A. 3,45.
B. 6,90.
C. 9,20.
D. 4,60.
A. 1,71 gam.
B. 0,98 gam.
C. 3,31 gam.
D. 2,33 gam.
A. C2H4 và Al(OH)3.
B. C2H6 và Al(OH)3.
C. C2H2 và Al(OH)3.
D. CH4 và Al(OH)3.
A. xuất hiện kết tủa keo.
B. dung dịch bị vẩn đục.
C. dung dịch bị vẩn đục sau đó lại trong suốt.
D. không có hiện tượng gì.
A. 0 gam đến 3,152 gam.
B. 0,788 gam đến 3,940 gam.
C. 0 gam đến 0,788 gam.
D. 0,788 gam đến 3,152 gam.
A. Dung dịch HBr.
B. KCl rắn khan.
C. CaCl2 nóng chảy.
D. NaOH nóng chảy.
A. 6,72 lít.
B. 33,60 lít.
C. 7,62 lít.
D. 3,36 lít.
A. 52,84 gam.
B. 46,60 gam.
C. 51,28 gam.
D. 67,59 gam.
A. Cr(OH)3,Na2CrO4
B. Cr(OH)3,NaCrO2
C. NaCrO2,Na2CrO4
D. Cr2(SO4)3,NaCrO2
A. 12,7 gam
B. 11,6 gam
C. 13,7 gam
D. 10,6 gam
A. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gamNa2HPO4
B. 50 gam Na3PO4
C. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4
D. 15 gam Na2HPO4
A. Kẽm
B. Photpho
C. Canxi
D. Sắt
A. nước chanh hoặc dấm ăn.
B. nước muối.
C. rượu hoặc cồn.
D. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng.
A. 4: 3
B. 2: 3
C. 5: 4
D. 4 :5
A. 16,44%.
B. 13,42%.
C. 16,52%.
D. 16,49%.
A. Z là dung dịch NH4NO3
B. Y là dung dịch KHCO3
C. T là dung dịch (NH4)2CO3
D. X là dung dịch NaNO3
A. Có kết tủa trắng xuất hiện
B. Có kết tủa đen xuất hiện
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh
A. Cl2,KOH
B. HCl, NaOH
C. Cl2,KCl
D. HCl, KOH
A. 10
B. 1
C. 7
D. 2
A. NaNO3+K2SO4
B. Ca(OH)2+NH4Cl
C. NaOH+FeCl3
D. AgNO3+HCl
A. KNO2,O2
B. K,NO,O2
C. K,NO2,O2
D. K2O,NO2,O2
A. 20
B. 19
C. 18
D. 21
A. 10,24 gam
B. 12,00 gam
C. 16,00 gam
D. 9,60 gam
A. KNO3 KNO2+O2
B. NH4NO3+NaOH NH3(k)+NaNO3+H2O
C. NH4Cl NH3+HCl
D. CH3NH3Cl+NaOH CH3NH2(k)+NaCl+H2O
A. Có thể điều chế M bằng các phương pháp: nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân.
B. M thuộc chu kì 4 nhóm IA
C. Hidroxit của M là một bazơ mạnh
D. Hợp chất của M với clo là hợp chất ion
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
A. VB :VA = 3:4
B. VA :VB = 3:4
C. VB :VA = 1:2
D. VA :VB = 1:2
A. 18,5
B. 14,8
C. 11,1
D. 7,4
A. 20,13
B. 13,20
C. 10,60
D. 21,03
A. 0,6 ; 0,4 và 1,5
B. 0,3 ; 0,6 và 1,4
C. 0,2 ; 0,6 và 1,25
D. 0,3 ; 0,6 và 1,2
A. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước.
B. Độ dinh dưỡng của superphotphat kép lớn hơn của supephotphat đơn
C. Kali cacbonat còn được gọi là sô-đa dùng trong công nghiệp sản xuất đồ gốm
D. Không thể dập tắt đám cháy do magie tạo ra bằng cát khô
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
A. 19,7 g
B. 29,55 g
C. 9,85 g
D. 14,775 g
A. 120
B. 80
C. 40
D. 60
A. 35,0
B. 40,4
C. 20,2
D. 30,3
A. 2 : 3.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 2 : 1
A. NaOH và Br2
B. K2SO4 và Br2
C. H2SO4 loãng và Br2
D. H2SO4 loãng và Na2SO4
A. NH3
B. HCl
C. CO2
D. N2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Nước có tính cứng toàn phần
B. Nước có tính cứng tạm thời
C. Nước mềm
D. Nước có tính cứng vĩnh cửu
A. tăng áp suất, tăng nhiệt độ
B. tăng áp suất, giảm nhiệt độ
C. giảm áp suất, giảm nhiệt độ
D. giảm áp suất, tăng nhiệt độ (ΔH<0) → phản ứng tỏa nhiệt
A. 80,9 gam
B. 92,1 gam
C. 88,5 gam
D. 84,5 gam
A. Cl2; HCl; CH4
B. HCl; CH4; C2H2
C. CH4; C2H2; CO2
D. SO2; CO2; NH3
A. Fe và AgF.
B. Fe và AgCl.
C. Al và AgCl.
D. Cu và AgBr.
A. 5,58 gam
B. 5,715 gam
C. 5,175 gam
D. 5,85 gam
A. 0,424
B. 0,134
C. 0,441
D. 0,414
A. 47,3
B. 59,7
C. 42,9
D. 34,1
A. quặng manhetit dùng để luyện thép
B. quặng boxit dùng để sản xuất nhôm
C. phèn nhôm – kali là chất dùng làm trong nước đục
D. quặng hemantit đỏ để sản xuất gang
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
B. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
A. 6,63
B. 5,56
C. 7,6
D. 6,51
A. 0,16M và 0,24M
B. 0,08M và 0,02M
C. 0,32M và 0,08M
D. 0,04M và 0,06M
A. Zn, Cu, Mg
B. Hg, Na, Ca
C. Fe, Ni, Sn
D. Al, Fe, CuO
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Một chất khí và không chất kết tủa
B. Hỗn hợp hai chất khí
C. Một chất khí và hai chất kết tủa
D. Một chất khí và một chất kết tủa.
A. 56,76 gam
B. 47,40 gam
C. 52,06 gam
D. 45,06 gam
A. 10,4
B. 23,4
C. 27,3
D. 54,6
A. 3,45
B. 3,12
C. 4,36
D. 2,76
A. Al, Fe, CuO
B. Fe, Ni, Sn
C. Hg, Na, Ca
D. Zn, Cu, Mg
A. 21,4 gam
B. 24,1 gam
C. 24,2 gam
D. 22,4 gam
A. hiđro clorua
B. amoniac
C. hiđro sunfua
D. cacbon monooxit
A. 4,48
B. 3,36
C. 5,60
D. 6,72
A. 30,4 và 8,4.
B. 32 và 9,6.
C. 32 và 4,9.
D. 24 và 9,6.
A. 1,66
B. 1,72
C. 1,56
D. 1,98
A. Na2CO3
B. HCl
C. Na3PO4
D. Ca(OH)2.
A. Cho Na2O vào nước
B. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
C. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn
D. Cho Na vào nước
A. dung dịch NaOH và Al2O3
B. Na và dung dịch KCl
C. K2O và H2O
D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
A. 0,08
B. 0,12
C. 0,06
D. 0,10
A. 3,36
B. 5,04
C. 4,20
D. 2,80
A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan
B. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan
D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch Na2SO4
D. Dung dịch H2SO4loãng
A. 1 : 3
B. 1 : 1
C. 2 : 3
D. 4 : 5
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 0,05M.
B. 0,70M.
C. 0,5M.
D. 0,28M.
A. Mg và Ca
B. Sr và Ba
C. Be và Mg
D. Ca và Sr
A. để môi trường đất ổn định.
B. để trung hòa độ pH từ 7 đến 9
C. Tăng khoáng chất cho đất
D. để trung hòa độ pH từ 3 đến 5
A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng
B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng
C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng
D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng
A. 82,4 và 5,6.
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24.
D. 59,1 và 5,6
A. 7,875
B. 7,190
C. 7,020
D. 7,705
A. (1) Phân thành hai lớp; (2) Dung dịch đồng nhất; (3) Dung dịch đồng nhất
B. Phân thành hai lớp; (2) Dung dịch đồng nhất; (3) Phân thành hai lớp và có kết tủa
C. (1) Dung dịch đồng nhất; (2) Phân thành hai lớp và có kết tủa; (3) dung dịch đồng nhất.
D. (1) dung dịch đồng nhất; (2) phân thành hai lớp; (3) dung dịch đồng nhất
A. 2
B. 3/2
C. 2/3
D. 1
A. SO2, CH3−CH3, HCl, CH3−NH2 Mực nước trong ống B giảm xuống
B. CH3−CH3, HCl, CH3−NH2,SO2. Mực nước trong ống B không thay đổi
C. CH3−CH3 , SO2 , CH3−NH2 , HCl. Mực nước trong ống B tăng lên
D. CH3−CH3, CH3−NH2, SO2, HCl. Không nhận xét được mực nước trong ống B
A. Cu, O2và HNO3
B. Cu,NO2và H2
C. CuO,H2và NO2
D. CuO,NO2và O2
A. 16,085.
B. 14,485
C. 18,035
D. 17.503
A. CrCl2
B. Cr(OH)3
C. NaCrO4
D. CrCl3
A. 140
B. 170
C. 150
D. 160
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
A. NaHSO4 và BaCl2
B. NaHCO3 và NaOH
C. NH4Cl và AgNO3
D. Na2CO3 và AlCl3
A. CaCO3,Ca(HCO3)2
B. MgCO3,Mg(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2
D. Mg(HCO3)2
A.
B.
C.
D.
A. (2), (3), (4), (1).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (4), (1), (2), (3).
D. (3), (2), (4), (1)
A. 0,20 (mol)
B. 0,25 (mol)
C. 0,30 (mol)
D. 0,40 (mol)
A. 42,75
B. 53,73
C. 47,40
D. 57,00
A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước
B. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
D. Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ
A. NaHCO3;NaCl;NaNO3;NaOH
B. NaOH;NaNO3;NaCl;NaHCO3
C. NaCl;NaNO3;NaHCO3;NaOH
D. NaNO3;NaOH;NaHCO3;NaCl
A. 60
B. 70
C. 50
D. 40
A. 39,9
B. 54,3
C. 47,8
D. 68,7
A. 1
B. 5
C. 3
D. 4
A. 0,05M
B. 0,15M
C. 0,075M
D. 0,1M
A. 1, 3, 4, 6
B. 1, 2, 4, 5
C. 2, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 4.
A. Làm hư hại quần áo
B. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm
C. Làm mất tính tẩy rửa của chất giặt rửa tổng hợp.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
A. 11,13 gam
B. 13,20 gam
C. 20,13 gam
D. 10,60 gam
A. Cu(NO3)2
B. FeSO4
C. FeCl2
D. K2SO4
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (6), (7)
D. (2), (4), (6)
A. NaOH
B. Ba
C. Quỳ tím
D. Na
A. 0,12 mol
B. 0,09 mol
C. 0,06 mol
D. 0,14 mol
A. 0,33
B. 0,32
C. 0,43
D. 0,31
A. 33,60 lít
B. 38,08 lít
C. 4,48 lít
D. 4,57 lít
A. 1,6
B. 0,8
C. 0,6
D. 1,2
A. Qùy tím.
B. Dung dịch NH3.
C. Ba(HCO3)2.
D. BaCl2.
A. Zn và Cu.
B. Na và Ag.
C. Ca và Ag.
D. Al và Cu.
A. Ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó tan
B. Có khí mùi khai bay ra.
C. Không có hiện tượng gì xảy ra
D. Vừa có kết tủa keo trắng không tan, vừa có khí mùi khai bay ra.
A. 13,5.
B. 17,05.
C. 15,2.
D. 11,65.
A. 2,568
B. 1,256
C. 4,128
D. 3,869
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (5).
C. (2), (4), (6).
D. (3), (5), (6).
A. 56,94%.
B. 78,56%.
C. 75,83%.
D. 65,92%.
A. 0,78
B. 0,82
C. 0,84
D. 0,80
A. m = 560(2a- b)
B. m = 100(2b-a)
C. m = 197 (a + b)
D. m = 100(a – b)
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
A. (X), (Y), (V), (U), (Z)
B. (V), (Z), (X) , (U), (Y)
C. (X), (Z), (V), (U), (Y)
D. (U), (Z), (X), (V), (Y)
A. dung dịch Na2CO3
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch K2SO4
D. dung dịch NaNO3
A. giảm giá thành sản xuất dầu, khí
B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường
C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn
D. phát triển chăn nuôi
A. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,2 M
B. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch NaOH 0,1 M
C. Rót 20 ml dung dịch H2SO40,2 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,1 M
D. Rót 20 ml dung dịch H2SO4 0,1 M vào cốc đựng 40 ml dung dịch NaOH 0,1 M
A. (4) là Na2CO3
B. (5) là NaOH
C. (1) là CuCl2
D. (2) là H2SO4
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 283,5
B. 285,3
C. 238,5
D. 253,8
A. 90,87 gam
B. 108,81 gam
C. 96,07 gam
D. 102,31 gam
A. 78,72 g
B. 30,16 g
C. 29,72g
D. 24g
A. Al(OH)3+KOH→KAlO2+2H2O
B. Cr + NaOH + H2O → NaCrO2 + 3/2 H2
C. 2Cu + 4HCl + O2→2CuCl2+2H2O
D. Fe2O3+6HCl→2FeCl3+3H2O
A. Ca(HCO3)2
B. Cả Ca(HCO3)2 và CaCO3
C. CaCO3
D. Không xác định được
A. NaNO3
B. Na2CO3
C. Na3PO4
D. NaOH
A. 2,3 gam
B. 0,23 gam
C. 0,46 gam
D. 3,45 gam
A. KH2PO4;K2HPO4;K3PO4
B. KH2PO4;K3PO4
C. KH2PO4,K2HPO4
D. K2HPO4;K3PO4
A. NaHCO3 là muối axit
B. dung dịch NaHCO3 có pH > 7
C. NaHCO3 là chất lưỡng tính
D. NaHCO3 bị nhiệt phân sinh ra oxit, nước và CO2
A. 0,07 mol
B. 0,08 mol
C. 0,03 mol
D. 0,04 mol
A. (1) là kết tủa FeS, (2) là kết tủa của ZnS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa CdS
B. (1) là kết tủa CdS, (2) là kết tủa của CuS, (3) là kết tủa FeS, (4) là kết tủa ZnS
C. (1) là kết tủa FeS, (2) là kết tủa của CdS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa ZnS
D. (1) là kết tủa ZnS, (2) là kết tủa của CdS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa FeS
A. 99,01
B. 134,05
C. 121,01
D. 101,1
A. AlCl3.
B. ZnSO4.
C. NaHCO3.
D. CaCO3.
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. C6H5OH
D. H2NCH2COOH
A. NaOH
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. H3PO4
A. 5,6.
B. 5,6.
C. 3,2.
D. 6,4.
A. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.
B. K2CrO4 và CrSO4.
C. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.
D. K2Cr2O7 và CrSO4.
A. 1/3
B. 1/4
C. 2/3
D. 2/5
A. CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH.
B. Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2.
C. Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.
D. NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.
A. 0,5M.
B. 0,7M.
C. 0,6M.
D. 0,9M.
A. Rb.
B. Li.
C. Na.
D. K.
A. 0,9%
B. 1%
C. 1%
D. 5%
A. K+, Na+.
B. Zn2+, Al3+.
C. Cu2+, Fe2+.
D. Ca2+, Mg2+.
A. H2SO4, FeCl2, BaCl2.
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, NaOH, FeCl2.
D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2.
A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.
B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.
C. Tăng dần.
D. Giảm dần đến tắt.
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4
A. Sợi bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
A. 3,39 gam.
B. 2,91 gam.
C. 4,83 gam
D. 2,43 gam.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Pb(NO3)2.
C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch NaCl.
A. Vonfram.
B. Sắt.
C. Đồng.
D. Kẽm.
A. Trong nước phèn tạo ra Al(OH)3 dạng keo có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng làm chúng kết tủa xuống.
B. Phèn tác dụng với các chất lơ lửng tạo ra kết tủa.
C. Tạo môi trường axit hòa tan các chất lơ lửng.
D. Phèn chua có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng trong nước.
A. Sợi dây đồng nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
C. Đinh sắt nhúng trong dung dịch CuSO4.
D. Cho lá đồng vào dung dịch Fe(NO3)3.
A. 30,45%.
B. 32,40%.
C. 25,63%.
D. 40,50%.
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl loãng.
B. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.
C. Đốt cháy kim loại Ag trong O2.
D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Nước ở sông, suối.
B. Nước trong ao, hồ.
C. nước giếng khoan.
D. nước mưa.
A. (NH4)2SO4.
B. NaHCO3.
C. AlCl3.
D. Fe2(SO4)3.
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
A. NH4Cl.
B. NaNO3.
C. (NH2)2CO.
D. Ca(NO3)2.
A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3
B. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
C. Nung nóng MgO với khí CO.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
A. Các kim loạinatri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
A. CuO, Fe2O3, Ag.
B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
C. CuO, Fe2O3, Ag2O.
D. CuO, FeO, Ag.
A. (1), (2), (3), (6)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
A. 427,99 kg
B. 362,25 kg
C. 144,88 kg
D. 393,75 kg
A. CaC2, C2H2, C2H4, CO2.
B. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2.
C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2.
D. P, Ca3P2, PH3, P2O5
A. 19,50.
B. 17,55.
C. 16,38.
D. 15,60.
A. 72,3 gam và 1,01 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol
D. 78,0 gam và 1,09 mol
A. NO2 .
B. NO
C. SiO2.
D. CO2.
A. K.
B. Ca.
C. Zn.
D. Ag.
A. nước giaven.
B. dung dịch nước vôi trong.
C. dung dịch xút ăn da.
D. dung dịch xôđa.
A. CO rắn
B. CO2 rắn
C. H2O rắn
D. NH3 rắn
A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.
D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư thì không thấy có khí thoát ra.
A. 24,495
B. 13,898
C. 21,495
D. 18,975
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Không khí chứa
B. Không khí chứa
C. Không khí chứa
D. Không khí chứa
A. Cho dung dịch đặc nóng tác dụng với quặng apatip
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch đặc nóng
C. Đốt cháy photpho trong oxit dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch đặc nóng tác dụng với quặng photphrit
A. MgCO3.Na2CO3
B. CaCO3.MgCO3
C. CaCO3.Na2CO3
D. FeCO3.Na2CO3
A. 3,36 lít
B. 5,04 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
A. NH4+; Na+; Cl−; OH−
B. Fe2+; NH4+; NO3−; Cl−
C. Na+; Fe2+; H+; NO3−
D. Ba2+; K+; OH−; CO32−
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
C. Na2CO3, NH4Cl, KCl
D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
A. 24,495
B. 13,898
C. 21,495
D. 18,975
A. FeO . CuO, BaSO4
B. Fe2O3, CuO, Al2O3
C. FeO, CuO, Al2O3
D. Fe2O3, CuO, BaSO4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK