Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 270 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm có lời giải !!

270 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. Thủy luyện

B. Điện phân dung dịch

C. Điện phân nóng chảy

D. Nhiệt luyện

Câu hỏi 10 :

Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do

A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt

B. trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bảo vệ

C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt

D. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bảo vệ

Câu hỏi 15 :

Hỗn hợp X gồm Na, Al, Mg. Tiến hành 3 thí nghiệm sau:

A. Số mol Al gấp 1,5 lần số mol Mg

B. Trong X có 2 kim loại có số mol bằng nhau.

C. Ở thí nghiệm 1, Al bị hòa tan hoàn toàn

D. Phần trăm khối lượng của Na là 23,76%.

Câu hỏi 17 :

Cho phương trình hóa học hai phản ứng sau:

A. Al có tính lưỡng tính

B. Ở phản ứng (2), H2O đóng vai trò là chất oxi hóa

C. Ở phản ứng (1), anion Cl trong axit HCl đóng vai trò là chất oxi hóa

D. Ở phản ứng (2), NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa

Câu hỏi 18 :

Nhận xét nào sau đây không đúng

A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử

B. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước

C. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều lưỡng tính và có tính khử

D. SO3 và CrO3 đều là oxit axit

Câu hỏi 22 :

Cho các phát biểu sau :

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 23 :

Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Xesi (Cs) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại kiềm

B. Liti (Li) là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất trong tất cả các kim loại

C. Ở điều kiện thường, các kim loại kiềm đều khử được nước tạo dung dịch kiềm

D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần

Câu hỏi 30 :

Để tiêu huỷ kim loại Na hoặc K dư thừa khi làm thí nghiệm ta dùng

A. dầu hoả

B. nước vôi trong

C. giấm ăn

D. ancol etylic

Câu hỏi 37 :

Thí nghiệm nào dưới đây thu được lượng kết tủa là lớn nhất?

A. Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch loãng chứa 0,20 mol H2SO4

B. Cho 0,150 mol Ca vào dung dịch chứa 0,225 mol NaHCO3

C. Cho 0,40 mol K vào dung dịch chứa 0,40 mol CuSO4

D. Cho 0,70 mol Na vào dung dịch chứa 0,20 mol AlCl3

Câu hỏi 46 :

Dung dịch X chứa các ion: 0,1 mol Na+ ; 0,2 mol Ca2+ ; 0,3 mol Mg2+ ; 0,4 mol Cl và x mol HCO3. Đun sôi dung dịch X thu được dung dịch Y. Dung dịch Y là

A. nước cứng toàn phần

B. nước cứng vĩnh cửu

C. nước mềm

D. nước cứng tạm thời

Câu hỏi 49 :

Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là

A. Có kết tủa lục xám, sau đó tan hết

B. Có kết tủa keo trắng, không tan trong kiềm dư.

C. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan hết

D. Có kết tủa lục xám, không tan trong kiềm dư

Câu hỏi 51 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu hỏi 60 :

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Ca

B. Fe

C. Na

D. Al

Câu hỏi 76 :

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Al

B.Mg

C. K

D. Ca

Câu hỏi 92 :

Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào đây?

A. HCl

B. NaOH

C. H2SO4

D. Na2SO4

Câu hỏi 93 :

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Ba

B. Al

C. Na

D. Cu

Câu hỏi 94 :

Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp

A. nhiệt luyện

B. thủy luyện

C. điện phân dung dịch

D. điện phân nóng chảy

Câu hỏi 97 :

Quặng boxit dùng để sản xuất kim loại

A. Mg

B. Cu

C. Na

D. Al

Câu hỏi 98 :

Phương pháp chung để điều chế Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. thủy luyện

B. nhiệt luyện

C. điện phân dung dịch

D. điện phân nóng chảy

Câu hỏi 104 :

Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3x mol Cly mol Cu2+

A. 20,40 gam

B. 25,30 gam

C. 26,40 gam

D.21,05 gam

Câu hỏi 124 :

Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch MgSO4

B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội

C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội

D. Dung dịch HCl đặc, nguội

Câu hỏi 130 :

Phương pháp chung để điều chế kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp hiện nay là

A. Nhiệt luyện

B. thủy luyện

C. điện phân nóng chảy

D. điện phân dung dịch

Câu hỏi 133 :

Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

B. Al tác dụng với CuO nung nóng

C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

Câu hỏi 143 :

Canxi hiđroxit còn gọi là vôi tôi có công thức hóa học là

A. Ca(OH)2

B. Ca(HCO3)2

C. CaCO3

D. CaO

Câu hỏi 159 :

Muối nào sau đây thuộc loại muối axit?

A. NaCl

B. KHSO4 

C. NH4NO3 

D. K2CO3 

Câu hỏi 164 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

A. 4

C. 2

D. 5

Câu hỏi 168 :

Nhôm hiđroxit (Al(OH)3) tan trong dung dịch nào sau đây?

A. NaNO3

B. NaCl

 C. NaOH

D. NaAlO2 

Câu hỏi 169 :

Nước cứng là nước có cha nhiều các cation nào sau đây?

A. Na+ và K+

B. Ca2+ và Mg2+ 

C. Li+ và Na+ 

D. Li+ và K+ 

Câu hỏi 171 :

Thực hiện các phản ứng sau:

A. Ca(OH)2, NaOH 

B. Ca(OH)2, Na2CO3 

C. NaOH, NaHCO3 

D. NaOH, Ca(OH)2 

Câu hỏi 172 :

Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

A. AlCl3 

B. Al2O3

C. Al(OH)3 

D. NaHCO3 

Câu hỏi 174 :

Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. NH4NO3 

B. NH4HCO3 

C. KHSO4 

D. KHCO3 

Câu hỏi 177 :

Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?

A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ

B. Cho Na2O tác dụng với nước

C. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3

D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

Câu hỏi 181 :

Ở nhiệt độ cao, oxit nào sau đây không bị khí H2 khử?

A. Al2O3

B. CuO

C. Fe2O3 

D. PbO

Câu hỏi 182 :

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Al

B. Mg

C. K

D. Ca

Câu hỏi 190 :

Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2

B. Điện phân dung dịch MgSO4

C. Điện phân nóng chảy MgCl2

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2

Câu hỏi 193 :

Dung dịch X có các đặc điểm sau:

A. Dung dịch (HCO3)2 

B. Dung dịch MgCl2

C. Dung dịch KOH

D. Dung dịch AgNO3 

Câu hỏi 194 :

Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. 2Al+3CuSO4Al2(SO4)3+3Cu 

B. 8Al+3Fe3O4to4Al2O3+9Fe

C. 2Al2O3đpnc4Al+3O2

D. 2Al+3H2SO4Al2(SO4)3+3H2

Câu hỏi 196 :

Thành phần chính của quặng  đolomit là

A. MgCO3, NaCO3 

B. CaCO3, MgCO3

C. CaCO3, Na2CO3

D. FeCO3, Na2CO3

Câu hỏi 201 :

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 Hiện tượng xảy ra là

A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

B. Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan

C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên

D. Không có kết tủa, có khí bay lên

Câu hỏi 203 :

Cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y, số mol kết tủa Z thu được phụ thuộc vào số mol X được biểu diễn trên đồ thị sau

A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO3)2 

B. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 

C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al(NO3)3 

D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Zn(NO3)2

Câu hỏi 205 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 207 :

Muối nào sau đây dễ tan trong nước?

A. NaCl

B. AgCl

C. BaSO4 

D. CaCO3 

Câu hỏi 213 :

Nhôm hiđroxit (Al(OH)3) là hợp chất không bền với nhiệt, khi đun nóng bị phân hủy thành

A. H2O và Al

B. H2O và Al2O3

C. H2 và Al2O3

D. O2 và AlH3

Câu hỏi 214 :

Kim loại nào sau đây nhẹ nhất?

A. Li

B. Os

C. Na

D. Hg

Câu hỏi 220 :

Nhôm hiđroxit Al(OH)3 tan trong dung dịch nào sau đây?

A. NaNO3

B. NaCl

C. NaOH

D. NaAlO2 

Câu hỏi 221 :

Nước cứng là nước có cha nhiều các cation nào sau đây?

A. Na+ và K+

B. Ca2+ và Mg2+ 

C. Li+ và Na+ 

D. Li+ và K+ 

Câu hỏi 223 :

Thực hiện các phản ứng sau:

A. Ca(OH)2, NaOH 

B. Ca(OH)2, Na2CO3

C. NaOH, NaHCO3

D. NaOH, Ca(OH)2

Câu hỏi 233 :

Cho một mẩu K vào dung dịch CuSO4, hiện tượng  xảy ra là

A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.

B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa  anh, sau đó kết tủa tan

D. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

Câu hỏi 238 :

Thành phần chính của quặng boxit là

A. NaCl.KCl

B. CaCO3.MgCO3

C. Al2O3.2H2O

D. CaSO4.2H2O

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK