A. 8,20
B. 6,94
C. 5,74
D. 6,28
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
A. 60,0%
B. 63,0%.
C. 55,0%.
D. 48,0%.
A. 12,6
B. 18,8
C. 15,7
D. 13,4
A. 74.
B. 118.
C. 88
D. 132
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
A. 8,2.
B. 10,2.
C. 12,3.
D. 15,0.
A. Tên gọi của X là benzyl axetat.
B. X có phản ứng tráng gương.
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol
A. 7,0
B. 8,0
C. 9,0
D. 10,0
A. 12 gam
B. 14,5 gam
C. 15 gam
D. 17,5 gam
A. HCOOH và HCOOC3H7.
B. HCOOH và HCOOC2H5
C. CH3COOH và CH3COOCH3.
D. CH3COOH và CH3COOC2H5.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 17 :9
B. 7 :6
C. 14 :9
D. 4 : 3
A. 31,91%.
B. 28,37%.
C. 21,28%.
D. 52,91%.
A. 3,64 lít.
B. 7,28 lít.
C. 10,92 lít
D. 14,56 lít.
A. 21 gam.
B. 22 gam.
C. 17,6 gam.
D. 18,5 gam.
A. 3 : 5.
B. 2 : 3
C. 3 : 2
D. 4 : 3.
A. etyl metacrylat
B. etyl acrylat
C. propyl acrylat
D. etyl propionat
A. (COO)2C2H4.
B. C2H4(COO)2C3H6
C. C4H8(COO)2C2H4.
D. (CH3COO)2C2H4.
A. 27,5%
B. 37,2%
C. 36,6%
D. 63,4%
A. metyl propionat.
B. metyl panmitat
C. metyl oleat.
D. metyl acrylat.
A. glixerol
B. anken
C. este
D. tecpen
A. tertbutyl fomat
B. propyl axetat
C. isobutyl fomat
D. isopropyl axeta
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C4H8O2
D. C4H6O4
A. 16,16gam
B. 18,24 gam
C. 18,38 gam
D. 16,68 gam
A. 70,5 %
B. 67,0 %
C. 97,5 %
D. 85,0%
A. 2,34
B. 4,56
C. 5,64
D. 3,48
A. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.
B. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
C. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
A. etyl fomat
B. metyl axetatz
C. metyl fomat
D. metyl propionat
A. 27,44
B. 29,60
C. 29,52
D. 25,20.
A. 4,1
B. 4,2
C. 6,4
D. 2,7
A. C6H10O2
B. C4H8O2
C. C6H8O2
D. C8H8O2
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3
C. HCOOC3H7.
D. C2H5COOH
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC3H7
C. HCOOC3H5
D. CH3COOC2H5
A. 4,1
B. 4,9
C. 11,5
D. 9,9
A. C2H3COOC2H5
B.CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOCH3
A. 0,335
B. 0,245
C. 0,29
D. 0,38
A. metyl axetat
B. vinyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl fomat
A. Propyl axetat
B. Phenyl axetat
C. Etyl axetat
D. Vinyl axetat
A. 51,95%
B. 48,1%
C. 42%
D. 57,14%
A. etyl butirat
B. etyl isovalerat
C. isoamyl axetat
D. benzyl axetat
A. metyl acrylat
B. metyl butylrat
C. etyl acrylat
D. etyl axetat
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOC2H5
A. 25,7%
B. 22,7%
C. 13,6%
D. 15,5%
A. 18,38%
B. 7,94%
C. 9,19%
D. 15,88%
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 33,3 gam
B. 37,1 gam
C. 26,9 gam
D. 43,5 gam
A. 48,72 gam
B. 44,40 gam
C. 46,24 gam
D. 42,96 gam
A. Benzyl axetat
B. Vinyl fomat
C. Triolein
D. Phenyl propionat
A. 28,0
B. 16,4
C. 24,6
D. 29,8
A. C11H12O4
B. C10H12O4
C. C11H10O4
D. C10H10O4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Ancol isoamylic và axit axetic.
B. Ancol benzylic và axit fomic.
C. Ancol isoamylic và axit fomic.
D. Ancol benzylic và axit axetic
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1,63
B. 1,42
C. 1,25
D. 1,56
A. Chất E có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime.
B. Chất E cùng dãy đồng đẳng với etyl acrylat.
C. X là axit đứng đầu 1 dãy đồng đẳng.
D. Y là ancol đứng đầu 1 dãy đồng đẳng
A. 0,8.
B. 0,7.
C. 0,9.
D. 0,6.
A. 74.
B. 118.
C. 88.
D. 132.
A. 66,67%; 33,33%.
B. 59,2%; 40,8%.
C. 50%; 50%.
D. 40,8%; 59,2%.
A. CH3[CH2]16(COONa)3.
B. CH3[CH2]16COOH.s
C. CH3[CH2]16COONa.
D. CH3[CH2]16(COOH)3.
A. 65,00%.
B. 66,67%.
C. 52,00%.
D. 50,00%.
A. 3,48.
B. 4,56
C. 5,64.
D. 2,34.
A. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
B. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo
A. glixerol và muối của axit panmitic.
B. etylenglicol và axit panmitic.
C. glixerol và axit panmitic.
D. etylenglicol và muối của axit panmitic
A. 7,84 gam
B. 7,70 gam.
C. 7,12 gam.
D. 7,52 gam.
A. C15H31COOCH3
B. CH3COOCH2C6H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)2C2H4.
A. 93 gam.
B. 85 gam.
C. 89 gam.
D. 101 gam.
A. 57,2.
B. 53,2.
C. 42,6.
D. 52,6.
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
A. CO2 và H2O.
B. NH3, CO2, H2O.
C. axit béo và glixerol.
D. axit cacboxylic và glixerol.
A. Rb(COO)abR'a.
B. CnH2nO2.
C. RCOOR'
D. CnH2n-2O2.
A. CH3COOCH2CH2OCOC2H5
B. HCOOCH2CH2CH2CH2OOCCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH2OCOCH3.
D. C2H5COOCH2CH2CH2OOCH3.
A. (CH3COO)3C3H5.
B. (HCOO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)C3H5.
A. CH2=CHCH2COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH2CH3.
C. CH3CH2COOCH=CH2.
D. CH3COOCH=CHCH3.
A. Xà phòng hóa
B. Este hóa.
C. Trùng ngưng.
D. Tráng gương.
A. 0,4.
B. 0,1
C. 0,2.
D. 0,3.
A. C15H31COOCH3
B. CH3COOCH2C6H5.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5
A. 34,01%.
B. 43,10%.
C. 24,12%.
D. 32,18%.
A. HCOOC3H7
B. HCOOC3H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
A. C2H7N.
B. CH5N.
C. C3H9N
D. C4H11N.
A. 9,8.
B. 6,8
C. 8,4.
D. 8,2.
A. HCOOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. CH3COOCH3.
A. etyl isovalerat.
B. benzyl axetat
C. isoamyl axetat
D. etyl butirat.
A. 6,10.
B. 5,92.
C. 5,04.
D. 5,22.
A. 8,64 gam.
B. 9,72 gam.
C. 4,68 gam.
D. 8,10 gam.
A. C2H4O2.
B. C4H8O2.
C. C3H6O2
D. C5H10O2.
A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3
D.HCOOCH=CH2
A. 85,0
B. 85,5
C. 84,0
D. 83,0
A. 3,36.
B. 8,96.
C. 13,44.
D. 4,48.
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
A. 4,10.
B. 4,28.
C. 2,90.
D. 1,64.
A. 4,5.
B. 3,6.
C. 6,3.
D. 5,4.
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOCH3
D. C2H3COOC2H5.
A. 3,84 gam.
B. 3,14 gam.
C. 3,90 gam.
D. 2,72 gam.
A. C4H8O2
B. C8H8O2
C. C6H10O2
D. C6H8O2
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,08
D. 0,05
A. b=c
B. c=2b
C. b=2c
D. b=3c
A. Axit adipic
B. Axit Stearic
C. Axit glutamic
D. Axit axetic
A. Axit adipic
B. Axit Stearic
C. Axit glutamic
D. Axit axetic
A. C4H8O2
B. C4H10O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
A. Công thức phân tử chất X là C52H95O6
B. Phân tử X có 5 liên kết pi
C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2
D. 1 mol X phản ứng được tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch
A. 15,940
B. 17,380
C. 19,396
D. 17,156
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3
D. CH2=CHCOOCH3
A. 43,2 gam.
B. 81,0 gam.
C. 64,8 gam.
D. 108,0 gam.
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5
A. V = 22,4(3x + y).
B. V = 44,8(9x + y).
C. V = 22,4(7x + 1,5y).
D. V = 22,4(9x + y).
A. 21,2.
B. 12,9.
C. 20,3.
D. 22,1.
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOC(CH3)=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2.
A. 26,208 lít.
B. 15,680 lít.
C. 17,472 lít
D. 20,9664 lít.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%.
B. Tên của este X là vinyl axetat.
C. X là đồng đẳng của etyl acrylat.
D. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng.
A. 3,14 gam
B. 3,90 gam.
C. 3,84 gam
D. 2,72 gam.
A. 5,75%
B. 17,98%
C. 10,00%
D. 32,00%
A. 5,75%
B. 17,98%
C. 10,00%
D. 32,00%
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CH-COOC2H5
D. CH3COOC6H5
A. 18,24 gam
B. 17,80 gam
C. 16,68 gam
D. 18,38 gam
A. 100 mL
B. 200 mL
C. 300 mL
D. 150 mL
A. 6,72
B. 2,24
C. 4,48
D. 3,36
A. 0,20
B. 0,12
C. 0,10
D. 0,15
A. 2,34
B. 3,48
C. 4,56
D. 5,64
A. 108,00
B. 64,80
C. 38,88
D. 86,40
A. C17H35COONa.
B. C17H33COONa.
C. C15H33COONa.
D. C15H31COONa.
A. 3.
B. 2
C. 4.
D. 1.
A. 2,72 gam.
B. 1,64 gam
C. 3,28 gam
D. 2,46 gam.
A. propyl fomat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
A. HCOONa và CH3OH.
B. HCOONa và C2H5OH
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH
A. 10,40.
B. 8,56
C. 3,28.
D. 8,20.
A. 57,2.
B. 42,6.
C. 52,6.
D. 53,2.
A. 24,25.
B. 26,25.
C. 27,75.
D. 26,82.
A. 24,25
B. 26,25.
C. 27,75.
D. 26,82.
A. 3,4
B. 4,1
C. 4,2
D. 8,2
A. este no, hai chức.
B. este no, đơn chức.
C. este có một liên kết đôi C=C, đơn chức.
D. este có một liên kết đôi C=C, hai chức.v
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. kim loại Na.
D. dung dịch NaOH, đun nóng.
A. 104,2 gam.
B. 105,2 gam.
C. 100,2 gam
D. 106,2 gam.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. (CH3COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)2C2H4.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C2H3COO)3C3H5
A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2.
B. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken
C. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
D. Các chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử.
A. 34,20
B. 30,60
C. 16,20
D. 23,40
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. 3,28 gam.
B. 10,4 gam.
C. 8,56 gam.
D. 8,2 gam.
A. etyl format.
B. etyl axetat.
C. etyl propionat.
D. propyl axetat.
A. Phenyl axetat
B. Vinyl axetat.
C. Propyl axetat.
D. Etyl axetat.
A. etyl metacrylat.
B. etyl isobutyrat
C. metyl isobutyrat
D. metyl metacrylat.
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 6.
A. metyl propionat và etyl propionat.
B. metyl axetat và etyl axetat.
C. metyl acrylat và etyl acrylat.
D. etyl acrylat và propyl acrylat.
A. 3,14 gam.
B. 3,90 gam.
C. 3,84 gam
D. 2,72 gam.
A. etyl benzoat.
B. phenyl propionat
C. phenyl axetat.
D. benzyl axetat.
A. 18,56 gam.
B. 27,42 gam.
C. 27,14 gam.
D. 18,28 gam.
A. 136.
B. 146.
C. 118.
D. 132.
A. 6,24 gam.
B. 4,68 gam.
C. 5,32 gam.
D. 3,12 gam.
A. NH3, CO2, H2O.
B. NH3 và H2O.
C. H2O và CO2.
D. NH3 và CO2.
A. CH2(COOCH3)(COOC2H5) và 9,6 gam.
B. C2H4(COOCH3)(COOC2H5) và 9,6 gam.
C. CH2(COOCH3)(COOC2H5) và 9,06 gam.
D. C2H4(COOCH3)(COOC2H5) và 9,06 gam.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (CH3COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5
A. Etylen glicol.
B. Ancol etylic.
C. Natri axetat
D. Glixerol.
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 6.
A. 457 gam.
B. 489 gam
C. 498 gam.
D. 475 gam.
A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO–.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 là este của glyxin.
A. metyl propionat.
B. etyl propionat.
C. metyl acrylat.
D. metyl axetat.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 1,40.
B. 0,60
C. 1,25.
D. 1,50.
A. Chất béo.
B. Sáp
C. Glixerol.
D. Photpholipit.
A. 2.
B. 4.
C. 1
D. 3.
A.
B.
C.
D. .
A. 22,1.
B. 21,5.
C. 21,8.
D. 22,4.
A. 74.
B. 118.
C. 88.
D. 132.
A. COOH
B.
C.COONa
D.
A. 65,00%.
B. 66,67%.
C. 52,00%.
D. 50,00%.
A. 3,48.
B. 4,56.
C. 5,64.
D. 2,34.
A. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
B. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
A. glixerol và muối của axit panmitic.
B. etylenglicol và axit panmitic.
C. glixerol và axit panmitic.
D. etylenglicol và muối của axit panmitic
A. 7,84 gam.
B. 7,70 gam.
C. 7,12 gam.
D. 7,52 gam.
A. C15H31COOCH3.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)2C2H4
A. 93 gam.
B. 85 gam.
C. 89 gam.
D. 101 gam.
A. 57,2.
B. 53,2.
C. 42,6.
D. 52,6.
A. Rb(COO)abR'a.
B. CnH2nO2.
C. RCOOR'.
D. CnH2n-2O2.
A.
B. .
C. axit béo và glixerol.
D. axit cacboxylic và glixerol.
A.
B. .
C. .
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Xà phòng hóa.
B. Este hóa.
C. Trùng ngưng
D. Tráng gương.
A. 0,4
B. 0,1.
C. 0,2.
D. 0,3.
A. 34,01%.
B. 43,10%.
C. 24,12%.
D. 32,18%.
A. .
B. .
C.
D.
A.
B. .
C. .
D. .
A.
B. .
C. .
D. .
A. 9,8.
B. 6,8.
C. 8,4
D. 8,2.
A. 1,56
B. 1,25.
C. 1,63.
D. 1,42.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. etyl isovalerat.
B. benzyl axetat.
C. isoamyl axetat.
D. etyl butirat.
A. 6,10.
B. 5,92
C. 5,04.
D. 5,22.
A. 8,64 gam.
B. 9,72 gam.
C. 4,68 gam.
D. 8,10 gam.
A. 85,0
B. 85,5
C. 84,0
D. 83,0
A. 3,36
B. 8,96.
C. 13,44.
D. 4,48.
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
A. 4,10.
B. 4,28.
C. 2,90.
D. 1,64.
A. 4,5
B. 3,6.
C. 6,3.
D. 5,4.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 3,84 gam.
B. 3,14 gam
C. 3,90 gam.
D. 2,72 gam.
A. B. C. D.
B.
C.
D.
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,08
D. 0,05
A. b=c
B. c=2b
C. b=2c
D. b=3c
A. Axit adipic
B. Axit Stearic
C. Axit glutamic
D. Axit axetic
A.
B.
C.
D.
A. Tristearin
B. Tripanmitin
C. Triolein
D. Saccarozo
A. Công thức phân tử chất X là C52H95O6
B. Phân tử X có 5 liên kết pi
C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2
D. 1 mol X phản ứng được tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch
A. 15,940
B. 17,380
C. 19,396
D. 17,156
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 43,2 gam.
B. 81,0 gam.
C. 64,8 gam.
D. 108,0 gam.
A. 67,68%
B. 54,88%.
C. 60,00%.
D. 51,06%.
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol.
A. 24,6
B. 20,5
C. 16,4
D. 32,8
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. HCl
B.
C.
D.
A. 10,7.
B. 6,7.
C. 7,2.
D. 11,2.
A. 3,6.
B. 5,4.
C. 6,3.
D. 4,5.
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOOCH2CH3.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 8,10.
B. 4,05
C. 18,00.
D. 2,02
A. metyl acrylat.
B. metyl metacrylat.
C. vinyl propionat.
D. vinyl axetat.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 12,3 gam.
B. 4,1 gam.
C. 8,2 gam.
D. 16,4 gam.
A. xà phòng và glixerol.
B. glucozo và ancol etylic.
C. xà phòng và ancol etylic.
D. glucozo và glixerol.
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3COONa và C6H5ONa.
D. CH3COOH và C6H5ONa.
A. 13,8.
B. 6,90.
C. 41,40.
D. 21,60.
A. B. . C. D. .
B. .
C.
D.
A. 7,38.
B. 8,82.
C. 7,56
D. 7,74.
A. 44,3.
B. 45,7.
C. 41,7.
D. 43,1.
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.
B. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc
C. Trong phân tử vinylaxetat có hai liên kết π.
D. Tristearin có tác dụng với nước brom.
A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH=CH2
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
A. 12,5.
B. 14,5.
C. 17,0.
D. 10,0.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK