Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 190 câu trắc nghiệm Este, Lipit cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết !!

190 câu trắc nghiệm Este, Lipit cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết !!

Câu hỏi 6 :

Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và

A. C17H35COONa  

B. C15H31COONa

C. C17H33COONa 

D. C17H31COONa

Câu hỏi 9 :

Este X có CTPT C4H8O2 . Biết

A. 36 gam 

B. 20 gam

C. 41 gam

D. 18 gam

Câu hỏi 13 :

Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylicCông thức của X là

A. CH3COOC2H5.  

D. C2H3COOC2H5.

B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOCH3.   

Câu hỏi 16 :

Chọn nhận xét đúng:

A. Chất béo là este của glyxerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức

B. Phản ứng thủy phân este luôn là phản ứng 1 chiều.

C. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo.

D. Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic phản ứng với ancol

Câu hỏi 24 :

Cho các este sau:

A. 6

B. 4

C. 7

D. 5

Câu hỏi 31 :

Mệnh đề không đúng là

A. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.

B. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.

C. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO2 (n ≥ 2).

D. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.

Câu hỏi 32 :

Este có công thức phân tử có tên gọi là

A. etyl fomat

B. metyl axetat

C. metyl fomat

D. metyl propionat

Câu hỏi 40 :

Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công  thức của X là

A. C2H3COOC2H5  

B.   CH3COOC2H5 

C. CH3COOCH3

D. C2H5COOCH3

Câu hỏi 41 :

Este etyl fomiat có công thức là

A. HCOOCH3

B. HCOOC2H5 

C. CH3COOCH3

D. HCOOCH=CH2.

Câu hỏi 43 :

Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam este X, thu được 3,136 lít CO2(đktc) và 2,52 gam H2O. Tên gọi của X là?

A. metyl axetat

B. vinyl axetat 

C. etyl axetat

D. metyl fomat

Câu hỏi 44 :

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2

A. Propyl axetat

B. Phenyl axetat

C. Etyl axetat

D. Vinyl axetat 

Câu hỏi 46 :

Este nào sau đây có mùi dứa chín

A. etyl butirat 

B. etyl isovalerat

C. isoamyl axetat

D. benzyl axetat

Câu hỏi 56 :

Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Metyl fomat

B. Tristearin

C. Metyl axetat

D. Benzyl axetat

Câu hỏi 60 :

Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. glucozơ và glixerol

B. glucozơ và ancol etylic

C. xà phòng và ancol etylic 

D. xà phòng và glixerol

Câu hỏi 64 :

Este nào sau đây khi thủy phân tạo ancol ?

A. HCOOCH=CH2

B. CH3COOC6H5

C. (C2H5COO)3C2H3

D. C6H5COOCH2CH=CH2

Câu hỏi 66 :

Chất nào dưới đây không phải là este ?

A. HCOOCH3.

B. CH3COOH.

C. HCOOCH3.

D. HCOOC6H5.

Câu hỏi 68 :

Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu hỏi 69 :

Phát biểu đúng là:

A. Các amin đều có khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein.

B. Poliacrilonitrin và policaproamit là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.

C. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức.

D. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic.

Câu hỏi 71 :

Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu đúng là

A. Hiđro hóa hoàn toàn (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.

B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C.

C. Giá trị của m là 26,46.

D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.

Câu hỏi 76 :

Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol 

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

Câu hỏi 77 :

Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Câu hỏi 78 :

Cho hai phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

A. 884

B. 890

C. 886

D. 888

Câu hỏi 80 :

Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng ?

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. CH3OOC–COOCH3

D. CH3OOC–COOCH3

Câu hỏi 85 :

Thủy phân hoàn toàn 1 mol tristearin trong môi trường axit, thu được:

A. 3 mol glixerol và 1 mol axit stearic 

B. 3 mol glixerol và 3 mol axit stearic

C. 1 mol glixerol và 3 mol axit stearic

D. 1 mol glixerol và 1 mol axit stearic

Câu hỏi 88 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín

B. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH

C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức 

D. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở

Câu hỏi 91 :

Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic ZY không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng

A. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.

B. Chất Z có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O.

C. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.

Câu hỏi 94 :

Este X có công thức cấu tạo (chứa vòng benzen): CH3COOCH2-C6H5. Tên gọi của X là

A. benzyl axetat

B. phenyl axetat

C. metyl benzoat

D. phenyl axetic

Câu hỏi 97 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.

B. Một số este được dùng làm chất dẻo.

C. Các este rất ít tan trong nước.

D. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.

Câu hỏi 104 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chúc luôn là một số chắn

B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là glixerol và xà phòng

C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein

D. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn

Câu hỏi 111 :

Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol và axit cacboxylic no ?

A. Benzyl axetat

B. Vinyl fomat

C. Triolein

D. Phenyl propionat

Câu hỏi 116 :

Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa hai nào sau đây cho este có mùi hoa nhài ?

A. Ancol isoamylic và axit axetic.

B. Ancol benzylic và axit fomic.

C. Ancol isoamylic và axit fomic.

D. Ancol benzylic và axit axetic.

Câu hỏi 120 :

Chất hữu cơ E (C, H, O) đơn chức, có tỉ lệ mC : m= 3 : 2. Đốt cháy hết E thu được nCO2 : nH2O = 4 : 3. Thủy phân 4,3 gam E trong môi trường kiềm, thu được muối của axit hữu cơ X và 2,9 gam một ancol Y. Nhận xét sai là :

A. Chất E có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime.

B. Chất E cùng dãy đồng đẳng với etyl acrylat.

C. X là axit đứng đầu 1 dãy đồng đẳng.

D. Y là ancol đứng đầu 1 dãy đồng đẳng

Câu hỏi 124 :

Metyl acrylat có công thức phân tử là

A. C5H8O2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C4H6O2

Câu hỏi 125 :

Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu hỏi 126 :

Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cẩn vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu đúng là:

A. Giá trị của m là 26,46.

B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C.

C. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.

D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.

Câu hỏi 128 :

Chia 26,4 gam este X làm hai phần bằng nhau:

A. C2H3COOCH3

B. HCOOC3H7

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOC2H5

Câu hỏi 129 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2. 

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu hỏi 130 :

Có các nhận định sau:

A. 1, 2, 4, 6.

B. 2, 4, 6.

C. 3, 4, 5.

D. 1, 2, 4, 5.

Câu hỏi 132 :

Cho sơ đổ phản ứng:

A. Bị khử bởi H2(t°, Ni).

B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t0).

C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.

D. Tác dụng được với Na.

Câu hỏi 135 :

Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là

A. metyl axetat

B. etyl axetat

C. metyl propionat

D. propyl axetat

Câu hỏi 136 :

Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có 3 chất làm mất màu nước brom.

B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.

C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.

D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu hỏi 142 :

Cho hai phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

A. 886. 

B. 890.

C. 888.

D. 884.

Câu hỏi 147 :

Thủy phân hoàn toàn 1 mol tristearin trong môi trường axit, thu được:

A. 1 mol glyxerol và 1 mol axit stearic. 

B. 3 mol glyxerol và 1 mol axit stearic.

C. 3 mol glyxerol và 3 mol axit stearic. 

D. 1 mol glyxerol và 3 mol axit stearic.

Câu hỏi 149 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu hỏi 151 :

Mệnh đề không đúng là:

A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO2 (n 2, nguyên).

B. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1.

C. Đa số các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.

D. Thủy phân este no, mạch hở trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.

Câu hỏi 156 :

Cho các chất X, Y, Z, T đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O2. X, Y, Z, T có đặc điểm sau:

A. Y là anlyl fomat.

B. Polime được điều chế trực tiếp từ T là poli (metyl metacrylat).

C. Z được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.

D. X là axit metacrylic.

Câu hỏi 157 :

Cho sơ đồ phản ứng: X(C9H8O2)+TY+MZxt+Nmetyl acrylat  

A. phenyl metacrylat. 

B. phenyl acrylat.

C. benzyl acrylat.

D. benzyl axetat.

Câu hỏi 158 :

Thủy phân hoàn toàn 10,32 gam este đơn chức X rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,84 gam Ag. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. X có thể làm mất màu nước brom.

B. Trong phân tử X có 6 nguyên tử hidro.

C. X có đồng phân hình học cis-trans.

D. Có thể điếu chế X bằng phản ứng este hóa giữa axit fomic và ancol anlylic.

Câu hỏi 159 :

 

A. 29,4 gam.

B. 31,0gam.

C. 33,0gam.

D. 41,0gam.

Câu hỏi 160 :

Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH3OOC-COOCH3.

D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu hỏi 163 :

Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.

B. Xcó phân tử khối là 68.

C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh.

D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.

Câu hỏi 169 :

Tính chất nào sau đây không phải của triolein?

A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.

B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.

C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.

D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.

Câu hỏi 173 :

Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. ancol metylic và fructozơ. 

B. xà phòng và glucozơ.

C. glixerol và xà phòng.

D. ancol metylic và xà phòng.

Câu hỏi 174 :

Công thức hóa học của metyl axetat là

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu hỏi 175 :

Chất nào sau đây có nhiều trong thành phần của dầu thực vật?

A. glucozơ. 

B. axit axetic.

C. triolein.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 178 :

Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là

A. propyl propionat.

B. metyl propionat.

C. propyl fomat.

D. metyl axetat.

Câu hỏi 181 :

Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu dược 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân tử X có 5 liên kết π.

B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6.

D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.

Câu hỏi 185 :

Hợp chất X có công thức: CH2=CH-COOCH3Tên gọi của X là

A. vinyl axetat.

B. metyl axetat. 

C. metyl acrylat.

D. etyl acrylat.

Câu hỏi 191 :

Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:

A. CnH2nO2

B. CnH2n+2O2

C. CnH2n-2O2

D. CnH2nO4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK