A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
A. t = 1s.
B. t = 2s.
C. t = 3 s.
D. t = 4 s.
A. vtb = 15m/s.
B. vtb = 8m/s.
C. vtb =10m/s.
D. vtb = 1m/s.
A. 8 km/h.
B. 10 km/h.
C. 12km/h.
D. 20 km/h.
A. Tại một vị trí xác định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g.
B. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc cùng dấu với vận tốc v0.
C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng không đổi.
D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều.
A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống mặt đất
D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
A. 10 rad/s
B. 20 rad/s
C. 30 rad /s
D. 40 rad/s.
A. A chạm đất trước.
B. A chạm đất sau.
C. Cả hai chạm đất cùng một lúc.
D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
A. 1N.
B. 2N.
C. 15 N.
D. 25N.
A. hướng theo trục và hướng vào trong.
B. hướng theo trục và hướng ra ngoài.
C. hướng vuông góc với trục lò xo.
D. luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng.
A. nghiêng sang phải.
B. nghiêng sang trái.
C. ngả người về phía sau.
D. chúi người về phía trước.
A. Gia tốc rơi tự do tỷ lệ thuận với độ cao.
B. Gia tốc rơi tự do tỷ lệ nghịch với độ cao của vật.
C. Khối lượng của vật giảm.
D. Khối lượng của vật tăng.
A. bằng 500N.
B. bé hơn 500N.
C. lớn hơn 500N.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g.
A. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.
B. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm.
C. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm.
D. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm.
A. 0,5m.
B. 2,0m.
C. 1,0m.
D. 4,0m
A. 1 m/s2.
B. 1,01 m/s2.
C. 1,02m/s2.
D. 1,04 m/s2.
A. 28cm.
B. 48cm.
C. 40cm.
D. 22 cm.
A. 300.
B. 450.
C. 600.
D. 900.
A. Cân bằng bền, cân bằng không bền.
B. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.
C. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định.
D. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định
A. Xe có khối lượng lớn.
B. Xe có mặt chân đế rộng.
C. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp.
D. Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn.
A. chắc chắn, kiên cố.
B. làm cho trục quay ít bị biến dạng.
C. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn.
D. để dừng chúng nhanh khi cần.
A. trục đi qua trọng tâm.
B. trục nằm ngang qua một điểm.
C. trục thẳng đứng đi qua một điểm.
D. trục bất kỳ.
A. 100N.
B. 200N.
C. 300N.
D. 400N
A. đứng yên.
B. chuyển động dọc trục.
C. chuyển động quay.
D. chuyển động lắc.
A. vật dừng lại ngay.
B. vật đổi chiều quay.
C. vật quay đều với tốc độ góc w = 6,28 rad/s.
D. vật quay chậm dần rồi dừng lại.
A. Cân bằng bền.
B. Cân bằng không bền.
C. Cân bằng phiến định.
D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả.
A. độ cao của trọng tâm.
B. diện tích của mặt chân đế.
C. giá của trọng lực.
D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế.
A. phải xuyên qua mặt chân đế.
B. không xuyên qua mặt chân đế.
C. nằm ngoài mặt chân đế.
D. trọng tâm ở ngoài mặt chân đế.
A. 51m.
B. 39m.
C. 57m.
D. 45m.
A. 15N.
B. 10N.
C. 1,0N.
D. 5,0N.
A. 5 km/h.
B. 5,5 km/h.
C. 5,66 km/h.
D. 6km/h
A. tăng lực ma sát.
B. giới hạn vận tốc của xe.
C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.
D. giảm lực ma sát.
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5khm/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. a chạy nhanh hơn b.
B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. b chạy nhanh hơn a.
C. Toa tàu a chạy về phía trước. toa b đứng yên.
D. Toa tàu a đứng yên. Toa tàu b chạy về phía sau.
A. v = 62,8m/s.
B. v = 3,14m/s.
C. v = 628m/s.
D. v = 6,28m/s.
A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).
B. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu).
C. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).
D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
A. s = 45m.
B. s = 82,6m.
C. s = 252m.
D. s = 135m.
A. 1 m/s.
B. 5 m/s.
C. 1,6 m/s.
D. 0,2 m/s.
A. a = - 0,5 m/s2.
B. a = 0,2 m/s2.
C. a = - 0,2 m/s2.
D. a = 0,5 m/s2.
A. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
B. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK