A. Thủy luyện
B. Điện phân dung dịch
C. Điện phân nóng chảy
D. Nhiệt luyện
A. Cu
B. Zn
C. Ag
D. Pb
A. 9,0
B. 8,0
C. 8,5.
D. 9,5
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 8,5
B. 2,2
C. 2,0
D. 6,4
A. 70ml
B. 200ml
C. 140ml
D. 150ml
A. 30,01%
B. 43,90%
C. 40,02%
D. 35,01%
A. 1: 2
B. 1 : 1
C. 1 3.
D. 2 :1
A. Mg
B. Cu
C. Cr.
D. Al
A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt
B. trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bảo vệ
C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt
D. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bảo vệ
A. 5,1
B. 3,9
C. 6,7
D. 7,1
A. N2
B. NO
C. N2O
D. NO2
A. 16,64 gam
B. 14,40 gam
C. 18,88 gam
D. 15,52 gam
A. 77,44 gam
B. 72,80 gam
C. 38,72 gam
D. 50,08 gam
A. Số mol Al gấp 1,5 lần số mol Mg
B. Trong X có 2 kim loại có số mol bằng nhau.
C. Ở thí nghiệm 1, Al bị hòa tan hoàn toàn
D. Phần trăm khối lượng của Na là 23,76%.
A. 58,20
B. 50,40
C. 57,93
D. 50,91
A. Al có tính lưỡng tính
B. Ở phản ứng (2), H2O đóng vai trò là chất oxi hóa
C. Ở phản ứng (1), anion Cl‒ trong axit HCl đóng vai trò là chất oxi hóa
D. Ở phản ứng (2), NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử
B. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước
C. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều lưỡng tính và có tính khử
D. SO3 và CrO3 đều là oxit axit
A. 0,16 mol
B. 0,06 mol
C. 0,08 mol
D. 0,10 mol
A. 1,9.
B. 1,4
C. 0,7
D. 2,5
A. 0,20
B. 0,05
C. 0,15
D. 0,10
A. Xesi (Cs) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại kiềm
B. Liti (Li) là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất trong tất cả các kim loại
C. Ở điều kiện thường, các kim loại kiềm đều khử được nước tạo dung dịch kiềm
D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần
A. 2,24
B. 7,84
C. 6,72
D. 4,48
A. 15
B. 8
C. 9
D. 11
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 25,48 gam
B. 23,08 gam
C. 21,12 gam
D. 24,00 gam
A. 12,70%
B. 7,94%
C. 6,35%
D. 8,12%
A. dầu hoả
B. nước vôi trong
C. giấm ăn
D. ancol etylic
A. 20,60 gam
B. 43,40 gam
C. 21,00 gam
D. 23,25 gam
A. KHS
B. KHCO3
C. NaHSO4
D. AlCl3
A. 0,35
B. 0,32
C. 0,30
D. 0,36
A. 0,90
B. 0,84
C. 0,86
D. 0,88
A. 8,6%
B. 5,4%
C. 9,7%
D. 6,5%
A. 24
B. 25
C. 28
D. 26
A. Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch loãng chứa 0,20 mol H2SO4
B. Cho 0,150 mol Ca vào dung dịch chứa 0,225 mol NaHCO3
C. Cho 0,40 mol K vào dung dịch chứa 0,40 mol CuSO4
D. Cho 0,70 mol Na vào dung dịch chứa 0,20 mol AlCl3
A. 10
B. 12
C. 6
D. 8
A. 140.
. 150
C. 70.
D. 120
A. 15,44%
B. 42,88%
C. 17,15%
D. 20,58%
A. 39,2%.
B. 43,4%.
C. 35,1%.
D. 41,3%.
A. 13,35 gam.
B. 53,4 gam
C. 26,7 gam
D. 40,05 gam
A. 0,12
B. 0,10
C. 0,08
D. 0,06
A. 27,0
B. 32,4.
C. 26,1
D. 20,25
A. 10,44 gam
B. 8,12 gam
C. 18,56 gam
D. 116,00 gam
A. nước cứng toàn phần
B. nước cứng vĩnh cửu
C. nước mềm
D. nước cứng tạm thời
A. 36,5 gam
B. 61,5 gam
C. 24,5 gam
D. 17,5 gam
A. 23,90%.
B. 23,95%.
C. 23,85%.
D. 24,00%.
A. Có kết tủa lục xám, sau đó tan hết
B. Có kết tủa keo trắng, không tan trong kiềm dư.
C. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan hết
D. Có kết tủa lục xám, không tan trong kiềm dư
A. 0,4 lít
B. 0,2 lít
C. 0,5 lít
D. 0,3 lít
A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M
B. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%.
C. Số mol kim loại M là 0,025 mol
D. Kim loại M là sắt (Fe)
A. 25,0
B. 19,6
C. 26,7
D. 12,5
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 7,85
B. 1,55
C. 3,95
D. 5,55
A. 26,52 gam
B. 25,56 gam
C. 23,64 gam
D. 25,08 gam
B. 0,16A. 0,04
B. 0,16
C. 0,06
D. 0,08
A. 0,24
B. 0,15
C. 0,12
D. 0,18
A. 88
B. 84
C. 86
D. 82
A. 8,10.
B. 4,05.
C. 5,40.
D. 6,75.
A. 13,50
B. 21,49
C. 25,48
D. 14,30
A. 150 ml
B. 250 ml
C. 125 ml
D. 100 ml
A. 41,07%.
B. 35,27%.
C. 46,94%.
D. 44,01%.
A. 0,448
B. 0,672
C. 1,008
D. 0,560
A. Mg
B. Sr
C. Ca
D. Ba
A. 4 : 3
B. 2 : 3
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
A. 0,2M
B. 0,2M;0,6M
C. 0,2M;0,4M
D. 0,2M;0,5M
A. Zn
B. Cu
C. Fe
D. Mg
A. 16,3
B. 21,95
C. 11,8
D. 18,10
A. 65
B. 70
C. 75
D. 80
A. Zn
B. Cu
C. Fe
D. Mg
A. Na
B. RB
C. K
D. Li
A. 16 và 3,36
B. 22,9 và 6,72
C. 32 và 6,72
D. 3,36 và 8,96
A. K
B. Li
C.Rb
D. Na
A. 1:3
B. 2 : 1
C. 1:2
D. 1 : 1
A. 10,4.
B. 23,4
C. 27,3
D. 54,6
A. 33,375
B. 46,425
C. 27,275
D. 43,500
A. Li
B. Cs
C. Rb
D. K
A. 17,92 lít.
B. 4,48 lít
C. 11,20 lít
D. 8,96 lít
A. Cu.
B. K
C. Fe
D. Al
A. Cu
B. Be
C. Mg
D. Ca
A. 5,60
B. 2,24
C. 4,48
D. 3,36
A. 21,10
B. 11,90
C. 22,45
D. 12,70
A. 34,68
B. 19,87
C. 24,03
D. 36,48
B. 144,A. 173,8
B. 144,9
C. 135,4
D. 164,6
A. 3,920 lít
B. 11,760 lít
C. 3,584 lít
D. 7,168 lít
A. 17,94
B. 19,24
C. 14,82
D. 31,2
A. 1,08 và 5,43
B. 1,08 và 5,16
C. 0,54 và 5,16
D. 8,10 và 5,43
A. nhiệt luyện
B. thủy luyện
C. điện phân dung dịch
D. điện phân nóng chảy
A. 23,8%.
B. 30,8%.
C. 32,8%.
D. 29,8%.
A. 23,4
B. 27,3
C. 10,4
D. 54,6
A. thủy luyện
B. nhiệt luyện
C. điện phân dung dịch
D. điện phân nóng chảy
A. 2,24
B. 4,48
C. 8,96
D. 6,72
A. 0,82
B. 0,86
C. 0,80
D. 0,84
A. 154,0
B. 150,0
C. 143,0
D. 135,0
A. 0,39
B. 0,78
C. 1,56
D. 1,17
A. Na
B. Ca
C. Ba
D. K
A. 20,40 gam
B. 25,30 gam
C. 26,40 gam
D.21,05 gam
A. 18,39% và 51
B. 21,11% và 56
C. 13,26% và 46
D. 24,32% và 64
A. 0,65.
B. 0,72
C. 0,70
D. 0,86
A. 1,20
B. 1,10
C. 0,85
D. 1,25
A. 77,42% và 22,58%.
B. 25,8% và 74,2%.
C. 12,90% và 87,10%
D. 56,45% và 43,55%
A. Cu, Al2O3, MgO
B. Cu, Mg
C. Cu, Mg, Al2O3
D. Cu, MgO
A. 7,7
B. 7,3
C. 5,0
D. 6,55
A. 105,16
B. 119,50
C. 95,60
D. 114,72
A. 19,5
B. 15,6
C. 3,9
D. 7,8
A. 0,78
B. 1,17
C. 1,56
D. 0,29
A. 46,10
B. 32,27
C. 36,88
D. 41,49
A. 19,98
B. 33,3
C. 13,32
D. 15,54
A. 44,44%
B. 22,22%
C. 11,11%
D. 33,33%
A. Na.
B. K
C. Li
D. Rb
A. 0,7750 mol
B. 0,6975 mol
C. 0,6200 mol
D. 1,2400 mol
A. NaNO3
B. HCl
C. NaOH
D. H2SO4
A. 24,1 gam
B. 22,9 gam
C. 21,4 gam
D. 24,2 gam
A. 146,7 gam
B. 152,0 gam
C. 151,9 gam
D. 175,2 gam
A. 7,8
B. 3,9
C. 5,46
D. 2,34
A. Dung dịch MgSO4
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
D. Dung dịch HCl đặc, nguội
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 25,75
B. 16,55
C. 23,42
D. 28,20
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Ca
A. 44,32
B. 29,55
C. 14,75
D. 39,4
A. 0,495
B. 0,990
C. 0,198
D. 0,297
A. Nhiệt luyện
B. thủy luyện
C. điện phân nóng chảy
D. điện phân dung dịch
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. y = 1,5x
B. x = 1,5y
C. x = 3y
D. y = 3x
A. Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
A. 13
B. 12,25
C. 14
D. 13,5
A. 287,4
B. 134,1
C. 248,7
D. 238,95
A. 6,5 gam và 2,4 gam
B. 2,4 gam và 6,5 gam
C. 1,2 gam và 7,7 gam
D. 3,6 gam và 5,3 gam
A. 120
B. 60
C. 80
D. 40
A. 40 ml
B. 20 ml
C. 45 ml
D. 30 ml
A. 2,4.
B. 2,1.
C. 1,7.
D. 2,5.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 4,80
B. 3,85
C. 6,45
D. 6,15
A. 14
B. 16
C. 13
D. 15
A. Ca(OH)2
B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3
D. CaO
A. Na2CO3
B. NaNO3
C. NaHCO3
D. NaCl
A. 150 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 100 ml
A. 87,5
B. 175,0
C. 180,0
D. 120,0
A. 15,8
B. 18,0
C. 17,2
D. 16,0
A. 6,20
B. 5,04
C. 4,84
D. 6,72
A. 10,6
B. 7,1
C. 8,9
D. 15,2
A. Giấm ăn
B. Muối ăn
C. Cồn
D. Xút
A.
B.
C.
D.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 0,5
B. 1,5
C. 1,0
D. 2,0
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 0,050
B. 0,100
C. 0,075
D. 0,150
A.
B.
C.
D.
A. 0,05 và 0,15
B. 0,10 và 0,30
C. 0,10 và 0,15
D. 0,05 và 0,30
A.
B. 81,55
C. 81,95
D. 72,95
A. 12
B. 14
C. 15
D. 13
B. 0,14A. 0,12
B. 0,14
C. 0,15
D. 0,2
A. Muối ăn
B. giấm ăn
C. kiềm
D. ancol
A. K và Na
B. Mg và Al
C. Cu và Fe
D. Mg và Fe
A. 0,015
B. 0,020
C. 0,010
D. 0,030
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ
B. Cho tác dụng với nước
C. Sục khí vào dung dịch
D. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch
A. 2,0
B. 1,1
C. 0,8
D. 0,9
A. 14,2
B. 12,2
C. 13,2
D. 11,2
A. 20,51
B. 23,24
C. 24,17
D. 18,25
A. HCl
B. NaOH
C. NaCl
D.
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 5,56
A. 7 : 4
B. 4 : 7
C. 2 : 7
D. 7 : 2
A. 17,28
B. 21,60
C. 19,44
D. 18,90
B. 38,6A. 27,4
B. 38,6
C. 32,3
D. 46,3
A. 30,68
B. 20,92
C. 25,88
D. 28,28
A. 5
B. 8
C. 7
D. 13
A. Cho kim loại K vào dung dịch
B. Điện phân dung dịch
C. Điện phân nóng chảy
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch
A. 17,92 lít
B. 4,48 lít
C. 11,20 lít
D. 8,96 lít
A. 0,57
B. 0,62
C. 0,51
D. 0,33
A. Fe
B. Ag
C. K
D. Mg
A. 4,8
B. 3,6
C. 4,4
D. 3,8
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. KCl
A. 70,12
B. 64,68
C. 68,46
D. 72,10
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
B. Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan
C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
D. Không có kết tủa, có khí bay lên
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và
B. Cho từ từ đến dư khí vào dung dịch
C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch
A. 25 và 150
B. 10 và 100
C. 10 và 150
D. 25 và 300
A.
B.
C.
D. NaCl
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. 3:4
B. 5:6
C. 3:7
D. 2:5
A. 0,1375 mol
B. 0,81 mol
C. 0,66 mol
D. 0,18 mol
A. 14,0
B. 32,5
C. 11,0
D. 24,5
A.
B.
C.
D.
A.
B. HCl
C.
D.
A. 4 : 3
B. 2 : 3
C. 1 : 1
D. 2 : 1
A. Zn
B. Ba
C. Al
D. Mg
A. 13,26
B. 14,04
C. 15,60
D. 14,82
A. 0,12
B. 0,14
C. 0,15
D. 0,2
A. 82
B. 74
C. 72
D. 80
A. 2,24
B. 2,80
C. 1.,12
D. 1,68
A. 0,4 và 40,0
B. 0,4 và 20,0
C. 0,5 và 24,0
D. 0,5 và 20,0
A. 31
B. 25
C. 37
D. 32
A. 28
B. 30
C. 31
D. 29
A. 96,25
B. 117,95
C. 80,75
D. 139,50
A.
B.
C.
D.
A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.
B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa anh, sau đó kết tủa tan
D. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
A. 2,6
B. 2,3
C. 2,8
D. 2,0
A. 25,4.
B. 34,9
C. 44,4
D. 31,7
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 1,17
B. 1,56
C. 0,78
D. 0,39
A. 14,40
B. 19,95
C. 29,25
D. 24,6
A. 1,8
B. 2,4
C. 1,9
D. 2,1
A. 5,8
B. 6,8
C. 4,4
D. 7,6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK