A. 16,2 gam
B. 9 gam
C. 18 gam
D. 10,8 gam
A. 4,48
B. 2,80
C. 3,36
D. 5,60
A. fructozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. axit gluconic
A. Nước
B.
C. CuO
D.
A. Chất rắn, không màu, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Là hợp chất tạp chức.
C. Còn có tên gọi là đường mật ong.
D. Có 0,1% về khối lượng trong máu người.
A. 46,7%
B. 53,5%
C. 64,2%
D. 73,5%
A. 13,8 gam
B. 23,0 gam
C. 8,28 gam
D. 45,0 gam
A. 33,00
B. 29,70
C. 25,46
D. 26,73
A. 76,95
B. 61,46
C. 49,24
D. 68,54
A. xenlulozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ
A. saccarozơ và glucozơ
B. fructozơ và mantozơ
C. fructozơ và glucozơ
D. glucozơ và mantozơ
A. glucozơ, etyl axetat
B. glucozơ, anđehit axetic
C. glucozơ, ancol etylic
D. ancol etylic, anđehit axetic
A. 60 gam
B. 20 gam
C. 40 gam
D. 80 gam
A. nhóm chức ancol
B. nhóm chức xeton
C. nhóm chức anđehit
D. nhóm chức axit
A. 10000
B. 8000
C. 9000
D. 7000
A. 16,2 gam
B. 32,4 gam
C. 10,8 gam
D. 21,6 gam
A. 50%
B. 70%
C. 60%
D. 80%
A. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ
B. glucozơ, fructozơ và amilozơ
C. glucozơ, fructozơ và tinh bột
D. glucozơ, fructozơ và saccarozơ
A. 20,29 mL
B. 54,78 mL
C. 60,87 mL
D. 18,26 mL
A. β-glucozơ
B. α-glucozơ
C. α-fructozơ
D. β-fructozơ
A. Fructozơ và amilozơ
B. Saccarozơ và glucozơ
C. Glucozơ và fructozơ
D. Tinh bột và xenlulozơ
A. xenlulozơ
B. saccarozơ
C. tinh bột
D. isoamyl fomat
A. saccarozơ
B. tinh bột
C. glucozơ
D. xenlulozơ
A. dung dịch glucozơ
B. dung dịch saccarozơ
C. dung dịch axit fomic
D. xenlulozơ
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom
A. [Ag(NH3)2]OH
B. Cu(OH)2
C. c (Ni, t0)
D. dung dịch Br2
A. dung dịch I2
B. dung dịch H2SO4, t0
C. Cu(OH)2
D. dung dịch NaOH
A. Cu(OH)2
B. H2 (Ni, nung nóng)
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch AgNO3/NH3
A. 50,00%
B. 62,50%
C. 75,00%
D. 80,00%
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 11,875 lít
B. 2,185 lít
C. 2,785 lít
D. 3,875 lít
A. 360
B. 300
C. 480
D. 270
A. 0,01 và 0,02
B. 0,015 và 0,015
C. 0,01 và 0,01
D. 0,015 và 0,005
A. chất béo
B. glucozơ
C. fructozơ
D. saccarozơ
A. 32,40
B. 58,32
C. 58,82
D. 51,84
A. 3,45 lít
B. 19,17 lít
C. 6,90 lít
D. 9,58 lít
A. Glucozơ và fructozơ là monosaccarit đơn giản nhất không tham gia phản ứng thủy phân
B. Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tử glucozơ
C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit
D. Tinh bột do các mắt xích -C6H12O6- liên kết với nhau tạo nên
A. 16,2
B. 32,4
C. 10,8
D. 21,6
A. 26,73
B. 33,00
C. 25,46
D. 29,70
A. Sản xuất rượu etylic
B. Tráng gương, tráng ruột phích
C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong
D. Thuốc tăng lực trong y tế
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 21,6
B. 2,16
C. 3,24
D. 16,2
A. Amilozơ có cấu trúc không phân nhánh
B. Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (Ni, t0)
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Saccarozơ không bị thủy phân
A. 98 lít
B. 140 lít
C. 162 lít
D. 110 lít
A. CH3COOH
B. SO2
C. CO2
D. CO
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. tinh bột
B. saccarozơ
C. glucozơ
D. xenlulozơ
A. 21,6 gam
B. 10,8 gam
C. 32,4 gam
D. 16,2 gam
A. Glucozơ
B. xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. HCOOH
D. CH3CHO
A. [C6H6O3(OH)3]n
B. [C6H5O2(OH)3]n
C. [C6H8O2(OH)3]n
D. [C6H7O2(OH)3]n
A. 21.604 gốc
B. 1.621 gốc
C. 422 gốc
D. 10.802 gốc
A. 70 lít
B. 49 lít
C. 81 lít
D. 55 lít
A. phản ứng với dung dịch NaCl
B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit
A. 949,2 gam
B. 950,5 gam
C. 940,0 gam
D. 1000,0 gam
A. 32,4
B. 48,6
C. 64,8
D. 24,3
A. phản ứng thủy phân trong môi trường axit
B. phản ứng với dung dịch NaCl
C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
A. CH3CHO và CH3CH2OH
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
D. CH3C2OH và CH2=CH2
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Fructozơ
D. Glucozơ
A. xenlulozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. fructozơ
A. saccarozơ
B. fructozơ
C. glucozơ
D. mantozơ
A. tinh bột, glucozơ
B. xenlulozơ, glucozơ
C. xenlulozơ, fructozơ
D. saccarozơ, glucozơ
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột
C. saccarozơ và fructozơ, tinh bột
D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
A. 2,16 gam
B. 2,73 gam
C. 2,7 gam
D. 3,375 gam
A. 22,5000
B. 11,2500
C. 10,1250
D. 9,1125
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.
B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n.
D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.
A. 43,50 gam
B. 44,55 gam
C. 45,45 gam
D. 51,30 gam
A. 2785,0 mL
B. 2300,0 mL
C. 3194,4 mL
D. 2875,0 mL
A. 320
B. 400
C. 200
D. 160
A. 11,86 ml
B. 4,29 ml
C. 12,87 ml
D. 3,95 ml
A. 0,3 M
B. 6,0 M
C. 3,0 M
D. 0,6 M
A. 0,32; 0,1
B. 0,12; 0,06
C. 0,24; 0,06
D. 0,48; 0,12
A. etyl fomat
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. tinh bột
A. tinh bột
B. mantozơ
C. xenlulozơ
D. saccarozơ
A. 3,45 kg
B. 1,61 kg
C. 3,22 kg
D. 4,60 kg
A. 5,25
B. 3,15
C. 3,60
D. 6,20
A. 20,520
B. 22,800
C. 16,416
D. 25,650
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. Thuốc súng không khói
B. Keo dán
C. Bánh mì
D. Kem đánh răng
A. glucozơ
B. fructozơ
C. saccarozơ
D. tinh bột
A. C6H22O5
B. C6H12O6
C. C12H22O11
D. C6H10O5
A. ≈ 0,426 lít
B. ≈ 0,596 lít
C. ≈ 0,298 lít
D. ≈ 0,543 lít
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột
C. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
D. glucozơ, saccarozơ và fructozơ
A. 0,20M
B. 0,02M
C. 0,01M
D. 0,10M
A. 48,70%
B. 18,81%
C. 81,19%
D. 51,28%
A. với axit H2SO4
B. với kiềm
C. với dung dịch iôt
D. thủy phân
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6 : 5
B. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước
C. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thủy phân đến cùng đều cho glucozơ
D. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc
A. 0,444 kg
B. 0,500 kg
C. 0,555 kg
D. 0,690 kg
A. 21,6 gam; 68,0 gam
B. 43,2 gam; 34,0 gam
C. 43,2 gam; 68,0 gam
D. 68,0 gam; 43,2 gam
A. Tinh bột
B. Metyl fomat
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
A. 108 gam
B. 135 gam
C. 54 gam
D. 270 gam
A. 400
B. 250
C. 500
D. 200
A. 57,6 gam
B. 28,8 gam
C. 32 gam
D. 64 gam
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
C. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozo
A. có nhóm –CH=O trong phân tử
B. có công thức phân tử C6H10O5
C. thuộc loại đisaccarit
D. có phản ứng tráng bạc
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4,32
B. 1,08
C. 1,62
D. 2,16
A. Có 2 dạng: amilozơ và amilopectin
B. Có phản ứng tráng bạc
C. Là chất rắn màu trắng, vô định hình
D. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit cho glucozo
A. 22,50
B. 33,75
C. 45,00
D. 11,25
A. 20,25
B. 16,20
C. 12,96
D. 24,30
A. Saccarozơ.
B. Fructozo.
C. Glucozo.
D. Amilopectin.
A. Anđehit axetic.
B. Ancol etylic.
C. Saccarozơ.
D. Glixerol.
A. 30,6.
B.27,0.
C. 15,3.
D. 13,5.
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
A. 30000
B. 27000
C. 35000
D. 25000
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau
B. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ
C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ
D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phàn ứng tráng bạc
A. 160
B. 200
C. 320
D. 400
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức.
B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.
A. (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (2), (3), (5)
A. Glucozơ, glixerol, axit fomic
B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ
C. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic
D. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic
A. 261,43 gam
B. 200,80 gam
C. 188,89 gam
D. 192,50 gam
A. 2,25 gam
B. 1,80 gam
C. 1,82 gam
D. 1,44 gam
A. 13,5
B. 20,0
C. 15,0
D. 30,0
A. 650
B. 550
C. 810
D. 750
A. saccarozo
B. glucozo
C. xenlulozo
D. tinh bột
A. Glucozo.
B. Saccarozo.
C. Fructozo.
D. Mantozo.
A. 32,4.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 21,6.
A. (2), (3), (4) và (5).
B. (1), (2), (3) và (6).
C. (1), (3), (4) và (6).
D. (1), (3), (4) và (5).
A. 10%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 20%.
A. glucozo, saccarozo.
B. glucozo, fructozo.
C. glucozo, etanol.
D. glucozo, sobitol.
A. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
B. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.
C. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
D. Glucozo, glixerol và saccarozơ.
A. (1); (6).
B. (1); (3).
C. (2); (5).
D. (4); (6).
A. Tinh bột và xenlulozơ.
B. Metylfomat và axit axetic.
C. Fructozo và glucozơ.
D. Mantozơ và saccarozơ.
A. Xenlulozo.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
A. Xenlulozo.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
A. đường nho.
B. đường mật ong.
C. đường mía.
D. đường mạch nha.
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2).
A. 750 gam.
B. 375 gam.
C. 675 gam.
D. 450 gam.
A. phản ứng công.
B. tráng gương.
C. phản ứng tách.
D. thủy phân.
A. 16,2.
B. 24,3.
C. 21,6.
D. 32,4.
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
A. nhóm chức anđehit.
B. nhóm chức ancol.
C. nhóm chức axit.
D. nhóm chức xeton.
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. kim loại Na.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
A. 64,80.
B. 34,20.
C. 3,42.
D. 6,48.
A. 4,50 kg.
B. 2,33 kg.
C. 5,00 kg.
D. 3,24 kg.
A. 44,4
B. 89,0
C. 88,8
D. 44,5
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng.
B. Xenlulozo không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Ở điều kiện thường, tristearin tồn tại ở trạng thái lỏng.
D. Saccarozo không tác dụng với hiđro.
A. saccarozo.
B. amilopectin.
C. xenlulozo.
D. fructozo.
A. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa Ag.
B. Đều tham gia phản ứng thủy phân.
C. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
D. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 16,2
B. 21,6
C. 5,4
D. 10,8
A. saccarozo.
B. mantozo.
C. fructozơ.
D. glucozo.
A. Tinh bột
B. Glucozo
C. Saccarozo
D. Xenlulozo
A. Xenlulozo bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
B. Dung dịch saccarozo phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Glucozo bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
A. 3,60.
B. 6,20.
C. 5,25.
D. 3,15.
A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
B. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
A. xenlulozơ, lòng trắng trứng, metylfomat.
B. Gly- Ala, fructozơ, triolein.
C. saccarozơ, etylaxetat, glucozơ.
D. tinh bột, tristearin, valin.
A. 18,5.
B.20,5.
C. 17,1.
D. 22,8.
A. Glucozo.
B. Xenlulozo.
C. Tinh bột.
D. Saccarozo.
A.C12H22O11.
B.CH3COOH.
C. C6H10O5.
D. C6H12O6.
A. etyl axetat.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. tinh bột.
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. amilopectin.
A. Na.
B. dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. nước Br2.
D. Cu(OH)2.
A. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
B. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
C. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
A. 414,72.
B. 518,40.
C. 207,36.
D. 437,76.
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.
B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
D. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Mantozơ.
D. Glucozơ
A. 21,6.
B. 43,2.
C. 32,4.
D. 10,8.
A. 16,2.
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 32,4.
A. Metyl axetat và etyl fomat
B. Glucozo và fructozo.
C. Xenlulozo và tinh bột.
D. Axit axetic và metyl fomat
A. Saccarozo.
B. Chất béo.
C. Xenlulozo.
D. Tinh bột.
A. Tripanmitin.
B. Saccarozo.
C. Fructozo.
D. Metyl axetat.
A. tráng bạc.
B. cộng H2 (Ni, t°).
C. với Cu(OH)2.
D. thủy phân.
A. Amilopeptin.
B. Saccarozo.
C. Glucozo.
D. Xenlulozo.
A. glucozo, saccarozo.
B. glucozo, sobitol.
C. fructozo, sobitol.
D. glucozo, etanol.
A. 13,5.
B. 24,3.
C. 54,0.
D. 27,0.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 13,5.
B. 72,0.
C. 36,0.
D. 18,0.
A. 29,68.
B. 13,84.
C. 31,20.
D. 28,56.
A. 43,20.
B. 21,60.
C. 46,07.
D. 24,47.
A. saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ
B. mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ
C. fructozơ, xenlulozo, glucozơ, saccarozơ
D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ
A. Fructozo.
B. Tinh bột.
C. Saccarozo.
D. Xenlulozo.
A. 48,6
B. 32,4
C. 64,8
D. 16,2
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit.
A. hòa tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
A. poli (vinyl clorua).
B. etylaxetat.
C. xenlulozo.
D. glixerol.
A. Tinh bột.
B. Glucozo.
C. Saccarozo.
D. Xenlulozo.
A. saccarozo.
B. xenlulozo.
C. mantozo.
D. tinh bột.
A. 2,20 tấn.
B. 3,67 tấn.
C. 2,97 tấn.
D. 1,10 tấn.
A. tráng bạc.
B. thủy phân.
C. hòa tan Cu(OH)2.
D. trùng ngưng.
A. 9,0.
B.36,0.
C. 18,0.
D. 16,2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 70 lít.
B. 55 lít.
C. 49 lít.
D. 81 lít.
A. 90%.
B. 20%.
C. 10%.
D. 80%.
A. fructozo.
B. glucozơ.
C. saccarozo.
D. axit glucomic.
A. 1,80 gam.
B. 1,44 gam.
C. 1,82 gam.
D. 2,25 gam.
A. 398,8 kg.
B. 485,85 kg.
C. 458,58 kg.
D. 389,79 kg.
A. ancol.
B. anđehit.
C. xeton.
D. amin.
A. Saccarozo.
B. Amilozo.
C. Xenlulozo.
D. Glucozo.
A. 3,67 tấn.
B. 2,97 tấn.
C. 2,20 tấn.
D. 1,10 tấn.
A. 54%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 60%.
A. Xenlulozo.
B. Saccarozo.
C. Tinh bột.
D. Glucozo.
A. đều có trong củ cải đường.
B. đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. đều được sử dụng trong y học làm "huyết thanh ngọt".
D. đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh.
A. 400 gam.
B. 320 gam.
C. 200 gam.
D. 160 gam.
A. anđehit axetic, fructozo, xenluloza.
B. saccarozo, tinh bột, xenlulozo.
C. axit fomic, anđehit fomic, glucoza.
D. fructozo, tinh bột, anđehit fomic.
A. Cu(OH)2, H2SO4 loãng, CuSO4.
B. Cu(OH)2, H2SO4 loãng, Na.
C. AgNO3/NH3, H2SO4 loãng, Na.
D. H2, Br2, Cu(OH)2.
A. C12H21O11.
B. (C6H10O5)12.
C. C12H22O11.
D. C6H12O6.
A. AgNO3/NH3.
B HCl.
C. NaCl.
D. NaOH.
A. amilozơ.
B. amilopectin.
C. glucozo.
D. saccarozơ.
A. glixerol, fomandehit, fructozơ, saccarozơ.
B. glixerol, glucozo, fructozơ, xenlulozo.
C. saccarozơ, glixerol, fructozơ, glucozo.
D. etanol, fructozơ, glucozo, saccarozơ.
A. 43,20 gam.
B. 41,04 gam.
C. 61,56 gam.
D. 20,52 gam.
A. 810.
B. 760.
C. 520.
D. 430.
A. anilin, alanin, saccaroza, glucoza.
B. saccarozơ, anilin, glucozơ, alanin.
C. alanin, glucoza, saccarozơ, anilin.
D. alanin, glucozơ, anilin, saccarozơ.
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. H2 (xúc tác Ni, t°)
C. nước Br2
D. dung dịch AgNO3/NH3, t°
A. Vôi sữa
B. Khí sunfuro
C. Khí cacbonic
D. Phèn chua
A. amilozơ và amilopectin
B. xenlulozơ và tinh bột
C. saccarozơ và glucozơ
D. fructozơ và glucozơ
A. nhóm chức xetôn
B. nhóm chức axit
C. nhóm chức anđehit
D. nhóm chức ancol
A. saccarozơ
B. fructozơ
C. glucozơ
D. xenlulozơ
A. 1,80gam
B. 2,25gam
C. 1,82gam
D. 1,44gam
A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ
B. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ
C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ
D. hai gốc α-glucozơ
A. 36
B. 60
C. 24
D. 40
A. Xenluloza
B. Glucozơ
C. Saccaroza
D. Amilozơ
A. 43,20 gam
B. 25,92 gam
C. 34,56 gam
D. 30,24 gam
A. fructoza, glucozơ, glixerol, phenol
B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozo
C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol
D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sorbitol
B. Xenlulozo tan tốt trong nước và etanol
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ
A. 75,6 gam
B. 64,8 gam
C. 84,0 gam
D. 59,4 gam
A. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
D. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường.
A. 0,20.
B. 0,10.
C. 0,01.
D.0,02.
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
A. 6,912.
B. 8,100.
C. 3,600.
D. 10,800.
A. 21.
B. 10.
C. 42.
D. 30.
A. Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
B. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
D. Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
A. 50,0%.
B. 80,0%.
C. 75,0%.
D. 62,5%.
A. saccarozơ.
B. protein.
C. tinh bột.
D. glucozơ.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. mantozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
A. 30,6.
B. 27,0.
C. 15,3.
D. 13,5.
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ
A. 6,48g.
B. 2,592g.
C. 0,648g.
D. 1,296g.
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch H2SO4, t0.
C. dung dịch I2.
D. dung dịch NaOH.
A. Glucozơ.
B. Etanol.
C. Saccarozơ.
D. Glixerol.
A. 18,0.
B. 4,5.
C. 8,1.
D. 9,0.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. các gốc β–fructozơ.
B. các gốc α–fructozơ.
C. các gốc β–glucozơ.
D. các gốc α–glucozơ.
A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
B. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH2
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 13,26.
B. 4,86.
C. 5,40.
D. 1,26.
A. 11.
B. 7.
C. 9.
D. 5.
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ
A. 5,25 gam.
B. 3,15 gam.
C. 6,20 gam.
D. 3,60 gam.
A. 22,8 gam
B. 17,1 gam
C. 20,5 gam
D. 18,5 gam
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. Amilozơ.
D. Saccarozơ.
A. 2,7 và 0,39.
B. 2,8 và 0,39.
C. 28 và 0,39.
D. 2,7 và 0,41.
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
A. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic.
B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic.
D. Glucozơ, glixerol, axit fomic.
A. 33,00.
B. 26,73.
C. 29,70.
D. 23,76.
A. 48.
B. 30
C. 60
D. 58
A. fructozơ.
B. vinyl axetat.
C. tristearin.
D. metylamin.
A. Saccarozo
B. Phenyl axetat
C. tripanmitin
D. Gly-ala
A. Triolein.
B. Sacarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
B. Đồng phân của glucozơ là fructozơ.
C. Thủy phân (xúc tác H+, t0) tinh bột cũng như xenlulozơ đều thu được glucozơ.
D. Sản phẩm phản ứng thủy phân saccarozơ (xúc tác, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
A. Phản ứng tráng bạc.
B. Phản ứng thủy phân.
C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Phản ứng với dung dịch iot.
A. 25,95.
B. 30,24.
C. 34,56.
D. 43,20.
A. C12H22O11
B. C6H12O6
C. (C6H10O5)n
D. CH2O
A. 33,70 gam.
B. 56,25 gam.
C. 20,00 gam.
D. 90,00 gam.
A. xenlulozơ.
B. amilopectin.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
A. thủy phân.
B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. đổi màu iot.
D. tráng bạc.
A. 14,4%.
B. 12,4%.
C. 11,4%.
D. 13,4%.
A. 49
B. 77
C. 68
D. 61
A. 18,2750.
B. 16,9575.
C. 15,1095.
D. 19,2375.
A. Tinh bột có màu trắng còn xenlulozơ có màu xám hoặc xanh.
B. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không nhánh còn tinh bột có thể có mạch phân nhánh.
C. Thuỷ phân tinh bột thu được glucozơ còn thuỷ phân xenlulozơ thu được fructozơ
D. Tinh bột tạo phức được với Cu(OH)2 còn xenlulozơ thì không.
A. C12H22O11.
B. C6H12O.
C. (C6H10O5)n
D. C6H12O6
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau và có công thức chung là C6H12O6.
B. Các mono saccarit đều không bị thuỷ phân.
C. Tinh bột và xenlulozơ khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được glucozơ.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau và có công thức chung là (C6H10O5)n
A. Amilozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
A. 5,652 kg.
B. 5,256 kg.
C. 6,525 kg.
D. 5,625 kg.
A. 2,16.
B. 1,08.
C. 8,64.
D. 4,32.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. protein.
B. saccarozơ.
C. chất béo.
D. tinh bột.
A. Glucozơ.
B. Chất béo.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
A. 3,45 kg.
B. 1,61 kg.
C. 3,22 kg.
D. 4,60 kg.
A. 0,02M.
B. 0,20M.
C. 0,10M.
D. 0,01M.
A. 62,67%.
B. 60,52%.
C. 19,88%.
D. 86,75%.
A. 45,0 gam.
B. 36,0 gam.
C. 28,8g.
D. 43,2 gam.
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
A. 50,96.
B. 54,70.
C. 54,90.
D. 63,70.
A. β-glucozơ.
B. α-fructozơ.
C. β-fructozơ.
D. α-glucozơ.
A. 2,592.
B. 6,48.
C. 1,296.
D. 0,648.
A. (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (5).
A. 72,0
B. 64,8
C. 90,0
D. 75,6
A. 24,35%.
B. 51,30%.
C. 48,70%.
D. 12,17%.
A. Glucozơ và Fructozơ là các monosacarit.
B. Etyl amin là chất khí ở điều kiện thường.
C. Phenol và Anilin có cùng số nguyên tử H.
D. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch glucozơ thu được kết tủa
A. 21,840.
B. 17,472.
C. 23,296.
D. 29,120.
A. Xenlulozo.
B. Amilozo.
C. Saccarozo.
D. Glucozo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK