A. 1:6
B. 8:3
C. 4:1
D. 5:1
A. 7
B. 2
C. 10
D. 1
A.
B.
C.
D.
A. 21,25%
B. 17,49%
C. 8,75%
D. 42,5%
A. 9,85 gam
B. 19,7 gam
C. 14,775 gam
D. 1,97 gam
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 3,30
B. 4,86
C. 4,08
D. 5,06
A. 16,085
B. 14,485
C. 18,300
D. 18,035
A. 62,55
B. 90,58
C. 37,45
D. 9,42
A. AlCl3
B. CaCO3
C. BaCl2
D. Ca(HCO3)2
A. 12,7
B. 2
C. 12
D. 7
A. Dung dịch Ba(HCO3)2
B. Dung dịch MgCl2
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch AgNO3
A. 2,128
B. 1,232
C. 2,800
D. 3,920
A. 150,0
B. 135,0
C. 143,0
D. 154,0
A. 0,02
B. 0,04
C. 0,06
D. 0,08
A. NaCl
B. (NH2)2CO
C. NH4NO2
D. KNO3
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. 45,12%
B. 43,24%
C. 40,67%
D. 38,83%
A. 1000
B. 500
C. 200
D. 250
A. 100
B. 200
C. 400
D. 300
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2
B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa
C. Đều hòa tan được kim loại Al
D. Đều không tác dụng được với dung dịch BaCl2
A. 3,36
B. 2,24
C. 4,48
D. 1,12
A. 2 : 1
B. 4 : 3
C. 1 : 1
D. 2 : 3
A. Na2O, NO2
B. Na, NO2, O2
C. Na2O, NO2, O2
D. NaNO2, O2
A. 1,25
B. 1,00
C. 0,75
D. 2,00
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. x = 0,8y
B. x = 0,35y
C. x = 0,75y
D. x = 0,5y
A. 8,1 gam
B. 4,05 gam
C. 1,35 gam
D. 2,7 gam
A. 7,88
B. 23,64
C. 9,85
D. 11,82
A. một chất khí và hai chất kết tủa.
B. một chất khí và không chất kết tủa.
C. một chất khí và một chất kết tủa.
D. hỗn hợp hai chất khí
A. 7,30.
B. 5,84.
C.6,15.
D. 3,65.
A. 66,98.
B. 39,40.
C. 47,28.
D. 59,10.
A. 0,03
B. 0,30
C. 0,15
D. 0,12
A. 20
B. 10
C. 15
D. 25
A. SO2
B. H2
C. CO2
D. Cl2
A. 6,36 và 378,2
B. 7,80 và 950,0
C. 8,85 và 250,0
D. 7,50 và 387,2
A. Ca(HCO3)2.
B. CaCO3.
C. BaCl2.
D. AlCl3.
A. Na2CO3.
B. Ca(NO3)2.
C. K2SO4.
D. Ba(OH)2.
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HNO3 đặc, nguội.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7
A. 5:6
B. 9:7
C. 8:5
D. 7:5
A. Na2CO3.
B. (NH4)2CO3.
C. NaCl.
D. H2SO4.
A. 9.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. 46,20.
B. 27,95.
C. 45,70.
D. 46,70.
A. Ba.
B. Ca.
C. K.
D. Na.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
B. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
C. Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
A. 77,4.
B.43,8.
C. 21,9.
D. 38,7.
A. 70,5.
B. 71,0.
C. 71,5.
D. 72,0.
A. 1.
B. 4.
C. 3
D. 2.
A. 2,24 lít.
B. 6,72 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 1,12 lít.
A. 80,9.
B. 92,1.
C. 88,5.
D. 84,5.
A. 352,8.
B. 268,8.
C. 358,4.
D. 112,0.
A. Na.
B.Al2O3.
C.CaO.
D. Be
A. NaOH là chất oxi hóa.
B. H2O là chất môi trường.
C. Al là chất oxi hóa.
D. H2O là chất oxi hóa.
A. 8,10.
B. 4,05.
C. 1,35.
D. 2,70.
A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hợn sắt.
C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol.
D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước.
A. 3:2.
B. 1:2.
C. 2:3.
D. 1 : 1.
A. 0,42.
B. 0,44.
C. 0,48.
D. 0,45.
A. KNO2, NO2, O2.
B. KNO2, O2.
C. KNO2,NO2.
D. K2O, NO2, O2.
A. 2
B. 5.
C. 3
D. 4.
A. 0,01 M.
B. 0,02 M.
C. 0,03 M.
D. 0,04 M.
A. 0,12.
B. 0,14.
C. 0,15.
D. 0,20.
A. Rb.
B. Na
C. Li.
D. K.
A. 7,168 lít.
B. 11,760 lít.
C. 3,584 lít.
D. 3,920 lít.
A. một chất khí và hai chất kết tủa nhau.
B. một chất khí và không chất kết tủa.
C. một chất khí và một chất kết tủa.
D. hỗn hợp hai chất khí.
A. 5 : 2.
B. 3 : 1
C. 8 : 5.
D. 2 : 1
A. 3,75.
B. 3,25
C. 3,50.
D. 3,45.
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,4.
D. 0,3.
A. 6,52g.
B. 13,92g.
C. 8,88g.
D. 15,6g.
A. 18,90.
B. 17,28.
C. 19,44.
D. 21,60.
A. 0,015
B. 0,020
C. 0,010
D. 0,030
A. NH3, SO2, CO, Cl2
B. N2, Cl2, O2, CO2, H2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2
D. N2, NO2, CO2, CH4, H2
A. nâu đỏ.
B. vàng nhạt.
C. trắng.
D. xanh lam.
A. 48,6%.
B. 49,6%.
C. 27,0%.
D. 54,0%.
A. NaCl.
B. Ba(OH)2.
C. NaOH.
D. NH3.
A. 16.
B. 14.
C. 22.
D. 18.
A. Zn.
B. Al.
C. Na.
D. Ba.
A. 78,05.
B. 89,70
C. 79,80.
D. 19,80.
A. 0,1 và 0,075.
B. 0,05 và 0,1.
C. 0,075 và 0,1.
D. 0,1 và 0,05.
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
A. H2.
B. CO2.
C. N2.
D. O2.
A. 3,94 gam.
B. 7,88 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,85 gam.
A. 3,958%.
B. 7,917%.
C. 11,125%.
D. 5,563%.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HCl.
C. H2SO4 đặc, nguội.
D. Dung dịch Cu(NO3)2
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 1,68.
D. 2,80.
A. Dung dịch H2SO4 loãng nguội.
B. Dung dịch HNO3 loãng nguội.
C. Dung dịch HCl đặc nguội.
D. Dung dịch HNO3 đặc nguội.
A. 14,74.
B. 20,24.
C. 9,30.
D. 14,70.
A. 4 gam.
B. 4,8 gam.
C. 2,88 gam.
D. 3,2 gam.
A. 13,8 gam.
B. 11,7 gam.
C. 7,8 gam.
D. 31,2 gam.
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
A. 23,4.
B. 10,4.
C. 27,3.
D. 54,6.
A. FeCl3.
B. AlCl3.
C. H2SO4.
D. Ca(HCO3)2.
A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd màu xanh lam.
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd không màu.
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd không màu.
D. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd màu xanh lam.
A. FeCl2.
B. MgCl2.
C. AlCl3.
D. FeCl3.
A. Zn.
B. Al.
C. Fe.
D. Mg.
A. 2
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 52,68 gam.
B. 42,58 gam.
C. 13,28 gam.
D. 52,48 gam.
A. Rb và Cs.
B. Li và Na.
C. Na và K.
D. K và Rb.
A. 17,71.
B. 16,10.
C. 32,20.
D. 24,15.
A. 48,152.
B. 53,124.
C. 41,940.
D. 37,860.
A. Ba.
B. Be.
C. Mg.
D. Ca.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4
A. 0,1.
B. 0,4.
C. 0,2.
D. 0,3.
A. Na.
B. Au.
C. Cr.
D. Ag.
A. CuSO4.
B. AgNO3.
C. Al.
D. KNO3.
A. 2,80 lít.
B. 4,2 lít.
C. 3,36 lít.
D. 5,6 lít.
A. 16,71.
B. 16,61.
C. 10,22.
D. 15,49.
A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
B. Điện phân dung dịch MgSO4.
C. Điện phân nóng chảy MgCl2.
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
A. 2,75.
B. 2,50.
C. 3,00.
D. 3,25.
A. 1:2.
B. 5:8.
C. 5:16.
D. 16:5.
A. Cho Ba vào dung dịch CuSO4
B. Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl
C. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH
D. Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
A. dung dịch Ba(OH)2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch Na2CO3.
A. NaHCO3.
B. (NH4)2SO4.
C. AlCl3.
D. Na2CO3.
A. 9,968.
B. 8,624.
C. 8,520.
D. 9,744.
A. 1,0 và 1,0.
B. 1,5 và 1,0.
C. 1,5 và 1,5.
D. 1,0 và 1,5.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 3 : 2.
A. 2,58.
B. 2,31.
C. 1,83.
D. 1,56.
A. Cu
B. Fe
C. Ca
D. Ag
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 40
B. 100
C. 60
D. 50
A. Ngâm chúng trong dầu hoả.
B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.
C. Ngâm chúng vào nước.
D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
A. KCl
B. Ba(NO3)2
C. KHCO3
D. K2SO4
A. 0,025
B. 0,020
C. 0,040
D. 0,050
A. 1,344
B. 1,792
C. 2,24
D. 2,016
A. Cs.
B. Na .
C. K.
D. Li.
A. KH2PO4 và K2HPO4.
B. KH2PO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4.
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
A. 2M.
B. 1M.
C. 0,5M.
D. 2,5M.
A. 2,24.
B. 1,008.
C. 4,368.
D. 1,68.
A. 0,15.
B. 0,125.
C. 0,1.
D. 0,2.
A. 5,83 gam.
B. 4,83 gam.
C. 7,33 gam.
D. 7,23 gam.
A. NH4HSO3
B. NH4HCO3
C. (NH4)2CO3
D. (NH4)2SO3
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 60 gam
B. 54 gam
C. 72 gam
D. 48 gam
A. 12.
B. 1.
C. 13.
D. 2.
A. 2,688.
B. 4,480
C. 5,600.
D. 3,360.
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
A. 13,82 gam.
B. 12,83 gam.
C. 13,28 gam.
D. 12,38 gam.
A. 162,3.
B. 163,2.
C. 132,6.
D. 136,2.
A. Na.
B. K.
C. Ba.
D. Ca.
A. (3), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (3), (5).
D. (1), (3), (4).
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 3,360 và 32,345.
B. 2,464 và 52,045.
C. 2,464 và 24,465.
D. 3,360 và 7,880.
A. 2,424.
B. 2,250.
C. 2,725.
D. 2,135.
A. 44,45%.
B. 12,25%.
C. 33,33%.
D. 11,11%.
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
A. Ba(OH)2.
B. H2SO4.
C. NaOH.
D. Ca(HCO3)2.
A. BaSO4 + 2HCl → BaCl2 + H2SO4.
B. Ca(HCO3)2 + Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + NaHCO3.
C. Al + H2O + NaOH → Al(OH)3.
D. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu.
A. 100.
B. 160.
C. 200.
D. 267.
A. 36,51.
B. 46,60.
C. 34,95.
D. 37,29.
A. Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
B. Đun nóng thạch cao sống sẽ thu được CaO và CO2.
C. Vôi tôi có công thức là Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.
D. Al2O3, Al(OH)3 và Na2CO3 là những hợp chất có tính lưỡng tính.
A. 240.
B. 360.
C. 320.
D. 220.
A. 280.
B. 200.
C. 340.
D. 260.
A. 2,34 và 90,5625.
B. 2,34 và 89,2500.
C. 2,58 và 90,5625.
D. 2,58 và 90,5625.
A. 3,3.
B. 2,7.
C. 1,7.
D. 2,3.
A. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3.
B. Al2O3, ZnO, NaHCO3.
C. AlCl3, Al2O3, Al(OH)2.
D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl.
A. 10,4
B. 27,3
C. 54,6
D. 23,4
A. Nhôm có thể hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B. Crom là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
C. Cho nhôm vào dd chứa NaNO3 và NaOH, đun nóng nhẹ thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.
D. Nhôm tan được trong dung dịch NaOH là kim loại có tính khử yếu.
A. 212,4.
B. 185,3.
C. 197,5.
D. 238,2.
A. Cu.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
A. 14,64.
B. 17,45.
C. 16,44.
D. 15,20.
A. Na2SO4; Na2CO3; NaOH; NaCl.
B. NaOH; Na2CO3; Na2SO4; NaCl.
C. NaOH; Na2SO4; Na2CO3; NaCl.
D. Na2CO3; NaOH; Na2SO4; NaCl.
A. 2,0.
B. 2,5.
C. 1,8.
D. 1,5.
A. 19,7 và 4,48.
B. 19,7 và 2,24.
C. 39,4 và 1,12.
D. 39,4 và 3,36.
A. NaCl.
B. MgCl2.
C. Na2CO3.
D. KHSO4.
A. quặng đôlômit.
B. quặng pirit.
C. quặng manhetit.
D. quặng boxit.
A. Na, Fe, K.
B. Na, Ba, K.
C. Na, Cr, K.
D. Be, Na, Ca.
A. 0,28M.
B. 0,70M.
C. 0,5M.
D. 0,05M.
A. Fe.
B. Ag.
C. Na.
D. Cu.
A. 29,3.
B. 5,0.
C. 24,5.
D. 20,0.
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 1,0.
D. 0,8.
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. NaHSO4
D. BaCl2
A. 2,86.
B. 4,05.
C. 3,60.
D. 2,02.
A. 31,52gam.
B. 27,58gam.
C. 29,55gam.
D. 35,46gam.
A. Nước cứng vĩnh cửu
B. Nước cứng toàn phần
C. Nước cứng tạm thời
D. Nước khoáng
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Zn(OH)2 là bazơ lưỡng tính vì Zn(OH)2 vừa phân li như axit, vừa phân li như bazơ trong nước.
B. Al là kim loại lưỡng tính vì Al vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch bazơ.
C. Chỉ có kim loại kiềm tác dụng với nước.
D. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 đến dư thì có kết tủa keo trắng xuất hiện.
A. 0,54 gam.
B. 0,27 gam.
C. 5,4 gam.
D. 2,7 gam.
A. 43,34.
B. 49,25.
C. 31,52.
D. 39,4.
A. 65.
B. 70.
C. 75.
D. 80.
A. CaCO3.
B. Ca(OH)2.
C. Na2CO3.
D. Ca(HCO3)2.
A. 0,73875 gam
B. 1,4775 gam
C. 1,97 gam
D. 2,955 gam
A. 8,96 lít.
B. 7,84 lít.
C. 8,4 lít.
D. 6,72 lít.
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
A. 0,03.
B. 0,24.
C. 0,08.
D. 0,30.
A. 24,28
B. 15,3
C. 12,24
D. 16,32
A. HCO3-
B. Ca2+ và Mg2+
C. Na+ và K+
D. Cl- và SO42-
A. Al2O3.
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2.
D. AlCl3.
A. KCl.
B. NH3.
C. KOH.
D. Ba(OH)2.
A. 1:2.
B. 1:1.
C. 2:5.
D. 2:3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK