A. C3H7NH2 và C4H9NH2
B. CH3NH2 và C2H5NH2
C. CH3NH2 và (CH3)3N
D. C2H5NH2 và C3H7NH2
A. Dung dịch glyxin
B. Dung dịch alanin
C. Dung dịch lysin
D. Dung dịch valin
A. 20,15
B. 31,30
C. 23,80
D. 16,95
A. 16,78
B. 25,08
C. 20,17
D. 22,64
A. axit cacboxylic
B. glixerol
C. β-aminoaxit
D. α-aminoaxit
A. Gly-Ala-Glu
B. Ala-Gly-Ala
C. Gly-Ala-Gly
D. Ala-Glu-Ala
A. 48,21%.
B. 24,11%.
C. 40,18%.
D. 32,14%
A. C7H11N
B. C7H8NH2
C. C7H11N3
D. C8H9NH2
A. CH3NHCH3
B. CH3NH2
C. (CH3)3N
D. CH3CH2NHCH3.
A. CH3-CH(NH2)-COONa
B. H2N-CH2-CH2-COOH
C.
D.
A. Gly, Val
B. Ala, Val
C. Gly, Gly
D. Ala, Gly
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. CH3CH2CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH2COOH
A. 560,1
B. 562,1
C. 336,2
D. 480,9
A. Anbumin
B. Fibroin
C. Keratin
D. Hemoglobin
A. 2, 1, 3
B. 1, 1, 4
C. 3, 1, 2
D. 1, 2, 3
A. C2H7N
B. C2H8N2
C. C3H9N
D. C3H10N2
A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)CH2COOH
D. cả A và C
A. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước
B. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino
C. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n -1) liên kết peptit
A. CnH2n+2O2N2
B. CnH2n+1O2N2
C. Cn+1H2n+1O2N2
D. CnH2n+3O2N2
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3
B. (CH3)2NH và CH3OH
C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3
D. (CH3)3COH và (CH3)2NH
A. 240ml
B. 320 ml
C. 120ml
D. 160ml
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3),(1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
A. CnH2n(COOH)2(NH2)& CmH2m(COOH)(NH2)
B. CnH2n+2(COOH)2(NH2) & CmH2m+2(COOH)(NH2)
C. CnH2n-3(COOH)2(NH2) & CmH2m-2(COOH)(NH2)
D. CnH2n-1(COOH)2(NH2) & CmH2m(COOH)(NH2)
A. 23,15%.
. 26,71%.
C. 19,65%.
D. 30,34%
A. 3 chất
B. 5 chất
C. 6 chất
D. 8 chất
A. 5,04 gam
B. 5,44 gam
C. 5,80 gam
D. 4,68 gam
A. 116,28
. 109,5
C. 104,28
D. 110,28
A. Anilin
B. Metylamin
C. Đimetylamin
D. Benzylamin
A. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH2CH3
B. H2NCH2CH2COOH và H2NCH2CH2COOCH2CH3
C. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3
D. CH3NHCH2COOH và CH3NHCH2COOCH2CH3
A. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala
B. Gly-Ala-Gly-Ala-Gly
C. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly
D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,6
D. 0,3
A. dung dịch H2SO4
B. H2 ( xúc tác Ni, nung nóng)
C. dung dịch HCl
D. O2, nung nóng
A. 37,5 và 7,5
B. 39,0 và 7,5
C. 40,5 và 8,5
D. 38,5 và 8,5
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3),(1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3
A. Gly-Ala-Val
B. anbumin (lòng trắng trứng)
C. Gly-Ala-Val-Gly
D. Gly-Val
A. 77,60 gam
B. 83,20 gam
C. 87,40 gam
D. 73,40 gam
A. màu vàng.
B. màu tím
C. màu xanh lam
D. màu đỏ máu
A. Đimetylamin
B. Amoniac
C. Anilin
D. Etylamin
A. 0,50
B. 0,65
C. 0,70
D. 0,55
A. 1,051
B. 0,806
C. 0,595
D. 0,967
A. Glutamic
B. Anilin
C. Glyxin
D. Lysin
A. Nước muối
B. Nước
C. Giấm ăn
D. Cồn
A. 6
B. 9
C. 4
D. 3
A. 24,00
B. 18,00
C. 20,00
D. 22,00
A. Metyl amin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng
A. Trong dung dịch, H2N – CH2 – COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt
D. Hợp chất H2N – CH2 – COOH3N – CH3 là este của glyxin
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
A. C3H9N
B. C3H7N
C. C2H7N
D. C4H9N
A. 46,94%.
B. 64,63%
C. 69,05%
D. 44,08%
A. 1M
B 2M
C. 3M
D 4M
A. xanh thẫm
B. tím
C. đen
D. vàng
A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam
A. 117
B. 89
C. 97
D. 75
A. 14,865 g
B. 13,68 g
C. 15,712 g
D. 12,68 g
A. C2H5N
B. C3H5N
C. C2H7N
D. C3H9N
A. 2,32
B. 1,77
C. 1,92
D. 2,08
A. 7,33
B. 3,82
C. 8,12
D. 6,28
A. 10
B. 12
C. 14
D. 8
A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam
A. 36,32 gam
B. 30,68 gam
C. 35,68 gam
D. 41,44 gam
A. C4H11N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C2H7N
A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm
B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao
D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng
A. xanh thẫm
B. tím
C. đen
D. vàng
A. khả năng làm đổi màu quỳ tím
B. đúng một nhóm amino
C. ít nhất 2 nhóm –COOH
D. ít nhất hai nhóm chức
A. 14,865 gam
B. 14,775 gam
C. 14,665 gam
D. 14,885 gam
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic
B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic
C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit
D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni
A. CH3COOH
B. FeCl3
C. HCl
D. NaOH
A. nước muối
B. nước
C. giấm ăn
D. cồn
A. 117
B. 89
C. 97
D. 75
A. 4,24
B. 3,18
C. 5,36
D. 8,04
A. 86,16
B. 90,48
C. 83,28
D. 93,26
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,1
D. 0,2
A. C2H7N
B. CH5N
C. C3H5N
D. C3H7N
A. 48,85%.
B. 48,90%
C. 48,95%.
D. 49,00%
A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất
B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
D. Amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao và tan tốt trong nước
A. axit xitric:HOOCCH2C(OH)(COOH)CH2COOH
B. axit malic: HOOCCH(OH)CH2COOH
C. axit lauric: CH3(CH2)10COOH
D. axit tactaric HOOCCH(OH)CH(OH)COOH
A. 5,56
B. 5,25
C. 4,25
D. 4,56
A. Quỳ tím, HCl, NH3, C2H5OH
B. NaOH, HCl, C2H5OH, H2NCH2COOH
C. Phenolphtalein, HCl, C2H5OH, Na
D. Na, NaOH, Br2, C2H5OH
A. 8 gam
B. 32 gam
C. 20 gam
D. 16 gam
A. 0,70
B. 0,50
C. 0,65
D. 0,55
A. 62,1 gam
B. 64,8 gam
C. 67,5 gam
D. 70,2 gam
A. Propan-2-amin (isopropyl amin) là một amin bậc hai
B. Tên gọi thông dụng của benzen amin (phenyl amin) là anilin
C. Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N
D. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức , mạch hở có công thức CnH2n+3N
A. 120 ml
B. 160 ml
C. 240 ml
D. 320 ml
A. A có 6 liên kết peptit trong phân tử
B. A có chứa 20,29% Nitơ về khối lượng
C. A có 6 gốc amino axit trong phân tử
D. B có chứa 15,73% Nitơ về khối lượng
A. Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi electron ở lớp ngoài cùng chưa tham gia liên kết
B. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α-amino axit.
C. Trong các dung dịch amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với dạng ion lưỡng cực
D. Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C2H7N
C. C2H7N và C3H9N
D. CH5N và C3H9N
A. 15,1 gam
B. 16,1 gam
C. 17,1 gam
D. 18,1 gam
A. Gly, Ala, Glu
B. Gly, Glu, Lys
C. Gly, Val, Ala
D. Val, Lys, Ala
A. 16,7 gam
B. 17,1 gam
C. 16,3 gam
D. 15,9 gam
A. 35
B. 36
C. 37
D. 38
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
B. Khi đốt cháy amin thu được thì đó là amin no, đơn chức, mạch hở.
C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2
D. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3
A. Nước
B. Nước vôi trong
C. Cồn
D. Giấm
A. C4H7O2N
B. C4H9O2N
C. C4H11O2N
D. C3H9O2N
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
A. 1,80 kg
B. 3,60 kg
C. 1,35 kg
D. 2,40 kg
A. Gly, Val, Tyr, Ala
B. Gly, Ala, Glu, Tyr
C. Gly, Val , Lys, Ala
D. Gly, Ala, Glu, Lys
A. Axit gluconic
B. Axit glutaric
C. Axit glutamic
D. Axit oleic
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
A. 27,85
B. 28,45
C. 31,52
D. 25,10
A. Chất hữu cơ (X) có chứa 14 nguyên tử hiđro trong phân tử
B. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất hữu cơ đồng đẳng kế tiếp
C. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ (X)
D. Axit (T) có chứa 2 liên kết π trong phân tử
A. 4,48
B. 2,80
C. 5,60
D. 2,24
A . 9,9
B. 4,95
C. 10,782
D. 21,564
A. 45
B. 48
C. 59
D. 62
A. n = 4
B. n = 10
C. n = 6
D. n = 8
A. C3H7NO2
B. C4H7NO4
C. C4H6N2O2
D. C5H7NO2
A. 84,48
B. 84,96
C. 58,68
D. 80,24
A. 7,0
B. 8,0
C. 9,0
D. 10,0
A. Amoniac, metyl amin, anilin, điphenyl amin, đimetyl amin
B. Điphenyl amin, anilin, amoniac, metyl amin, đimetyl amin
C. Điphenyl amin, amoniac, anilin, metyl amin, đimetyl amin
D. Điphenyl amin, anilin, amoniac, đimetyl amin, metyl amin
A. 120 ml
B. 160 ml
C. 240 ml
D. 320 ml
A. b – c = 3a
B. b – c = 4a
C. b – c = 5a
D. b – c = 6a
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H7N
D. C3H5N
A. 7,87 gam
B. 7,59 gam
C. 6,75 gam
D. 7,03 gam
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan
B. Aminoaxit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống
C. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính)
D. Các aminoaxit (có nhóm -NH2 ở vị trí số 6, 7, ...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon
A. 7
B. 14
C. 28
D. 16
A. Đậu tương có hàm lượng đạm cao nhờ có vi khuẩn cố định đạm ký sinh trong nốt sần của rễ cây
B. "Nước chua" được sử dụng trong quá trình làm đậu bản chất là dung dịch axit có pH cao
C. Sự hình thành "óc đậu" có bản chất là sự biến tính và đông tụ của protein dưới tác dụng của axit
D. Để tào phớ thu được rắn chắc và đẹp mắt hơn nên thêm vào quá trình chế biến thật nhiều thạch cao
A. C3H9N và C4H11N
B. CH5N và C2H5N
C. CH5N và C2H7N
D. C2H7Nvà C3H9N
A. 15 gam
B. 20 gam
C. 10 gam
D. 13 gam
A. 19,88
B. 24,20
C. 24,92
D. 21,32
A. Các amin không độc
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng
C. Các protein đều dễ tan trong nước
D. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường
A. 117
B. 97
C. 75
D. 89
A. H2N−CH2−CH2−COOH
B. CH3−CH(NH2)−COONa
C. CH3−CH(NH3Cl)−COONa
D. CH3−CH(NH3Cl)−COOH
A. 14,46
B. 15,56
C. 16,46
D. 14,36
A. (CH3)3N
B. CH3NHCH3
C. CH3CH2NHCH3
D. CH3NH2
A. 160 ml
B. 320 ml
C. 720 ml
D. 329 ml
A. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit
C. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit
D. Thủy phân hoàn toàn protein thu được các α− amino axit
A. 64,59%
B. 54,54%
C. 45,98%
D. 55,24%
A. 7,65 gam
B. 8,10 gam
C. 8,15 gam
D. 0,85 gam
A. 4,74
B. 4,84
C. 4,52
D. 5,12
A. 5< 4< 1< 2< 3
B. 1< 4< 5< 2< 3
C. 4< 5< 1< 2< 3
D. 1< 5< 2< 3< 4
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
A. Hợp chất amin thơm C7H9N có 5 đồng phân cấu tạo
B. Phenol và anilin đều tác dụng với: dd brom, dung dịch NaOH
C. Amino axit C3H7O2N không làm đổi màu giấy quỳ tím.
D. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là những chất khí ở điều kiện thường
A. H2NCH(CH3)COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. (NH2)2C4H7COOH
A. CH3−NH2
B. (CH3)3N
C. C2H5−NH2
D. CH2−NH−C2H5
A. 10,67
B. 14,19
C. 12,56
D. 12,21
A. 9,03 gam
B. 10,42 gam
C. 12, 04 gam
D. 13,41 gam
A. 0,015 mol
B. 0,045 mol
C. 0,03 mol
D. 0,06 mol
A. tác dụng với oxi không khí
B. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen
C. tác dụng với khí cacbonic
D. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước
A. C6H5NH2
B. CH3NHCH3
C. NH3
D. CH3NH2
A. 10 và 33,75
B. 9 và 33,75
C. 9 và 29,75
D. 10 và 29,75
A. Khế
B. Muối
C. Giấm
D. Mẻ
A. 13,84
B. 7,10
C. 14,20
D. 6,56
A. 9,87 và 0,03
B. 9,84 và 0,03
C. 9,84 và 0,06
D. 9,87 và 0,06
A. 0,015 mol
B. 0,045 mol
C. 0,03 mol
D. 0,06 mol
A. 5,81
B. 6,53
C. 6,89
D. 6,17
A. C3H7NH2
B. CH3NH2
C. C2H5NH2
D. C4H9NH2
A. glyxin, alanin, lysin
B. glyxin, valin, axit glutamic
C. glyxin, lysin, axit glutamic
D. alanin, axit glutamic, valin
A. glyxin
B. valin
C. alanin
D. lysin
A. 4,587
B. 4,274
C. 5,106
D. 5,760
A. 3,28
B. 3,42 hoặc 3,59
C. 3,42
D. 3,59 hoặc 3,73
A. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường, làm quỳ tím hóa xanh
B. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức
C. Etyl fomat tham gia phản ứng tráng bạc
D. Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường và dễ tan trong nước
A. HOOC−(CH2)2CH(NH2)COOH
B. CH3−CH(NH2)−COOH
C. H2N−(CH2)4CH(NH2)COOH
D. H2N−CH2−COOH
A. N-Metyletylamin
B. Đietylamin
C. N-Metyletanamin
D. Đimetylamin
A. triolein
B. natri axetat
C. tripanmitin
D. natri fomat
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2N(CH2)2COOH
C. (CH3)2CHCH(NH2)COOH
D. H2NCH2COOH
A. 14,87%.
B. 56,86%.
C. 37,23%.
D. 24,45%.
A. glixerol
B. glucozơ
C. tinh bột
D. Gly-Ala-Lys-Gly
A. (CH3)2NC2H5
B. C6H5NH2
C. H2N(CH2)6NH2
D. CH3NHCH3
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 76,4
B. 60,4
C. 30,2
D. 28,4
A. 31,00
B. 21,42
C. 25,70
D. 30,44
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Màu vàng
D. Màu tím
A. tinh bột
B. saccarozơ
C. protein
D. saccarozơ
A. Glixin
B. Anilin
C. Alanin
D. axit Glutamic
A. Na2CO3,HCl
B. HNO3,CH3COOH
C. HCl, NaOH
D. NaOH, NH3
A. 0,58 gam
B. 0,45 gam
C. 0,38 gam
D. 0,31 gam
A. 103,9
B. 96,7
C. 101,74
D. 100,3
A. CH3CH2NH2
B. C6H5NH2
C. CH3NHCH2CH3
D. (CH3)2NCH2CH3
A. (2), (1), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (3), (1), (2).
D. (1), (2), (3).
A. 57,62
B. 55,88
C. 59,48
D. 53,74
A. Axit glutamic, valin, alanin
B. Axit glutamic, lysin, glyxin
C. Anilin, glyxin, valin
D. Alanin, lysin, phenylamin
A. 160,82
B. 130,88
C. 136,20
D. 143,70
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
A. C5H9O2N(Prolin)
B. C2H5O2N(Glyxin)
C. C3H7O2N (Alanin)
D. C5H12O2N2 (lysin)
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3
C. Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử
D. Tính amin của tất cả các bazơ đều mạnh hơn NH3
A. 4.
B. 5
C. 2.
D. 3
A. 22,4 lít
B. 2,24 lít
C. 44,8 lít
D. 4,48 lít
A. 3,36
B. 4,48
C. 2,24
D. 1,12.
A. 91,0%
B. 82,0%
C. 82,5%
D. 81,5%
A. 46,39% và 53,61%
B. 69,57% và 30,43%
C. 23,19% và 76,81%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK