A. Độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần.
B. Cùng chiều với hai lực thành phần.
C.
Phương song song với hai lực thành phần.
D. Cả ba đặc điểm trên.
A. 0,35.
B. 0,05.
C. 0,12.
D. 0,25.
A. 240 m.
B. 140 m.
C.
120 m.
D. 320 m.
A. g0/3.
B. g0/9.
C. g0/12.
D. g0/2.
A. Quyển sách rơi từ trên bàn xuống sàn nhà.
B. Chiếc ô tô trong bến xe.
C.
Mặt trăng trong chuyển động quanh trái đất.
D. Con cá trong chậu nước.
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Chuyển động nhanh dần đều.
C.
Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D. Công thức tính vận tốc v = g.t2
A. k0 = k1 = k2 A.
B. k0 > k1 > k2 .
C.
k0 < k1 < k2 .
D. k0 < k2 < k1 .
A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật phải đứng yên.
B. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
C.
Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật.
D. Khi không chịu lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
A. trọng lượng của xe.
B. lực ma sát nhỏ.
C.
quán tính của xe.
D. phản lực của mặt đường.
A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C.
Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
A. 24 N.m
B. 36 N.m
C. 12 N.m
D. 18 N.m
A. 1 s, 5 m.
B. 2 s, 5 m.
C. 1 s, 8 m.
D. 2 s, 8 m.
A. 2,65.10-3 m/s2
B. 33,85.10-3 m/s2
C. 25,72.10-3 m/s2
D. 37,56.10-3 m/s2
A. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là đường thẳng.
B. Vectơ vận tốc tại mỗi điểm trùng với tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
C.
Lực duy nhất tác dụng vào vật là trọng lực (bỏ qua sức cản của không khí).
D. Tầm xa của vật phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.
A. vị trí trọng tâm không thay đổi
B. giá của trọng lực phải xuyên qua mặt chân đế
C.
mặt chân đế của vật phải có diện tích đủ lớn
D. kích thước của vật phải đủ lớn
A. 8 rad/s và 15 cm.
B. 16 rad/s và 5 cm.
C. 16 rad/s và 15 cm.
D. 8 rad/s và 5 cm
A. 8 rad/s và 15 cm.
B. 16 rad/s và 5 cm.
C. 16 rad/s và 15 cm.
D. 8 rad/s và 5 cm
A. khi áo có bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi.
B. bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra
C.
khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc
D. khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước.
A. khi áo có bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi.
B. bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra
C.
khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc
D. khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước.
A. 120,65 km/h.
B. 123,8 km/h.
C. 193,65 km/h.
D. 165,39 km/h.
A. 164 N.
B. 186 N
C. 254 N.
D. 216 N.
A. 164 N.
B. 186 N
C. 254 N.
D. 216 N.
A. 422980 km.
B. 42298 km.
C. 42982 km.
D. 42982 m.
A. 422980 km.
B. 42298 km.
C. 42982 km.
D. 42982 m.
A. 50 N.
B. 170 N.
C. 131 N.
D. 250 N.
A. 50 N.
B. 170 N.
C. 131 N.
D. 250 N.
A. 43 m.
B. 45 m
C. 39 m.
D. 41 m.
A. MN.
B. NO.
C. OP.
D. PQ.
A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
B.
hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số.
C. vật chuyển động với gia tốc không đổi.
D. vật đứng yên.
A.
Tổng hợp lực là phép thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như toàn bộ các lực ấy.
B. Phép tổng hợp lực có thể thực hiện bằng quy tắc hình bình hành.
C.
Độ lớn của hợp lực luôn bằng tổng độ lớn của các lực thành phần.
D. Về mặt toán học, phép tổng hợp lực thực chất là phép cộng tất cả các vectơ lực thành phần.
A. vật đặt trên mặt phẳng nghiêng
B. vật bị biến dạng
C.
vật chịu tác dụng của ngoại lực nhưng nó vẫn đứng yên
D. vật trượt trên bề mặt nhám của vật khác
A. xA = 40t (km); xB = 120 + 20t (km)
B. xA = 40t (km); xB = 120 – 20t (km)
C.
xA = 120 + 40t (km); xB = 20t (km)
D. xA = 120 – 40t (km); xB = 20t (km)
A. Tăng độ bền của đai ốc
B. Tăng mômen của ngẫu lực
C.
Tăng mômen lực
D. Đảm bảo mỹ thuật
A. Tăng độ bền của đai ốc
B. Tăng mômen của ngẫu lực
C.
Tăng mômen lực
D. Đảm bảo mỹ thuật
A. Hình c
B. Ba hình cân bằng như nhau
C.
Hình a
D. Hình b
A. Hình c
B. Hình b
C. Hình a
D. Như nhau
A. R/2
B. R/4
C. R/3
D. R/6
A. 5 cm.
B. 3,5 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C.
không bằng nhau về độ lớn.
D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C.
không bằng nhau về độ lớn.
D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK