết luận đúng. 

A. Khí truyền nhiệt là 40 J.     

B.  Khí nhận nhiệt 40 J.           

C. Khí truyền nhiệt là 50 J.  

D. Khí nhận nhiệt 50 J.

Câu hỏi 33 :

Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 2,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao: 

A. 1,0 m.                     

B.  9,8 m.        

C. 0,204 m.              

D. 0,102 m.

Câu hỏi 34 :

Khi vận tốc của một vật tăng gấp bốn, thì 

A. động lượng của vật tăng gấp tám lần.    

B. động năng của vật tăng gấp mười sáu lần.

C. động năng của vật tăng gấp bốn lần.           

D.  thế năng của vật tăng gấp hai lần.

Câu hỏi 35 :

Động năng của một vật tăng khi 

A. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.      

B. vận tốc của vật v = const.

C. vận tốc của vật giảm.                  

D. các lực tác dụng lên vật không sinh công

Câu hỏi 36 :

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo thế năng? 

A. N.m.                

B. N/m.                    

C. W.s.                   

D. kg.m2/s2.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK