A. 4,4 gam.
B. 8,8 gam.
C. 6,0 gam.
D. 5,2 gam.
A. HCOOCH2CH3.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
A. V = 22,4(b + 7a).
B. V = 22,4(b + 5a).
C. V = 22,4(4a – b).
D. V = 22,4(b + 6a).
A. 43,0.
B. 37,0.
C. 13,5.
D. 40,5.
A. Este không no
B. Este thơm
C. Este đa chức
D. Este no, đơn chức, mạch hở
A. C17H35COONa
B. C15H31COONa
C. C17H33COONa
D. C17H31COONa
A. 5,74
B. 6,28
C. 8,20
D. 6,94
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán
D. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
A. 69,09%
B. 25,00%
C. 75,00%
D. 27,92%
A. (2), (3), (4)
B. (1), (3), (5)
C. (3), (4)
D. (1), (3), (4)
A. 18,38g
B. 16,68g
C. 18,24g
D. 17,80g
A. CH3COOC2H5.
D. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
A. HCOOCH2CH2CHOCOH.
B. HCOOCH2CH(CH3)OCOH.
C. CH3COOCH2CH2OCOCH3.
D. HCOOCH2CHOCOCH3.
A. Chất béo là este của glyxerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức
B. Phản ứng thủy phân este luôn là phản ứng 1 chiều.
C. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo.
D. Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic phản ứng với ancol
A. 21,2.
B. 29,2.
C. 23,2.
D. 32,4.
A. HCOOH ; HCOOC3H7
B. HCOOH ; HCOOC2H5
C. CH3COOH;CH3COOC2H5
D. C2H5COOH ; C2H5COOCH3
A. (HCOO)2C2H4và 6,6
B. HCOOCH3và 6,7
C. CH3COOCH3và 6,7
D. HCOOC2H5và 9,5
A. 17,6
B. 4,4
C. 8,0
D. 8,8
A. metyl fomat
B. etyl axetat
C. axit axetic
D. axit fomic
A. 0,15 và 0,15
B. 0,1 và 0,2
C. 0,25 và 0,05
D. 0,2 và 0,1
A. tertbutyl fomat
B. propyl axetat
C. isobutyl fomat
D. isopropyl axeta
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C4H8O2
D. C4H6O4
A. 70,5 %
B. 67,0 %
C. 97,5 %
D. 85,0%
A. 16,16gam
B. 18,24 gam
C. 18,38 gam
D. 16,68 gam
A. 2,34
B. 4,56
C. 5,64
D. 3,48
A. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.
B. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
C. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
A. etyl fomat
B. metyl axetat
C. metyl fomat
D. metyl propionat
A. 27,44
B. 29,60
C. 29,52
D. 25,20.
A. 4,1
B. 4,2
C. 6,4
D. 2,7
A. C6H10O2.
B. C4H8O2
C. C6H8O2
D. C8H8O2
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC3H7.
D. C2H5COOH
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC3H7
C. HCOOC3H5
D. CH3COOC2H5
A. 4,1
B. 4,9
C. 11,5
D. 9,9
A. C2H3COOC2H5
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOCH3
A. 0,335
B. 0,245
C. 0,29
D. 0,38
A. metyl axetat
B. vinyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl fomat
A. Propyl axetat
B. Phenyl axetat
C. Etyl axetat
D. Vinyl axetat
A. 51,95%
B. 48,1%
C. 42%
D. 57,14%
A. etyl butirat
B. etyl isovalerat
C. isoamyl axetat
D. benzyl axetat
A. metyl acrylat
B. metyl butylrat
C. etyl acrylat
D. etyl axetat
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOC2H5
A. 6,94
B. 5,74
C. 8,20
D. 6,28
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H4O2
D. C3H6O2
A. Hơi X có chứa ancol benzylic.
B. Nung rắn Y với vôi sống (CaO) thì thu được stiren.
C. % khối lượng hidro trong Y là 4,117%
D. 11,2 gam E làm mất màu dung dịch chứa 12,8 gam Br2
A. HCOOCH−CH=CH2
B. HCOOC(CH3)=CH2
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
A. Metyl fomat
B. Tristearin
C. Metyl axetat
D. Benzyl axetat
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 3,2
B. 4,8
C. 5,2.
D. 3,4.
A. 40,40
B. 31,92
C. 35,60
D. 36,72
A. glucozơ và glixerol
B. glucozơ và ancol etylic
C. xà phòng và ancol etylic
D. xà phòng và glixerol
A. CH3COOCH3.
B. HOCH2CH2OH.
C. CH2=CHCOOH.
D. HCOOCH=CH2.
A. Phân tử X chứa 14 nguyên tử hiđro.
B. Y và Z là hai chất đồng đẳng kế tiếp nhau.
C. Phân tử T chứa 3 liên kết đôi C=C.
D. Số nguyên tử cacbon trong T bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X.
A. 8,64 gam
B. 8,10 gam
C. 4,68 gam
D. 9,72 gam
A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOC6H5
C. (C2H5COO)3C2H3
D. C6H5COOCH2CH=CH2
A. 5,6.
B. 2,8.
C. 3,04.
D. 6,08.
A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC6H5.
A. Độ bất bão hòa trong X là 8.
B. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO2.
C. Z là ancol no hai chức.
D. X là este mạch hở.
A. Các amin đều có khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein.
B. Poliacrilonitrin và policaproamit là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
C. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức.
D. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic.
A. 160 ml.
B. 280 ml.
C. 80 ml.
D. 140 ml.
A. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.
B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C.
C. Giá trị của m là 26,46.
D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.
A. CH3COO(CH2)3OOCCH3
B. CH3COO(CH2)2OOCC2H5
C. HCOO(CH2)3OOCC2H5
D. HCOO(CH2)3OOCCH3
A. 8,6%.
B. 8,4%.
C. 16,8%.
D. 17,1%.
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. CH3OOC–COOCH3
D. CH3OOC–COOCH3
A. 4,6
B. 3,2
C. 6,4
D. 9,2
A. y = 5x + z
B. y = 4x + z
C. y = 7x + z
D. y = 6x + z
A. 57,9%.
B. 65,1%.
C. 50,6%.
D. 54,3%.
A. 886.
B. 890.
C. 888.
D. 884.
A. 3 mol glixerol và 1 mol axit stearic
B. 3 mol glixerol và 3 mol axit stearic
C. 1 mol glixerol và 3 mol axit stearic
D. 1 mol glixerol và 1 mol axit stearic
A. C2H5COOC2H5
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. C2H3COOC2H5
A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín
B. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH
C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức
D. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở
A. 16,94
B. 15,74
C. 19,24
D. 11,64
A. 150,50 gam
B. 155,40 gam
C. 150,15 gam
D. 150,85 gam
A. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
B. Chất Z có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O.
C. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
A. benzyl axetat
B. phenyl axetat
C. metyl benzoat
D. phenyl axetic
A. 360 ml
B. 120 ml
C. 480 ml
D. 240 ml
A. 28,3%.
B. 27,3%.
C. 27,7%.
D. 24,7%.
A. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
B. Một số este được dùng làm chất dẻo.
C. Các este rất ít tan trong nước.
D. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
A. Công thức phân tử của X là C9H10O2
B. Chất X có đồng phân hình học
C. Dung dịch Y chứa hai muối với tỉ lệ khối lượng hai muối gần bằng 1,234
D. Chất X không làm mất màu nước brom
A. 18,08%.
B. 7,8%.
C. 15,60%.
D. 9,04%.
A. 27,42 gam.
B. 27,14 gam.
C. 18,28 gam.
D. 25,02 gam.
A. 87,5 gam.
B. 105,5 gam.
C. 95,0 gam.
D. 47,5 gam.
A. 1,5
B. 1,2
C. 0,9
D. 1,8
A. 18,1 gam
B. 27,1 gam
C. 20,2 gam
D. 27,8 gam
A. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chúc luôn là một số chắn
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là glixerol và xà phòng
C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
A. 360
B. 240
C. 150
D. 120
A. 25,7%
B. 22,7%
C. 13,6%
D. 15,5%
A. 18,38%
B. 7,94%
C. 9,19%
D. 15,88%
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 33,3 gam
B. 37,1 gam
C. 26,9 gam
D. 43,5 gam
A. 48,72 gam
B. 44,40 gam
C. 46,24 gam
D. 42,96 gam
A. Benzyl axetat
B. Vinyl fomat
C. Triolein
D. Phenyl propionat
A. 28,0
B. 16,4
C. 24,6
D. 29,8
A. C11H12O4
B. C10H12O4
C. C11H10O4
D. C10H10O4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Ancol isoamylic và axit axetic.
B. Ancol benzylic và axit fomic.
C. Ancol isoamylic và axit fomic.
D. Ancol benzylic và axit axetic.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1,63
B. 1,42
C. 1,25
D. 1,56
A. Chất E có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime.
B. Chất E cùng dãy đồng đẳng với etyl acrylat.
C. X là axit đứng đầu 1 dãy đồng đẳng.
D. Y là ancol đứng đầu 1 dãy đồng đẳng
A. 0,8.
B. 0,7.
C. 0,9.
D. 0,6.
A. 9,2
B. 6,4
C. 4,6
D. 3,2
A. Giá trị của m là 26,46.
B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C.
C. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.
D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.
A. C2H3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOC2H5
A. 3,28 gam.
B. 6,88gam.
C. 8,56gam.
D. 8,20 gam.
A. Bị khử bởi H2(t°, Ni).
B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t0).
C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
D. Tác dụng được với Na.
A. 17,5.
B. 31,68.
C. 14,5.
D. 15,84.
A. 27%.
B. 36%.
C. 16%.
D. 18%.
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. metyl propionat
D. propyl axetat
A. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 11,20.
B. 5,60.
C. 8,96.
D. 17,92.
A. HCOOCH.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 47,5 gam.
B. 87,5gam.
C. 105,5 gam.
D. 95,0gam.
A. 44,4.
B. 22,2.
C. 11,1.
D. 33,3.
A. 150,50 gam.
B. 150,85 gam.
C. 150,15 gam.
D. 155,40 gam.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 1 mol glyxerol và 1 mol axit stearic.
B. 3 mol glyxerol và 1 mol axit stearic.
C. 3 mol glyxerol và 3 mol axit stearic.
D. 1 mol glyxerol và 3 mol axit stearic.
A. 15,60%.
B. 7,8%.
C. 18,08%.
D. 9,04%.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO2 (, nguyên).
B. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1.
C. Đa số các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.
D. Thủy phân este no, mạch hở trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
A. 1,56
B. 1,65
C. 1,42
D. 1,95
A. 20,2 gam
B. 18,1 gam
C. 27,8 gam
D. 27,1 gam
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. C2H3COOC2H5.
A. CH4O
B. C2H6O
C. C3H6O
D. C3H8O
A. Y là anlyl fomat.
B. Polime được điều chế trực tiếp từ T là poli (metyl metacrylat).
C. Z được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
D. X là axit metacrylic.
A. phenyl metacrylat.
B. phenyl acrylat.
C. benzyl acrylat.
D. benzyl axetat.
A. X có thể làm mất màu nước brom.
B. Trong phân tử X có 6 nguyên tử hidro.
C. X có đồng phân hình học cis-trans.
D. Có thể điếu chế X bằng phản ứng este hóa giữa axit fomic và ancol anlylic.
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3OOC-COOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
A. 0,6
B. 0,7
C. 0,45
D. 0,3
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,14.
D. 0,16.
A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.
B. X1 có phân tử khối là 68.
C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh.
D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.
A. 18,16
B. 20,26
C. 24,32
D. 22,84
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. C2H3COOCH3
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOC2H3.
A. HCOO-CH=CHCH3.
B. HCOO-CH2CHO.
C. HCOO-CH=CH2.
D. CH3COO-CH=CH2.
A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.
C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.
A. 33,36 gam.
B. 30,16 gam.
C. 34,48 gam.
D. 26 gam.
A. 0,5 mol.
B. 1,0 mol.
C. 2,0 mol.
D. 1,5 mol.
A. 8,64gam.
B. 4,68gam.
C. 9,72gam.
D. 8,10gam.
A. ancol metylic và fructozơ.
B. xà phòng và glucozơ.
C. glixerol và xà phòng.
D. ancol metylic và xà phòng.
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
A. glucozơ.
B. axit axetic.
C. triolein.
D. etyl axetat.
A. b - c = 4a.
B. b - c = 6a.
C. b = c - a.
D. b - c = 5a.
A. 21,6.
B. 25,2.
C. 23,4.
D. 18,0.
A. propyl propionat.
B. metyl propionat.
C. propyl fomat.
D. metyl axetat.
A. C2H3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H3.
D. C2H3COOC2H5.
A. C6H10O4.
B. C6H10O2.
C. C6H8O2.
D. C6H8O4.
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6.
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. 59,2%.
B. 40,8%.
C. 70,4%.
D. 29,6%.
A. 886.
B. 888.
C. 890.
D. 884.
A. vinyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. etyl acrylat.
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,4.
A. a mol.
B. 2a mol.
C. 4a mol.
D. 3a mol.
A. 2 gốc C15H31COO
B. 3 gốc C17H35COO
C. 2 gốc C17H35COO
D. 3 gốc C15H31COO
A. CH3OOC-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3.
B. CH3COO-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3.
C. CH3-CH2-OOC-COOCH3, CH3COOC2H3.
D. CH3COO-CH2-COOCH3, C2H3COOCH3.
A. CnH2nO2
B. CnH2n+2O2
C. CnH2n-2O2
D. CnH2nO4
A. n-propyl axetat.
B. isopropyl axetat.
C. propyl propionat.
D. isopropyl propionat.
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,704 lít.
D. 9,408 lít.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK