Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Bài tập Tịnh tiến lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Bài tập Tịnh tiến lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Câu hỏi 8 :

Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình

A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng

B. Phép đối xứng trục

 C. Phép đồng nhất                                 

D. Phép vị tự tỉ số -1

Câu hỏi 10 :

Cho hai điểm B,C cố định trên đường tròn (O,R) và A thay đổi trên đường tròn đó, BD là đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm H củaABC là.

A. Đoạn thẳng nối từ A tới chân đường cao thuộc BC của ABC.

B. Cung tròn của đường tròn đường kính BC.

C. Đường tròn tâm O' bán kính R là ảnh của (O,R) qua THA¯.

 D. Đường tròn tâm O' bán kính R là ảnh của (O/R) qua TDC¯.

Câu hỏi 11 :

Cho đường thẳng d và điểm  cố định không thuộc d , là điểm di động trên d . Tìm tập hợp điểm N sao cho tam giác MON đều.

 A. N chạy trên d'là ảnh của d qua phép quay QO;60°.

 B. N chạy trên d' là ảnh của d qua phép quay QO;-60°.

 C. N chạy trên d' d''lần lượt là ảnh của d qua phép quay QO;60° và QO;-60°.

D. N là ảnh của O qua phép quay QO;60°.

Câu hỏi 15 :

Ảnh của đường thẳng d:2x-5y+3=0 qua phép vị tự tâm O tỉ số k=-3 là:

A. 2x-5y+7=0

B. 2x+5y-0=0

C. -2x+5y+9=0

D. -x+4y+7=0

Câu hỏi 20 :

Cho tam giác ABC. Qua điểm M trên cạnh AB vẽ các đường song song với các đường trung tuyến AE và BF, tương ứng cắt BC và CA tại P, Q. Tập hợp điểm R sao cho MPRQ là hình bình hành là

A. EF

B. EJ với J là giao điểm của BF với MC.

 C. ES với S là giao điểm của BQ với MC.                             

D. FH với H là giao điểm của AE với MC.

Câu hỏi 21 :

Phép tịnh tiến theo vectơ u1;2 biến A(2;5) thành điểm ?

A. A'(3;-7)

B. A'(3;7)

C. A'(-3;5)

D. A'(-3;-7)

Câu hỏi 23 :

Phép biến hình nào sau đây là một phép dời hình ?

A. Phép biến mọi điểm M thành điểm M' sao cho O là trung điểm MM', với O là điểm cố định cho trước

B. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng d.

 C. Phép biến mọi điểm M thành điểm O cho trước

 D. Phép biến mọi điểm M thành điểm M' là trung điểm của đoạn OM, với O là 1 điểm cho trước

Câu hỏi 24 :

Xét hai phép biến hình sau:

A. Ch phép biến hình (i)

B. Ch phép biến hình (ii)

C. Cả hai phép biến hình (i)(ii)

D. Cả hai phép biến hình (i) và (ii) đều không là phép dời hình

Câu hỏi 25 :

Trong các phép biến hình sau, đâu không phải là phép dời hình?

A. Phép tịnh tiến.       

B. Phép quay.

C. Phép đối xứng tâm.                               

D. Phép vị tự.

Câu hỏi 28 :

Cho hai đường thẳng d và song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng ?

 A. Không có phép tịnh tiến nào.

B. Có duy nhất một phép tịnh tiến.

C. Chỉ có hai phép tịnh tiến.

D. Có rất nhiều phép tịnh tiến.

Câu hỏi 31 :

Trong các mệnh đề mệnh đề nào sai ?

A. Phép dời là phép đồng dạng tỉ số k=1.

B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.             

C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k 

D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc.

Câu hỏi 33 :

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ

A. x-42+y+192=16

B. x-62+y+92=16

C. x+42+y-192=16

D. x+62+y+92=16

Câu hỏi 34 :

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 35 :

Trong các phép biến hình sau đây, phép biến hình nào không phải là phép dời hình?

A. Phép tịnh tiến.            

B. Phép Quay.      

C. Phép vị tự.       

D. Phép đối xứng trục.

Câu hỏi 46 :

Đồ thị hàm số y=sinx được suy ra từ đồ thị (C) của hàm số y=cos x+1  bằng cách

A. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là π2 và lên trên 1 đơn vị

B. Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là π2 và lên trên 1 đơn vị

C. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là π2 và xuống dưới 1 đơn vị

D. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là π2 và xuống dưới 1 đơn vị

Câu hỏi 54 :

Trong phép quay Q060, điểm M (1;0) cho ảnh là điểm nào sau đây?

A. M'(-1;0)

B. M' 12;32

C. 32;12

D. Kết quả khác

Câu hỏi 55 :

Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của BC. Phép tịnh tiến theo vecto v biến M thành A thì bằng

A. 12AD+DC

B. AC+AB

C. 12CB-AB

D. 12CB+AB

Câu hỏi 59 :

Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành A’ và  M thành M’. Khi đó:

A. AM=-A'M'

B. AM=2A'M'

C. AM=A'M'

D. 3AM=2A'M'

Câu hỏi 60 :

Cho hai đường tròn bằng nhau có tâm lấn lượt là O, O’, biết chúng tiếp xúc ngoài, một phép quay tâm I và góc quay π2 biến đường tròn (O) thành đường tròn (O'). Khẳng định nào sau đây sai?

A. I nằm trên đường tròn đường kính OO’.

B. I  nằm trên đường trung trực đoạn OO’.

C. I  là giao điểm của đường tròn đường kính OO’ và trung trực đoạn OO’

 D. Có hai tâm I của phép quay thỏa mãn điều kiện đầu bài.

Câu hỏi 64 :

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Qua O kẻ đường thẳng d. Quy tắc nào sau đây là một phép biến hình:

A. Quy tắc biến O thành giao điểm của d với các cạnh tam giác ABC

B. Quy tắc biến O thành giao điểm của d với đường tròn (O)

C. Quy tắc biến O thành hình chiếu của O trên các cạnh của tam giác ABC

D. Quy tắc biến O thành trực tâm H, biến H thành O và các điểm khác H và O thành chính nó

Câu hỏi 65 :

Trong mp Oxy cho vecto v(1;2) và M(2;5). Tìm tọa độ ảnh M

A. (1;6)

B. (3;7)

C. (4;7)

D. (3;1)

Câu hỏi 78 :

Trong mp Oxy cho vecto(3;3) và đường tròn (C) :x2-y2-2x+4y-4=0. Ảnh (C') là

A. (C') : x-42+(y-1)2=4

B. (C') : x-42+(y-1)2=9

C. (C') : x+42+(y+1)2=4

D. (C') : x2+y2+8x+2y-4=0

Câu hỏi 81 :

Cho phép tịnh tiến véc tơ v biến A thành A’ và M thành M’. Khi đó:

A. AM=A'M'

B. AM=2A'M'

C. AM=A'M'

D. 3AM=2A'M'

Câu hỏi 93 :

Cho hai đường thẳng song song dd'. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Cả ba khẳng định trên đều đúng

B. Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d' 

C. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d'

    D. Phép tịnh tiến theo véc tơ v có giá vuông góc với đường thẳng d biến d thành d'  

Câu hỏi 96 :

Tìm ảnh của đường tròn (C) : x+22+y-12=4 qua phép tịnh tiến theo vectơ v(1;2) 

A. x+32+y+12=4

B. x+12+y-32=9

C. x+32+y+12=4

D. x+12+y-32=4

Câu hỏi 97 :

Cho vecto v(-4;2) và đường thẳng  2x-y+5=0. Tìm ' là ảnh của 

A. ' : 2x+y+15=0

B. ' : 2x-y-9=0

C. ' : 2x-y-15=0

D. ' : 2x-y+5=0

Câu hỏi 99 :

Cho điểm M(2;-3) và vecto v(2;-3).Tìm M' là ảnh của M

A. (-2;-4)

B. (6;-2)

C. (2;4)

D. (2;6)

Câu hỏi 101 :

Cho hình vuông ABCD. Gọi Q là phép quay tâm A biến B thành D, Q' là phép quay tâm C biến D thành B. Khi đó, hợp thành của hai phép biến hình Q và Q' (tức là thực hiện phép quay Q trước sau đó tiếp tục thực hiện phép quay Q' ) là:

A. Phép quay tâm B góc quay 90         

B. Phép đối xứng tâm B

C. Phép tịnh tiến theo                             

D. Phép đối xứng trục BC.

Câu hỏi 108 :

Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A',B',C' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,AC,AB của tam giác ABC. Phép vị tự biến tam giác A'B'C' thành tam giác ABC 

A. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=2 

B. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=-2 

C. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=-3  

D. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=3 

Câu hỏi 110 :

Phép tịnh tiến theo vectơ u(1;2) biến A(2;5) thành điểm?

A. A'(3;-7)

B. A'(3;7)

C. A'(-3;5)

D. A'(-3;-7)

Câu hỏi 117 :

Đồ thị của hàm số y=x3-3x2+2 có tâm đối xứng là:

A. I(0;2)

B. I(1;0)

C. I(2;-2)

D. I(-1;-2)

Câu hỏi 121 :

Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?

A. Phép tịnh tiến

B. Phép đối xứng tâm

C. Phép đối xứng trục

D. Phép vị tự

Câu hỏi 122 :

Ảnh của M(-2;3) qua phép đối xứng trục: x+y=0 

A. M'(-3;-2)

B. M'(3;-2)

C. M'(3;2) 

D. M'(-3;2)

Câu hỏi 124 :

Cho v(3;3) và đường tròn (C) : x2+y2-2x+4y=0. Ảnh của (C) qua Tv là (C')

A. x+42+y+12=9

B. x-42+y-12=4

C. x2+y2+8x+2y-4=0

D. x-42+y-12=9

Câu hỏi 126 :

Cho tam giác ABC. Tâp hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn MA+MB+MC=a (với a là số thực dương không đổi) là

A. Mặt cầu bán kính R=a3

B. Đường tròn có bán kính R =a3

C. Đường thẳng

D. Đoạn thẳng độ dài a3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK