A. 0,25 p.
B. 0,75 p.
C. 1,25 p.
D. p.
A. 0,66 mm.
B. 2,006 m.
C. 6,6 mm.
D. 0,33 mm.
A. 271,57 kPa.
B. 300,92 kPa.
C. 206 kPa.
D. 296,08 kPa.
A. \(\frac{{pT}}{V}\)= hằng số.
B. \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}}\)
C. \(\frac{{pV}}{T}\)= hằng số.
D. pV ~ T.
A. 20 lít.
B. 15 lít.
C. 12 lít.
D. 13,5 lít.
A. 0,2 p.
B. p.
C. 1,2 p.
D. 0,8 p.
A. Nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nội năng của khí lí tưởng phụ thuộc vào thể tích và nhiệt độ.
C. Nội năng có đơn vị là Jun (J).
D. Độ biến thiên nội năng của chất khí trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng.
A. Động cơ ô tô.
B. Động cơ quạt điện.
C. Động cơ tàu hỏa.
D. Động cơ tàu thuỷ.
A. Khí truyền nhiệt là 40 J.
B. Khí nhận nhiệt 40 J.
C. Khí truyền nhiệt là 50 J.
D. Khí nhận nhiệt 50 J.
A. Động lượng là một đại lượng vô hướng.
B. Xung lượng của lực là một đại lượng vô hướng.
C. Độ lớn động lượng tỉ lệ với vận tốc của vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
A. 2 kg.m/s.
B. 10 kg.m/s.
C. 8 kg.m/s.
D. 14 kg.m/s.
A. động năng tăng, thế năng tăng.
B. động năng giảm, thế năng giảm.
C. động năng tăng, thế năng giảm.
D. động năng giảm, thế năng tăng.
A. p2 = 2m.Wđ
B. p = v. Wđ
C. p = 2mv. Wđ
D. p = 2m. Wđ
A. khối lượng của vật.
B. gia tốc trọng trường
C. vận tốc của vật.
D. vị trí đặt vật.
A. 0,05 cm.
B. 5 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
A. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng.
B. Cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chịu tác dụng của trọng lực hoặc lực đàn hồi.
C. Cơ năng của vật có thể âm.
D. Cơ năng của vật là đại lượng véctơ.
A. 18 m.
B. 10 m.
C. 1,25 m.
D. 1,8 m.
A. 6,93 m/s.
B. 7,75 m/s.
C. 8,94 m/s.
D. 8,08 m/s.
A. Giữa các phân tử có cả lực hút và lực đẩy.
B. Giữa các phân tử chỉ có lực hút hoặc lực đẩy.
C. Giữa các phân tử chỉ có lực đẩy.
D. Giữa các phân tử chỉ có lực hút.
A. Đường cong hyperbol.
B. Đường thẳng song song với trục OV.
C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng song song với trục OT.
A. giảm một nửa.
B. tăng gấp đôi.
C. không đổi.
D. không đủ dữ kiện để xác định sự thay đổi.
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 3 lần.
C. giảm đi 3 lần.
D. không đổi
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
A. 0,22 mm.
B. 2,004 m.
C. 4,4 mm.
D. 0,44 mm.
A. Giữa các phân tử có cả lực hút và lực đẩy.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
A. \({p_1}{V_1}{T_1} = {p_2}{V_2}{T_2}\)
B. \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_2}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_1}}}\)
C. \(\frac{{{T_2}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{p_1}}}\)
D. \(\frac{{{T_1}{p_1}}}{{{V_1}}} = \frac{{{T_2}{p_2}}}{{{V_2}}}\)
A. Khí truyền nhiệt là 100 J.
B. Khí nhận nhiệt 100 J.
C. Khí truyền nhiệt là 140 J.
D. Khí nhận nhiệt 140 J.
A. Đường cong hyperbol.
B. Đường thẳng song song với trục OV.
C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng song song với trục OT.
A. Khí truyền nhiệt là 40 J.
B. Khí nhận nhiệt 40 J.
C. Khí truyền nhiệt là 50 J.
D. Khí nhận nhiệt 50 J.
A. V2 = 76,5 cm3.
B. V2 = 69 cm3
C. V2 = 38,3 cm3
D. V2 = 83,3 cm3.
A. 200.10-2 J.
B. 25.10-2 J.
C. 50.10-2 J.
D. 100.10-2 J.
A. 1,0 m.
B. 9,8 m.
C. 0,204 m.
D. 0,102 m.
A. động lượng của vật tăng gấp tám lần.
B. động năng của vật tăng gấp mười sáu lần.
C. động năng của vật tăng gấp bốn lần.
D. thế năng của vật tăng gấp hai lần.
A. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
B. vận tốc của vật v = const.
C. vận tốc của vật giảm.
D. các lực tác dụng lên vật không sinh công
A. N.m.
B. N/m.
C. W.s.
D. kg.m2/s2.
A. 10000J.
B. 400J.
C. 5000J.
D. 2000J.
A. 7 J
B. 5 J.
C. 4J.
D. 6 J.
A. 60 kPa
B. 80 kPa
C. 40 kPa
D. 100 kPa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK