A. 1,5.
B. 1,2.
C. 2,0.
D. 0,8.
A. NO2.
B. NO.
C. N2.
D. N2O.
A. MgCO3.
B. CaOCl2.
C. CaO.
D. Tinh bột.
A. 0,105.
B. 0,21.
C. 0,6.
D. 0,3.
A. Dung dịch chỉ chứa một chất tan.
B. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím.
C. Thêm dung dịch HCl dư vào X thấy có kết tủa trắng.
D. Thêm dung dịch AlCl3 vào dung dịch X không thấy kết tủa.
A. 17,76.
B. 21,21.
C. 33,45.
D. 20,95.
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3.
C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3
D. CaCO3 –––to–→ CaO + CO2.
A. 15,00.
B. 20,00.
C. 25,00.
D. 10,00.
A. 75,0%.
B. 74,5%.
C. 67,8%.
D. 91,2%.
A. BaCO3.
B. Al(OH)3.
C. MgCO3.
D. Mg(OH)2.
A. 45,00%.
B. 42,00%.
C. 40,00%.
D. 13,00%.
A. vẫn đục
B. sủi bọt khí
C. không hiện tượng
D. sủi bọt khí và vẫn đục
A. Al2O3 và Na2O
B. NO2 và O2
C. Cl2 và O2
D. SO2 và HF
A. 31,45 gam.
B. 33,99 gam
C. 19,025 gam.
D. 56,3 gam
A. 2,34
B. 3,12
C. 1,56
D. 3,90
A. 1
B. 1,75
C. 1,25
D. 1,5
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 0,02
B. 0,06
C. 0,04
D. 0,08
A. 210
B. 160
C. 260
D. 310
A. Al
B. Cr
C. Si
D. C
A. Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
B. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
C. Hàm lượng của sắt trong gang trắng cao hơn trong thép.
D. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
A. 2,34
B. 3,12
C. 1,56
D. 3,90
A. 0,3
B. 0,7
C. 0,4
D. 0,6
A. 4,68 gam
B. 11,70 gam
C. 3,90 gam
D. 7,80 gam
A. Nước cứng vĩnh cửu
B. Nước mềm
C. Nước cứng tạm thời
D. Nước cứng toàn phần
A. 39,4
B. 19,7
C. 1,97
D. 3,94
A. 0,84
B. 0,80
C. 0,82
D. 0,78
A. 7,21 gam.
B. 8,2 gam.
C. 8,58 gam.
D. 8,74 gam.
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.
B. Điện phân dung dịch MgSO4.
C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
A. 44,40.
B. 46,80.
C. 31,92.
D. 29,52.
A. KNO2, CuO, Ag2O
B. K2O, CuO, Ag
C. KNO2,CuO,Ag
D. KNO2, Cu, Ag
A. 0,16.
B. 0,17
C. 0,18
D. 0,21
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 27,96.
B. 29,52.
C. 36,51.
D. 1,50.
A. 1,7.
B. 2,1.
C. 2,4.
D. 2,5.
A. 9,56
B. 8,74
C. 10,03
D. 10,49
A. Điện phân dung dịch
B. Nhiệt luyện.
C. Thủy luyện
D. Điện phân nóng chảy.
A. 5,44 gam
B. 4,66 gam
C. 5,70 gam
D. 6,22 gam
A. Vôi sống , vôi tôi , thạch cao ,đá vôi.
B. Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sống.
C. Vôi sống, thạch cao, đá vôi, vôi tôi.
D. Vôi sống, đá vôi,thạch cao, vôi tôi.
A. 75,76%
B. 24,24%
C. 66,67%
D. 33,33%
A. 55,2 tấn
B. 57,6 tấn
C. 49,2 tấn
D. 46,8 tấn
A. 0,48
B. 0,36
C. 0,42
D. 0,40
A. 1,62.
B. 2,16.
C. 2,43.
D. 3,24.
A. Ca(OH)2
B. Na2CO3
C. Ca(OH)2, Na2CO3, HCl
D. Cả A. và B.
A. Để điều chế kim loại kiềm, phải điện phân dung dịch muối halogenua của chúng.
B. Natri hidroxit là chất rắn dẫn điện tốt, để trong không khí thì dễ hút ẩm, chảy rữa.
C. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực làm bằng nhôm thì xảy ra hiện tượng ăn mòn ở cả 2 điện cực.
D. Để bảo quản kim loại kiềm, phải ngâm chúng trong nước.
A. 0,78.
B. 0,92.
C. 0,64.
D. 0,84.
A. 7,35.
B. 6,14.
C. 5,55.
D. 6,36.
A. Ba(OH)2.
B. H2SO4.
C. Ca(OH)2.
D. NaOH.
A. sự oxi hoá ion Mg2+.
B. sự khử ion Mg2+.
C. sự oxi hoá ion Cl-.
D. sự khử ion Cl-.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Na2CO3
B. Na3PO4
C. Ca(OH)2
D. HCl
A. 1,8
B. 1,6
C. 2,0
D. 2,2
A. 59,85.
B. 94,05.
C. 76,95.
D. 85,5.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 17,15%
B. 20,58%
C. 42,88%
D. 15,44%
A. 0,60 gam.
B. 0,90 gam.
C. 0,42 gam.
D. 0,48 gam.
A. Ba(OH)2.
B. Na2CO3.
C. K2SO4.
D. Ca(NO3)2.
A. Ca.
B. Ba.
C. Na.
D. K.
A. NaCl
B. Ca(HCO3)2.
C. KCl
D. KNO3.
A. 224,0.
B. 336,0.
C. 268,8.
D. 168,0.
A. 33,405
B. 38,705
C. 42,025
D. 36,945
A. 85,5
B. 78,5
C. 88,5
D. 90,5
A. Hematit đỏ.
B. Boxit.
C. Manhetit.
D. Criolit.
A. KCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
A. 19,15.
B. 20,75.
C. 24,55.
D. 30,10.
A. 5,1.
B. 7,1.
C. 6,7.
D. 3,9.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 27,84%
B. 34,79%
C. 20,88%
D. 13,92%
A. 0,07
B. 0,06
C. 0,09
D. 0,08
A. NaOH.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 6,72.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 0,896.
B. 0,448.
C. 0,112.
D. 0,224.
A. 4,3
B. 8,6
C. 5,2
D. 3,8
A. 19,535
B. 18,231
C. 17,943
D. 21,035
A. 4,032 lít
B. 2,016 lít
C. 1,792 lít
D. 2,688 lít
A. 16,24 gam.
B. 34,00 gam.
C. 26,16 gam.
D. 28,96 gam.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 0,50
B. 0,54
C. 0,60
D. 0,62
A. MgO.
B. KOH.
C. Al.
D. Ba(OH)2.
A. 36,46.
B. 43,50.
C. 53,14.
D. 120,50.
A. 260
B. 185
C. 355
D. 305
A. NH3, SO2, CO, Cl2.
B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
A. 600 ml.
B. 150 ml.
C. 300 ml.
D. 900 ml.
A. 0,24.
B. 0,32.
C. 0,30.
D. 0,26.
A. 33,33%
B. 44,44%
C. 66,66%
D. 55,55%
A. NaOH đóng vai trò là chất môi trường.
B. NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa.
C. H2O đóng vai trò là chất oxi hóa.
D. Al đóng vai trò là chất khử.
A. 73,44 gam
B. 71,04 gam
C. 72,64 gam
D. 74,24 gam
A. 49,25 gam.
B. 39,40 gam.
C. 78,80 gam.
D. 19,70 gam.
A. phun dung dịch NH3 đặc.
B. phun dung dịch NaOH đặc.
C. phun dung dịch Ca(OH)2.
D. phun khí H2 chiếu sáng.
A. mẩu kim loại chìm và không cháy.
B. mẩu kim loại nổi và bốc cháy.
C. mẩu kim loại chìm và bốc cháy.
D. mẩu kim loại nổi và không cháy.
A. Al và Al(OH)3.
A. Al và Al(OH)3.
C. Al, Al2O3 và Al(OH)3.
D. Al2O3, Al(OH)3.
A. nhôm không thể phản ứng với oxi.
B. có lớp hidroxit bào vệ.
C. có lớp oxit bào vệ.
D. nhôm không thể phản ứng với nitơ.
A. 17,55
B. 17,85.
C. 23,40
D. 21,55
A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Cl-, HCO3- và SO42-.
D. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt trong tất cả các kim loại
A. 1,2.
B. 0,8.
C. 0,9.
D. 1,0.
A. 58,250
B. 52,425
C. 61,395
D. 60,225
A. Li và Mg.
B. K và Ca.
C. Na và Al.
D. Mg và Na.
A. 1,008
B. 3,360
C. 4,032
D. 3,584
A. 12,44 gam
B. 11,16 gam
C. 8,32 gam
D. 9,60 gam
A. 18,78 gam
B. 17,82 gam
C. 12,90 gam
D. 10,98 gam
A. 10,87 gam
B. 7,45 gam
C. 9,51 gam
D. 10,19 gam
A. 2,66g
B. 22,6g
C. 26,6g
D. 6,26g
A. NaCl ®Na2+ + Cl2-
B. Ca(OH)2 ® Ca2+ + 2OH-
C. C2H5OH ® C2H5+ + OH-
D. Cả A,B,C
A. 38,4.
B. 44,2.
C. 23,4.
D. 22,8.
A. Al.
B. Al và AgNO3.
C. AgNO3.
D. Cu(NO3)2.
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
A. HCl.
B. Na2CO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
A. 0,40
B. 0,45
C. 0,48
D. 0,50
A. 10,4
B. 10,0
C. 8,85
D. 12,0
A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3 và MgCO3.
B. Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.
C. Dung dịch NaHCO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
D. Thạch cao sống có thành phần chính là CaSO4.H2O
A. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O, bền ở nhiệt độ thường.
B. CaCO3 là nguyên liệu được dùng trong ngành công nghiệp gang, thép.
C. Công thức hóa học của phèn chua là NaAl(SO4)2.124H2O.
D. Các kim loại Na và Ba đều khử được nước ở điều kiện thường.
A. 0,325.
B. 0,375.
C. 0,400.
D. 0,350.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. 26,15.
B. 24,55.
C. 28,51.
D. 30,48.
A. KAl(SO4)2.12H2O
B. LiAl(SO4)2.12H2O
C. NaAl(SO4)2.12H2O
D. (NH4)Al(SO4)2.12H2O
A. 0,9.
B. 2,0.
C. 1,1.
D. 0,8.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 29.
B. 28.
C. 30.
D. 27.
A. 1,72.
B. 1,56.
C. 1,66.
D. 1,2.
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 186,4.
B. 233,0.
C. 349,5.
D. 116,5.
A. 4,30.
B. 5,16.
C. 2,58.
D. 3,44.
A. Dễ tan trong nước.
B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Là oxit lưỡng tính.
D. Dùng để điều chế nhôm.
A. 2,88%
B.97,12%
C. 40,00%
D. 60,00%
A. 7:9
B. 9:7
C. 11:9
D. 9:11
A. Dung dịch Na2SO4.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Na2CO3.
D. Dung dịch HCl.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 10,4.
B. 27,3.
C. 54,6.
D. 23,4.
A. 25,78%
B. 34,61%
C. 38,14%
D. 40,94%
A. 158,3
B. 181,8
C. 172,6
D. 174,85
A. 26%
C. 30%
C. 42%
D. 45%
A. 13
B. 2
C. 12
D. 7
A. 3
B.4
C. 5
D. 6
A. 205
B. 160
C. 180
D. 245
A. 1,4
B.2,5
C. 2,0
D. 1,0
A. 10,2.
B. 9,7.
C. 5,8.
D. 8,5.
A. H2SO4
B. AgNO3
C. NaOH
D. Ba(OH)2
A. Ba(HCO3)2
B. KCl
C. NH4HCO3
D. Na2CO3
A. Fe.
B. Na.
C.Mg
D. Al.
A. 224.
B. 168.
C. 280.
D. 200.
A. 900.
B. 300.
C. 800.
D. 400.
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
A. điện phân dd NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dd NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dd NaCl, có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
A. 2,33 gam.
B. 0,98 gam.
C. 3,31 gam.
D. 1,71 gam.
A. 2,80 lít.
B. 1,68 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,92 lít.
A. 0,14.
B. 0,20.
C. 0,15.
D. 0,18.
A. 2,33 gam.
B. 0,98 gam.
C. 3,31 gam.
D. 1,71 gam.
A. HNO3, NaCl và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
A. 16,4.
B. 29,9.
C. 24,5.
D. 19,1.
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 20%.
A. 0,30.
B. 0,20.
C. 0,40.
D. 0,35.
A. 21,60.
B. 18,90.
C. 17,28.
D. 19,44.
A. 8,33%
B. 6,94%
C. 9,72%
D. 11,11%
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. 4,128.
B. 1,560.
C. 5,064.
D. 2,568.
A. 7,0
B. 8,6
C. 6
D. 9
A. 37,15%
B. 52,53%
C. 45,45%
D. 71,43%
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
A. 0,07
B. 0,06
C. 0,04
D. 0,05
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
A. boxit.
B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao nung.
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2
B. 2Na +2H2O → 2NaOH + H2
C. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn
D. H2 + CuO → Cu + H2O
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 1,56
B. 0,78
C. 0,39
D. 1,17
A. 0,075M.
B. 0,2M.
C. 0,1M.
D. 0,025M.
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
A. 3,6
B. 2,86
C. 2,02
D. 4,05
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 0,26.
B. 0,28.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. 0,115
B. 0,125
C. 0,145
D. 0,135
A.18,24
B. 20,38
C. 17,94
D.19,08
A. l,0.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 0,3.
A. 4,05.
B. 8,10.
C. 2,70.
D. 5,40.
A. 81,1
B. 78,6
C. 83,4
D. 74,8
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 0,9.
B. 1,2.
C. 1.
D. 1,1.
A. Zn(OH)2
B. Al(OH)3
C. Al
D. KCl
A. CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3↓ + H2O
B. CaO + CO2→ CaCO3
C. Ca(HCO3)2→ CaCO3↓ + CO2↑ + H2O
D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
A. 1,560
B. 5,064
C. 2,568
D. 4,128
A. NaCl, NaOH.
B. NaCl.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl, NaOH, BaCl2.
A. 72,94
B. 75,98
C. 62,08
D. 68,42
A. Hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3
B. Hỗn hợp MgCO3 và CaCO3.
C. Nước vôi.
D. Hỗn hợp K2CO3 và CaCO3.
A. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, không có kết tủa xuất hiện.
B. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện.
C. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa bị tan một phần.
D. Mẩu Ba tan, có khí bay ra và sau phản ứng thu được hỗn hợp kết tủa.
A. Rắn X gồm Ag, Al, Cu.
B. Kim loại Al đã tham gia phản ứng hoàn toàn.
C. Dung dịch Y gồm Al(NO3)3, Ni(NO3)2.
D. Rắn X gồm Ag, Cu và Ni.
A. 5,12
B. 3,84
C. 2,56
D. 6,96
A. 19,7
B. 39,4
C. 17,1
D. 15,5
A. 13,0
B. 1,0
C. 1,2
D. 12,8
A. 38,38
B. 39,38
C. 40,88
D. 41,88
A. 2,24
B. 4,48
C. 3,36
D. 1,12
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 45,56%; 54,44%
B. 55,56%; 44,44%
C. 44,44%; 55,56%
D. 54,44%; 45,56%.
A. 0,785
B. 1,590
C. 1,570
D. 0,795
A. 0,112 lít.
B. 0,448 lít.
C. 0,224 lít.
D. 0,336 lít.
A. 4,05
B. 2,7
C. 5,4
D. 3,7
A. 10,4
B. 10,0
C. 8,85
D. 12,0
A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.
B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.
C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.
D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. 0,07
B. 0,06
C. 0,09
D. 0,08
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,4.
D. 0,3.
A. Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs
C. Tất cả kim loại kiềm đều phản ứng với H2O để tạo ra dung dịch kiềm.
D. Kim loại Na được dùng để làm tế bào quang điện.
A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3 và MgCO3.
B. Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.
C. Dung dịch NaHCO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
D. Thạch cao sống có thành phần chính là CaSO4.H2O
A. 6,048
B. 6,72
C. 7,392
D. Đáp án khác
A.1,485g;2,74 g.
B.1,62g;2,605g.
C.2,16g;2,065g.
D.0,405g; 3,82g
A. 15.
B. 25.
C. 10.
D. 20.
A. 0,15.
B. 0,18.
C. 0,12.
D. 0,16.
A. Ca(NO3)2.
B. NaCl.
C. HCl.
D. Na3PO4.
A. 17,04
B. 19,44
C. 11,19
D. 13,64
A. 0,373.
B. 0,36.
C. 0,32.
D. 0,16.
A. Ca3(PO4)2.CaF2
B. Ca3(PO4)2
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
A. 50%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
A. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3.
B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3.
C. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3.
D. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3.
A. 300.
B. 250.
C. 200.
D. 400.
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 0,38
B. 0,34
C. 0,35
D. 0,36.
A. 400.
B. 200.
C. 300.
D. 100.
A. HCl đặc nguội
B. HNO3 đặc, nguội.
C. NaOH.
D. CuSO4.
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 1,248
B. 1,56
C. 0,936
D. 0,624
A. 32,7
B. 33,8
C. 29,6
D. 35,16
A. 1M và 0,5M
B. 1M và 2M
C. 0,5M và 1M
D. 1,5M và 1,5M
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 0,059
B. 0,045
C. 0,079
D. 0,055
A. 1,8
B. 1,6
C. 2,0
D. 2,2
A. 18,4
B. 24,2
C. 25,0
D. 20,6
A. Vì ở nhiệt độ cao AlCl3 bị thăng hoa (bốc hơi).
B. AlCl3 rất đắt.
C. AlCl3 không có sẵn như Al2O3.
D. Chi phí điện phân AlCl3 cao hơn điện phân Al2O3.
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
A. MgO.
B. CuO.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
A. 26,775.
B. 22,345.
C. 24,615.
D. 27,015.
A. 5,6 lít.
B. 2,8 lít.
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
A. 87,5%
B. 75,0%
C. 62,5%
D. 83,3%
A. 7,616
B. 45,696
C. 15,232
D. 25,296
A. Đá vôi
B. Thạch cao.
C. Đá hoa cương
D. Đá phấn
A. 12,59
B. 10,94
C. 11,82
D. 11,03
A. 0,15
B. 0,30
C. 0,20
D. 0,25
A. 1,0 M và 1,0 M
B. 2,0 M và 2,0 M
C. 1,0 M và 2,0 M
D. 0,5 M và 2,0 M
A. 1,62.
B. 2,16.
C. 2,43.
D. 3,24.
A. CaSO4.2H2O
B. CaSO4.H2O
C. CaSO4
D. MgSO4.H2O
A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện.
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
A. 11,7 gam
B. 8,775 gam
C. 14,04 gam
D. 15,21 gam
A. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 + 4HNO3.
B. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4.
C. 2NaCl 2Na + Cl2.
D. 4NaOH 4Na+2H2O.
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. 27,84%
B. 34,79%
C. 20,88%
D. 13,92%
A. 0,30
B. 0,15
C. 0,10
D. 0,70
A. C6H5OH
B. HOC2H4OH
C. HCOOH.
D. C6H5CH2OH
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK