Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 325 Bài tập trắc nghiệm Amin, Amino axit, Protein cực hay có lời giải !!

325 Bài tập trắc nghiệm Amin, Amino axit, Protein cực hay có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu

A. trắng.

B. đỏ.

C. vàng.

D. tím.

Câu hỏi 8 :

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm. 

B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2  ở nhiệt độ thường. 

C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao. 

D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng.

Câu hỏi 9 :

Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu

A. xanh thẫm.

B. tím.

C. đen.

D. vàng.

Câu hỏi 10 :

Các α–amino axit đều có.

A. khả năng làm đổi màu quỳ tím.

B. đúng một nhóm amino. 

C. ít nhất 2 nhóm –COOH.

D. ít nhất hai nhóm chức.

Câu hỏi 13 :

Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây?

A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.

B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic. 

C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit.

D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni.

Câu hỏi 14 :

Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?

A. nước muối.

B. nước.

C. giấm ăn.

D. cồn.

Câu hỏi 16 :

Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?

A. CH3COOH

B. FeCl3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu hỏi 20 :

Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần : etylmetylamin (1) ; etylđimetylamin (2) ; isopropylamin (3).

A. (1), (2), (3).

B. (2), (3),(1).

C. (3), (1), (2).

D. (3), (2), (1).

Câu hỏi 22 :

Dung dịch không có phản ứng màu biure là

A. Gly-Ala-Val.

B. anbumin (lòng trắng trứng).

C. Gly-Ala-Val-Gly.

D. Gly-Val.

Câu hỏi 25 :

Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

A. màu vàng.

B. màu tím.

C. màu xanh lam.

D. màu đỏ máu.

Câu hỏi 26 :

Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ lớn nhất?

A. Đimetylamin.

B. Amoniac.

C. Anilin.

D. Etylamin.

Câu hỏi 28 :

Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?

A. Metyl amin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước.

B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.

C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.

D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.

Câu hỏi 29 :

Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?

A. Glutamic

B. Anilin

C. Glyxin

D. Lysin

Câu hỏi 30 :

Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là: 

A. Phe

B. Ala

C. Val

D. Gly

Câu hỏi 34 :

Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Trong dung dịch, H2N – CH2 – COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N – CH2 – COO-

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt.

D. Hợp chất H2N – CH2 – COOH3N – CH3 là este của glyxin.

Câu hỏi 38 :

Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:

A. Anilin.

B Phenol.

C. Glyxin. 

D Lysin.

Câu hỏi 40 :

Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu

A. xanh thẫm

B. tím

C. đen

D. vàng

Câu hỏi 43 :

Phân tử khối của anilin là:

A. 75. 

B. 89. 

C. 93. 

D. 147.

Câu hỏi 47 :

Trong các amin dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

A. (CH3)2NC2H5

B. C6H5NH2

C. H2N(CH2)6NH2

D. CH3NHCH3

Câu hỏi 51 :

Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin, màu của giấy quỳ tím sẽ là.

A. Màu đỏ

B. Màu xanh

C. Màu vàng

D. Màu tím

Câu hỏi 53 :

Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2−CH2−COOH(X), ta cho X tác dụng với:

A. Na2CO3,HCl

B. HNO3,CH3COOH

C. HCl, NaOH

D. NaOH, NH3

Câu hỏi 57 :

Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:

A. 35,08%

B. 66,81%.

C. 33,48%

D. 50,17%

Câu hỏi 59 :

 Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. CH3CH2NH2

B. C6H5NH2

C. CH3NHCH2CH3

D. (CH3)2NCH2CH3

Câu hỏi 61 :

Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím?

A. Axit glutamic, valin, alanin

B. Axit glutamic, lysin, glyxin 

C. Anilin, glyxin, valin

D. Alanin, lysin, phenylamin

Câu hỏi 64 :

Công thức phân tử và tên gọi của aminoaxit nào sau đây không phù hợp với nhau?

A. C5H9O2N(Prolin)

B. C2H5O2N(Glyxin)

C. C3H7O2N (Alanin)

D. C5H12O2N2 (lysin)

Câu hỏi 65 :

Khẳng định nào dưới đây không đúng ?

A. Các amin đều có tính bazơ 

B. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 

C. Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử 

D. Tính amin của tất cả các bazơ đều mạnh hơn NH3

Câu hỏi 72 :

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. Cu(OH)2.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch HCl.

Câu hỏi 81 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.

B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.

D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

Câu hỏi 82 :

Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím ..(1)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím..(2)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím..(3)…… Vậy (1), (2), (3) tương ứng là

A. chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.

B. không đổi màu; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.

C. chuyển sang xanh; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.

D. không đổi màu; chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh.

Câu hỏi 93 :

Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:

A. axit glutamic.

B. axit glutaric.

C. glyxin.

D. glutamin.

Câu hỏi 95 :

Phát biểu nào sau đâỵ đúng?

A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

Câu hỏi 98 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. C6H5NH2.

B. CH3NHCH3.

C. (CH3)3N.

D. CH3NH2.

Câu hỏi 109 :

Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?

A. Gly, Val, Ala.

B. Gly, Ala, Glu.

C. Gly, Glu, Lys.

D. Val, Lys, Ala.

Câu hỏi 116 :

Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Lys-Gly-Val-Ala.

B. Glyxerol.

C. Aly-ala.

D. Saccarozơ.

Câu hỏi 119 :

Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là

A. alanin.

B. glyxin.

C. valin.

D. axit glutamic.

Câu hỏi 120 :

Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:

A. amoniac.

B. kali hiđroxit.

C. anilin.

D. lysin.

Câu hỏi 128 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.

C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.

D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.

Câu hỏi 130 :

Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với

A. Mg(OH)2.

B. Cu(OH)2.

C. KCl.

D. NaCl.

Câu hỏi 135 :

Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?

A. KOH.

B. Ca(OH)2.

C. Cu(OH)2.

D. NaOH.

Câu hỏi 139 :

Alinin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch HCl.

C. nước Br2.

D. dung dịch NaCl.

Câu hỏi 141 :

Hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm?

A. CH3NH2

B. H2N-CH2-COOH

C. NH3

D. CH3COOH

Câu hỏi 152 :

Anilin phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?

A. NaOH.

B. Na2CO3.

C. HCl.

D. NaCl.

Câu hỏi 156 :

Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện

A. kết tủa trắng.

B. kết tủa đỏ nâu.

C. bọt khí.

D. dung dịch màu xanh.

Câu hỏi 160 :

Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCL 0,1M hoặc 50ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng:

A. C6H5 - CH(NH2) - COOH

B. CH3CH(NH2)COOH

C. NH2 -R - (COOH)2

D. (NH2)2 - R - COOH

Câu hỏi 168 :

Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?

A. Benzylamoni clorua

B. Anilin

C. Metyl fomat

D. Axit fomic

Câu hỏi 170 :

Alanin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là

A. C, H, N

B. C, H, Cl

C. C, H

D. C, H, N, O

Câu hỏi 181 :

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Lysin.

B. Metỵlamin.

C. Glyxin.

D. Axit glutamic.

Câu hỏi 182 :

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là

A. axit cacboxylic.

B. α-amino axit.

C. este.

D. β-amino axit.

Câu hỏi 188 :

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. H2NCH2COOH.

B. C2H5NH2.

C. HCOONH4.

D. CH3COOC2H5.

Câu hỏi 193 :

Khi thủy phân peptit có công thức sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5

D. 6.

Câu hỏi 198 :

Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là

A. Phe.

B. Ala.

C. Val.

D. Gly.

Câu hỏi 202 :

Hỗn hợp E gồm một tripeptit X (có dạng M-M-Gly,

A. 2,10.

B. 2,50.

C. 2,00.

D. 1,80.

Câu hỏi 203 :

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?

A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom

C. Isopropylamin là amin bậc hai.

D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu hỏi 205 :

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do:

A. phản ứng thủy phân của protein.

B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

C. phản ứng màu của protein.

D. sự đông tụ của lipit.

Câu hỏi 222 :

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. Cu(OH)2.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch HCl.

Câu hỏi 231 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.

B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.

D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

Câu hỏi 232 :

Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím ..(1)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím..(2)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím..(3)…… Vậy (1), (2), (3) tương ứng là

A. chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.

B. không đổi màu; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.

C. chuyển sang xanh; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.

D. không đổi màu; chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh.

Câu hỏi 243 :

Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:

A. axit glutamic.

B. axit glutaric.

C. glyxin.

D. glutamin.

Câu hỏi 245 :

Phát biểu nào sau đâỵ đúng?

A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

Câu hỏi 248 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. C6H5NH2.

B. CH3NHCH3.

C. (CH3)3N.

D. CH3NH2.

Câu hỏi 259 :

Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?

A. Gly, Val, Ala.

B. Gly, Ala, Glu.

C. Gly, Glu, Lys.

D. Val, Lys, Ala.

Câu hỏi 266 :

Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Lys-Gly-Val-Ala.

B. Glyxerol.

C. Aly-ala.

D. Saccarozơ.

Câu hỏi 269 :

Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:

A. amoniac.

B. kali hiđroxit.

C. anilin.

D. lysin.

Câu hỏi 270 :

Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là

A.  .

B. glyxin.

C. valin.

D. axit glutamic.

Câu hỏi 279 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.

C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.

D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.

Câu hỏi 281 :

Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với

A. Mg(OH)2.

B. Cu(OH)2.

C. KCl.

D. NaCl.

Câu hỏi 286 :

Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?

A. KOH.

B. Ca(OH)2.

C. Cu(OH)2.

D. NaOH.

Câu hỏi 289 :

Alinin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch HCl.

C. nước Br2.

D. dung dịch NaCl.

Câu hỏi 291 :

Hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm?

A. CH3NH2

B. H2N-CH2-COOH

C. NH3

D. CH3COOH

Câu hỏi 308 :

α- mino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là

A. Lysin. 

B. Valin.

C. Analin.

D. glyxin.

Câu hỏi 315 :

Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là

A. metylamin.

B. anilin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

Câu hỏi 321 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. lòng trắng trứng, etyl  axetat, phenol.

B. tinh bột, anilin, glucozo.

C. tinh bột, glucozo, anilin.

D. lòng trắng trứng, glucozo,anilin.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK