A.
B.
C.
D.
A. 153 gam
B. 58,92 gam
C. 55,08gam
D. 91,8 gam
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. Etyl format
B. Benzyl exetat
C. Isoamyl exetat
D. Etyl butirat
A.
B.
C.
D.
A. 27,92%
B. 75%
C. 72,08%
D. 25%
A.
B. dung bich đun nóng
C. (xúc tác loãng đun nóng)
D.
A.
B.
C.
D.
A. 47,104%
B. 40,107%
C. 38,208%
D. 58,893%
A. tripanmitoyl glixerol (hay tripanmitin).
B. trilinoleoyl glixerol (hay trilinolein).
C. tristearoyl glixerol (hay tristearin).
D. trioleoyl glixerol (hay triolein).
A. 33,6
B. 30,24
C. 60,48
D. 43,68
A.
B.
C.
D.
A. metyl acrylat
B. etyl axetat
C. metyl metacrylat
D. đimetyl oxalat
A. Chất béo là trieste của xenlulozơ với axit béo
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Chất béo là este của glixerol với axit béo.
D. Lipit là chất béo.
A.
B.
C.
D.
A. 19,18
B. 6,12
C. 1,84
D. 18,36
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 18,96 gam
B. 12,06 gam
C. 15,36 gam
D. 9,96 gam
A. axit linolenic.
B. axit linoleic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic
A. xà phòng hóa
B. hidro hóa
C. tráng bạc.
D. hiđrat hoá
A. phenol
B. glixerol
C. ancol đơn chức
D. este đơn chức
A. C17H35COOH và glixerol
B. C15H31COOH và glixerol
C. C15H31COONa và etanol
D. C17H35COONa và glixerol
A. HO-C2H4-CHO
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOH
D. HCOOC2H5
A. axit axetic và ancol propylic
B. axit fomic và ancol propylic
C. axit propionic và ancol metylic
D. axit fomic và ancol metylic
A. 16,68 gam
B. 17,80 gam
C. 18,24 gam
D. 18,38 gam
A. 3 chất
B. 5 chất
C. 6 chất
D. 8 chất
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. H2NCH2CH(NH2)COOCH3
B. H2NCH2COOCH3
C. H2NCH2CH2COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3
A. Etyl propionat
B. Propyl axetat
C. Etyl fomat
D. Etyl axetat
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
A. propyl fomat
B. ancol etylic
C. metyl propionat
D. etyl axetat
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH2CH=CH2
C. CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH=CHCH3
A. CH3COONa và CH3COOH
B. CH3COONa và CH3OH
C. CH3COOH và CH3ONa
D. CH3OH và CH3COOH
A. este không no, hai chức một liên kết đôi
B. este không no, đơn chức, hai liên kết đôi
C. este không no, hai chức có hai liên kết đôi
D. este không no, đơn chức, một liên kết đôi
A. 26,28
B. 43,80
C. 58,40
D. 29,20
A. propyl axetat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl propionat
A. HCOOH và NaOH
B. CH3COONa và CH3OH
C. HCOOH và CH3OH
D. HCOOH và C2H5NH2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. metanol
B. etyl axetat
C. etanol
D. axit axetic
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. CH2=CHCH2COOH, HCOOCH=CH2
B. CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2
C. CH2=CHCOOH, C2H5COOH
D. C2H5COOH, CH3COOCH3
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. CH3COOC6H5
B. HCOOC6H4OH
C. HCOOC6H5
D. C6H5COOCH3
A. CH3COOCH2-C(CH3)2-CH3
B. CH3COOC(CH3)2-CH2-CH3
C. CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2
D. CH3COOCH(CH3)-CH(CH3)2
A. 112,46
B. 128,88
C. 106,08
D. 106,80
A. Benzyl fomat
B. Metyl acrylat
C. Tristrearin
D. Phenyl axetat
A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH
B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa
C. C3H5(OH)3 và C17H35COONa
D. C3H5(OH)3 và C17H35COOH
A. (2), (3), (5)
B. (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (3), (4)
A. phenyl axetat
B. benzyl axetat
C. phenyl axetic
D. metyl benzoat
A. etyl axetat
B. etyl acrylat
C. etyl acrylat
D. metyl butylrat
A. 7,47%
B. 4,98%
C. 12,56%
D. 4,19%
A. sợi bông
B. mỡ bò
C. bột gạo
D. tơ tằm
A. C2H3COOCH3
B. HCOOC2H3
C. CH3COOC3H5
D. C3COOCH3
A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C17H35COO)2C2H4
C. (CH3COO)3C3H5
D. (C3H5COO)3C3H5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 8,2
B. 6,7
C. 7,4
D. 6,8
A. SO2
B. KOH
C. HCl
D. H2 (Ni, t0)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. C5H10O2
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
A. 18,8 gam
B. 14,4 gam
C. 19,2 gam
D. 16,6 gam
A. 0,03
B. 0,04
C. 0,02
D. 0,012
A. ancol etylic
B. glixerol
C. ancol metylic
D. etylen glicol
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
C. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối của axit béo và etylen glicol
A. metyl fomat
B. etyl axetat
C. propyl axetat
D. metyl axetat
A. HCOOCH3, CH3COOH
B. CH3COOH, HCOOCH3
C. CH3COOH, CH3COOCH3
D. (CH3)2CHOH, HCOOCH3
A. metyl propionat
B. metyl axetat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
A. HCOOCH(CH3)2
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOCH2CH2CH3
A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3CH2COONa.
C. CH2=CHCOONa, HCOONa vaf CH≡C-COONa.
D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa.
A. C17H35COOC3H5
B. (C17H33COO)2C2H4
C. (C15H31COO)3C3H5
D. CH3COOC6H5
A. Vinyl axetat
B. Propyl fomat
C. Etyl acrylat
D. Etyl axetat
A. (C17H31COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. C2H5OH
A. C6H5OH
B. CH3COCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOH
A. 0,030
B. 0,045
C. 0,015
D. 0,010
A. CH3COOH và C6H5ONa
B. CH3COOH và C6H5OH
C. CH3OH và C6H5ONa
D. CH3COONa và C6H5ONa
A. oxi hóa chậm tạo thành CO2
B. máu vận chuyể đến các tế bào
C. tích lũy vào các mô mỡ
D. thủy phân thành glixerol và axit béo
A. 10,2 gam
B. 12,0 gam
C. 13,9 gam
D. 14,1 gam
A. Chất béo là este của glixerol và axit béo
B. Chất béo để lâu ngày có mùi khó chịu là do chất béo tham gia phản ứng hidro hóa
C. Muối natri hoặc kali của axit là thành phần chính của xà phòng
D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3
A. 25,20 gam
B. 29,60 gam
C. 27,44 gam
D. 29,52 gam
A. có một liên kết đôi, chưa biết số nhóm chức
B. mạch vòng đơn chức
C. no đơn chức, mạch hở
D. hai chức no
A. 9,74
B. 2,78
C. 8,20
D. 8,34
A. (C15H29COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5
A. vinyl propioat
B. vinyl axetat
C. etyl axetat
D. etyl propioat
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.
B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân metyl fomat trong môi trường axit tạo thành ancol metylic và axit fomic.
A. 19,88
B. 19,32
C. 18,76
D. 7,00
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CH-CH3
C. HCOOCH2CH=CH2
D. CH3COOC2H5
A. C2H4O2
B. C5H8O2
C. C4H8O2
D. C3H6O2
A. 600 ml
B. 500 ml
C. 400 ml
D. 200 ml
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
A. Phenol và axit cacboxylic
B. Ancol và axit cacbonyl
C. Phenol và axit cacbonyl
D. Ancol và axit cacboxylic
A. 3,52 g
B. 7,04 g
C. 14,08 g
D. 10,56 g
A. 21,8
B. 19,8
C. 14,2
D. 8,2
A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
B. Chất béo là chất rắn không tan trong nước
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit
A. 43,0
B. 21,5
C. 20,2
D. 23,1
A. 0,70
B. 0,60
C. 0,40
D. 1,2
A. C6H5COOC6H5
B. CH3COOC6H5
C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3
D. C2H5OOC-COOC2H5
A. Etyl butirat
B. Benzyl axetat
C. Geranyl axetat
D. Etyl propionat
A. CH3COOCH2C6H5
B. C15H31COOCH3
C. (C17H33COO)2C2H4
D. (C17H31COO)3C3H5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
A. HCOOCH3
B. HCOOCH2CH2CH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5
A. 1,344
B. 4,032
C. 2,688
D. 0,448
A. 7,312 gam
B. 7,612 gam
C. 7,412 gam
D. 7,512 gam
A. 1,15
B. 1,25
C. 1,20
D. 1,50
A. Xà phòng hóa
B. Tráng gương
C. Este hóa
D. Hiđro hóa
A. sự đông tụ protein
B. sự đông tụ lipit
C. phản ứng thủy phân protein
D. phản ứng màu của protein
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOC2H3
C. C2H3COOCH3
D. C2H5COOCH3
A. C2H3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. CH3COOC2H5
A. C3H6O2
B. C5H10O2
C. C2H4O2
D. C4H8O2
A. CH2=CHCOOCH3
B. HCOOCH2CH=CH2
C. CH3COOCH=CH2
D. CH3COOCH3
A. 3,2
B. 3,4
C. 5,2
D. 4,8
A. 442
B. 444
C. 445
D. 443
A. 5
B. 3
C. 2
D. 1
A. Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
B. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
A. Fructozơ có nhiều trong mật ong
B. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol
A. hiđro hóa
B. este hóa
C. xà phòng hóa
D. polime hóa
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
B. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
C. CH3COOH + NaOH CH3COOC2H5 + H2O
D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 53,16
B. 57,12
C. 60,36
D. 54,84
A. Axit axetic và anđehit axetic
B. Axit axetic và ancol vinylic
C. Axit axetic và ancol etylic
D. Axetat và ancol vinylic
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. axyl etylat
D. axetyl etylat
A. Dầu lạc (đậu phộng)
B. Dầu vừng (mè)
C. Dầu dừa
D. Dầu luyn
A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với các gốc R và R’.
B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm –COOH của phân tử axit bằng nhóm OR’.
C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic
D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit
A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. C2H5COOCH=CH2
D. HCOOCH=CH2
A. RCOOR’
B. (RCOO)2R’
C. (RCOO)3R’
D. R(COOR’)3
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. CH3COOCH2CH2OOC C2H5
B. C2H5COOCH2CH2 OOCH
C. CH3COOCH2CH2CH2 OOCCH3
D. HCOOCH2CH2CH2CH2 OOCCH3
A. HCOOC6H5
B. C2H5COOC6H5
C. C2H3COOC6H5
D. CH3COOC6H5
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. etyl fomat
B. vinyl propionat
C. etyl propionat
D. etyl axetat
A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H31COO)3C3H5
A. 264,6 gam
B. 96,6 gam
C. 88,2 gam
D. 289,8 gam
A. 20,4 gam
B. 16,4 gam
C. 17,4 gam
D. 18,4 gam
A. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5
B. CH3OOC-(CH2)2-OOCC2H5
C. CH3COO-(CH2)2-OOCC3H7
D. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. CH3COOC2H5
B. C3H5(COOCH3)3
C. HCOOCH3
D. C2H5OC2H5
A. CH2=CHCOONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH2=CHOH
C. CH3COONa và CH3CHO
D. C2H5COONa và CH3OH
A. 2 rượu và nước
B. 2 muối và nước
C. 1 muối và 1 ancol
D. 2 muối
A. C2H5COOH
B. CH3COOCH3
C. HOC2H4CHO
D. HCOOC2H5
A. có mùi thơm, an toàn với người
B. là chất lỏng dễ bay hơi
C. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
A. este 2 chức
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH3
D. este không no
A. etyl axetat
B. etyl propionat
C. metyl propionat
D. isopropyl axetat
A. C17H33COOH và C15H31COOH
B. C15H31COOH và C17H35COOH
C. C17H33COOH và C17H35COOH
D. C17H31COOH và C17H33COOH
A. 8,10 gam
B. 9,72 gam
C. 8,64 gam
D. 4,68 gam
A. Tripanmitin
B. Glixerol
C. Tristearin
D. Triolein
A. Metyl axetat
B. Glyxin
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
A. C2H3COOH
B. HCOOH
C. C15H31COOH
D. C2H5COOH
A. 2,46
B. 2,88
C. 3,36
D. 2,94
A. CH3COONa
B. H2NCH2COONa
C. C2H5COONa
D. H2NCOONa
A. 12,51 gam
B. 12,75 gam
C. 14,43 gam
D. 13,71 gam
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOCH3
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7
D. CH2=CHCOOOCH3
A. 585
B. 780
C. 195
D. 390
A. CH3COOC(CH3)=CH2.
B. CH2=CHCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
A. C17H35COONa.
B. C17H33COONa.
C. C15H31COONa.
D. C17H31COONa.
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3.
D. CH3CH2COOCH3.
A. 8,20.
B. 6,94.
C. 5,74.
D. 6,28.
A. HCOOC6H5.
B. CH3COOC2H5.
C.HCOOCH3.
D.CH3COOCH3.
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong công thức của este RCOOR', R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
A. Este no, đơn chức, mạch hở.
B. Este không no.
C. Este thơm.
D. Este đa chức.
A. HCOO(CH2)=CH2.
B. CH3COOCHCH2.
C. HCOOCHCHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
A. 2 : 3.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 1 : 5
A. etyl fomat
B. metyl axetat
C. metyl fomat
D. etyl axetat
A. este hóa
B. trung hòa
C. kết hợp
D. ngưng tụ
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H33OCO)3C3H5
D. (CH3COO)3C3H5
A. 27,6
B. 9,2
C. 14,4
D. 4,6
A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở
B.Este no đơn chức mạch hở
C. Este đơn chức
D. Este no, 2 chức mạch hở
A. HCOOH, C3H7OH, HCOOC3H7
B. CH3COOH, CH3OH, CH3COOCH3
C. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5
D. HCOOH, CH3OH, HCOOCH3
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
A. 22,60
B. 34,30
C. 40,60
D. 34,51
A. CnH2nO2 (n ≥ 2)
B. CnH2n – 2O (n ≥ 2)
C. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2)
D. CnH2nO (n ≥ 2)
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. C2H5COONa và CH3OH
A. C2H2COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH3
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 4,05
B. 8,10
C. 18,00
D. 16,20
A. metyl propionat
B. propyl fomat
C. ancol etylic
D. etyl axetat
A. 8,88
B. 10,56
C. 6,66
D. 7,20
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa
B. C3H7OH, C2H5COOH, C2H5COONa
C. C6H8OH, C3H7COOH, C3H7COONa
D. tất cả đều sai
A. 6,94.
B. 6,28.
C. 8,20.
D. 5,74.
A. 4,10 gam, CH3COOH
B. 3,9 gam, HCOOC2H5
C. 4,00 gam, C2H5COOH
D. 4,28 gam, HCOOC2H5
A. 18,28 gam.
B. 17,42 gam.
C. 17,72 gam.
D. 18,68 gam.
A. 10,2.
B. 15,0.
C. 12,3.
D. 8,2.
A. este hóa.
B. trùng ngưng.
C. xà phòng hóa.
D. tráng gương.
A. CnH2nO2
B. CnH2n+2O2
C. CnH2nO
D. CnH2n+2O
A. 9,6.
B. 6,4.
C. 6,0.
D. 4,6.
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
A. axit linoleic.
B. axit oleic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
A. 40,40.
B. 31,92.
C. 36,72.
D. 35,60.
A. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Chất béo không tan trong nước.
C. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
A. (1), (2), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (4), (6).
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. triolein.
B. trilinolein.
C. tristearin.
D. tripanmitin.
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl propionat.
A. axit oleic.
B. axit panmitic.
C. glixerol.
D. axit stearic.
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
A. CH3COOCH=CHCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3CH2COOCH=C(CH3)2.
A. 4.
B. 3
C. 5
D. 2.
A. 8,4.
B. 6,0.
C. 9,6.
D. 7,2.
A. 5,50.
B. 5,75.
C. 6,24.
D. 4,75.
A. C17H33COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COOH.
D. C17H35COOH.
A. 8,2.
B. 9,0.
C. 9,8.
D. 10,92.
A. HCOOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH2-CHCH2.
D. HCOOC2H5.
A. 5,55 gam.
B. 2,64 gam.
C. 6,66 gam.
D. 1,53 gam.
A. 432 gam.
B. 160 gam.
C. 162 gam.
D. 108 gam.
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH2CH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH3
A. 4
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. CH3[CH2]16(COOH)3
B. CH3[CH2]16COOH
C. CH3[CH2]16(COONa)3
D. CH3[CH2]16COONa
A. 5.
B. 3
C. 4.
D. 2.
A. 3,28
B. 8,56
C. 8,20
D. 10,40
A. 46,58% và 53,42%
B. 56,67% và 43,33%
C. 55,43% và 55,57%
D. 35,6% và 64,4%
A. 15,680 lít.
B. 20,160 lít.
C. 17,472 lít.
D. 16,128 lít.
A. C2H5ONa
B. HCOONa.
C. C6H5COONa.
D. C2H5COONa.
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl axetat.
A. Metyl fomat.
B. Benzyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Tristearin.
A. (1) (2), (4).
B (1), (2), (4), (5).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
A. C2H3COOCH3.
B. C2H5COOC2H3.
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
A. 0,1 và 13,4.
B. 0,2 và 12,8.
C. 0,1 và 16,8.
D. 0,1 và 16,6
A. 17,9.
B. 16,6.
C. 9,2.
D. 19,4.
A. propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
A. Propyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Phenyl axetat.
A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).
B. đun chất béo với dung dịch HNO3.
C. đun chất béo với dung dịch NaOH.
D. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.
A.4,8
B. 3,2.
C. 5,2.
D. 3,4.
A. 6,0 gam.
B. 1,4 gam.
C. 9,6 gam.
D. 2,0 gam.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. 32,82%.
B. 52,46%.
C. 42,65%.
D. 39,34%.
A. tráng gương.
B. xà phòng hóa.
C. este hóa.
D. trùng ngưng
A. metyl propionat.
B. propyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
A. 24,6.
B. 20,4.
C. 16,4.
D. 30,2.
A. C17H31COONa.
B. C15H31COONa.
C. C17H33COONa.
D. C17H35COONa.
A. Este no, đơn chức.
B. Etyl axetat.
C. Muối.
D. Chất béo
A. CH3CH2COOC2H5.
B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH=CHCOOCH3.
A. HCOONa, C2H5OH.
B. CH3CH2COONa, C2H5OH.
C. CH3COONa, C2H5OH.
D. CH3COONa, CH3OH.
A. etyl axetat.
B. metyl propinoat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOH.
C. CH3NH2.
D. C6H12O8.
A. 200 ml.
B. 100 ml.
C. 300 ml.
D. 150 ml.
A. 8,20 gam.
B. 3,28 gam.
C. 8,56 gam.
D. 10,40 gam.
A. 5.
B. 4.
C. 3
D. 2.
A. C2H4O2 và C3H6O2
B. C4H8O2 và C5H10O2.
C. C2H4O2 và C5H10O2.
D. C4H8O2 và C3H6O2.
A. este no, đơn chức.
B. este không no, đơn chức, hở.
C. este không no, 2 chức.
D. este no, đơn chức, mạch hở.
A. metyl fomat.
B. etyl propionat.
C. metyl acrylat.
D. metyl axetat.
A. CH3COOCH=CHCH3.
B. CH2=CHCOOCH2CH3.
C. CH3CH2COOCH=CH2.
D. CH2=CHCH2COOCH3.
A. HCOOOC3H7.
B. HCOOC3H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4), (5).
A. 7,312 gam.
B. 7,512 gam.
C. 7,412 gam.
D. 7,612 gam.
A. vinyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. vinyl fomat.
A. propyl propionat.
B. metyl propionat.
C. propyl fomat.
D. metyl axetat.
A. Phenyl fomat.
B. Metyl axetat.
C. Tristearin.
D. Benzyl axetat.
A. C2H3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H3.
D. C2H5COOC2H3.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Kim loại K
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
D. Brom.
A. Triolein.
B. Glucozo.
C. Tripanmitin.
D. Vinyl axetat.
A. 8,2.
B. 15,0.
C. 12,3.
D. 10,2.
A HCOOCH=CHCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH2CH=CH2.
A. 16,6.
B. 17,6.
C. 19,4.
D. 18,4.
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
B. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
C. Các este tan nhiều trong nước.
D. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
A. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
B. Trong một phân tử chất béo luôn có 6 nguyên tử oxi.
C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozo và fructozo.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H3COOC2H5.
A. 19,12.
B. 18,36.
C. 19,04.
D. 14,68.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. 40,2.
B. 40,0.
C. 32,0.
D. 42,0.
A. 40.
B. 60.
C. 80.
D. 30.
A. 0,2.
B. 0,3.
C.0,1.
D. 0,5.
A. 30,8 gam.
B. 39,0 gam.
C. 29,8 gam.
D. 32,6 gam.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.
B. Phân tử chất Z có 7 nguyên tử hiđro
C. Chất Y không có phản ứng tráng bạc.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4
A. 8,5.
B. 7,8.
C. 8,0.
D. 7,0.
A. 25,0%.
B. 37,5%.
C. 40,0 %.
D. 30,0 %.
A. phân hủy mỡ.
B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên.
C. axit béo tác dụng với kim loại.
D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm
A. 74.
B. 60.
C. 88.
D. 68.
A. vinyl metacrylat.
B. propyl metacrylat.
C. vinyl acrylat.
D. etyl axetat.
A. HCOOCH=CHCH3.
B. HCOOCH2CH CH2.
C. CH3COOCHCH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
A. (1), (2), (3), (5), (7)
B. (1), (3), (5), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (6), (7)
A. 8,20.
B. 10,20.
C. 14,80.
D. 12,30.
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
A. Đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 phản ứng.
B. Có công thức phân tử là C3H4O2.
C Có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo pollime.
D. Thủy phân trong môi trường kiềm, sản phẩm thu được đều cho phản ứng tráng gương.
A. CH3OOC[CH2]2OOCC2H5.
B. CH3COO[CH2]2COOC2H5.
C. CH3COO[CH2]2OOCC2H5.
D. CH3COO[CH2]2OOCC3H7.
A. 106
B.102.
C.108.
D. 104.
A. 76,7%.
B. 51,7%.
C. 58,2%.
D. 68,2%.
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
A. C2H5COOCH3.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
A. C2H4(OH)2.
B. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. C3H6(OH)2.
A. CH3COOC-CH=CH-COOCH3.
B. HCOOCH2CH2OOCCH=CH2.
C. CH3COOC-C(CH3)=CH-COOCH3.
D. CH2=CHCOO[CH2]3OOCH.
A. este hóa.
B. trùng ngưng.
C. trùng hợp.
D. xà phòng hóa.
A. CH3COONa và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3OH và CH3COOH.
D CH3COOH và CH3ONa.
A. Axit panmitic.
B. Axit stearic.
C. Axit axetic.
D. Axit oleic.
A. CH3COOCHCH2.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
A. 9,6.
B. 8,2.
C. 19,2.
D. 16,4.
A. 2.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. CH2(OH)COOCH3.
B.(CH3CO)2O.
C. CH3COOH.
D. HCOOCH2CH2OH.
A. vinyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. etyl acrylat.
A. Este đơn chức.
B. Etyl axetat.
C. Chất béo.
D. Peptit.
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CHCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOC(CH3)=CH2.
A. 37,24 gam.
B. 26,74 gam.
C. 31,64 gam.
D. 32,34 gam.
A. 24,4 gam.
B. 9,2 gam.
C. 13,8 gam.
D. 27,6 gam.
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
A. 30,8 gam.
B. 13,6 gam.
C. 26,0 gam.
D. 16,4 gam.
A. 40,2.
B.49,3.
C. 42,0.
D. 38,4.
A. 0,10 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,06 mol.
A. metyl axetat.
B. axyl etylat.
C. etyl axetat.
D. axetyl etylat
A. axit axetic.
B. axit panmitic.
C. axit oleic.
D. axit stearic.
A. etyl propionat.
B. propyl axetat.
C. etyl fomat.
D. etyl fomat.
A. hiđro hóa (xt Ni).
B. cô cạn ở nhiệt độ cao.
C. làm lạnh.
D. xà phòng hóa.
A. 21,60 gam.
B. 17,28 gam.
C. 38,88 gam.
D. 34,56 gam.
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H29COO)3C3H5.
A. CH3COOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. C6H5CH2COOCH3.
A. vinyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. anlyl axetat.
D. metyl crotonat.
A. dung dịch NaOH tạo phức với dầu mỡ tạo ra phức chất tan.
B. do NaOH thủy phân lớp mỏng ống dẫn nước thải.
C. dung dịch NaOH tác dụng với nhóm OH của glixerol có trong dầu mỡ sinh ra chất dễ tan.
D. dung dịch NaOH thủy phân dầu mỡ thành glixerol và các chất hữu cơ dễ tan.
A. 400ml.
B. 500ml.
C. 300ml.
D. 200ml.
A. 36,67%.
B. 50,00%.
C. 20,75%.
D. 25,00%.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3CH2COOCH3.
A. isoamyl axetat.
B. benzyl axetat.
C. glixerol.
D. etyl axetat.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 500.
B. 400.
C. 300.
D. 200.
A. HCOOC2H5 và 9,5.
B. HCOOCH3 và 6,7.
C. HCOOCH3 và 7,6.
D. CH3COOCH3 và 6,7.
A. metyl propionat
B. etyl axetat
C. vinyl axetat
D. metyl axetat
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 9,2
B. 14,4
C. 4,6
D. 27,6
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 116
B. 144
C. 102
D. 130
A. 22,08 gam
B. 28,08 gam
C. 24,24 gam
D. 25,82 gam
A. 15,60
B. 15,46
C. 13,36
D. 15,45
A. 886
B. 890
C. 884
D. 888
A. 100.
B. 150.
C. 500.
D. 50.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOH.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
A. 11,50.
B.9,20.
C. 7,36.
D.7,20.
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. propyl axetat.
A. ancol etylic.
B. glucozơ.
C. xà phòng.
D. etylen glicol
A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3COO-CHCH2.
D. HCOO-CH2-CH=CH2.
A. 72,08%.
B. 25,00%.
C. 27,92%.
D. 75,00%.
A. 11,46.
B. 11,78.
C. 12,18.
D. 13,70.
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. CH3COOCH2C6H5.
A. 90.
B. 180.
C. 120.
D. 60.
A. C2H5OK.
B. HCOOK.
C. CH3COOK.
D. C2H5COOK.
A. 70,40g.
B. 56,32g.
C. 88,00g.
D. 65,32g.
A. 23,08.
B. 32,43.
C. 23,34.
D. 32,80.
A. 0,04.
B. 0,06.
C. 0,03.
D. 0,08.
A. 8,64 gam.
B. 4,68 gam.
C. 9,72 gam.
D. 8,10 gam.
A. C2H5COOCH3.
B.HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
A. 19,2.
B. 9,6.
C. 8,2.
D. 16,4.
A. CH3COONa và CH3CHO.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và CH2=CHOH.
A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Metyl propionat.
D. Metyl axetat.
A. etyl axetat.
B. isopropyl fomat.
C. propyl fomat.
D. metyl propionat.
A. 20,25%.
B. 52,20%.
C. 25,20%.
D. 20,52%.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
A. 12,32.
B. 11,2.
C. 10,72.
D. 10,4.
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH3-COO-CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3
A. CH3CHO và HCOOC2H5.
B. HCHO và CH3COOCH3.
C. CH3CHO và HCOOCH3.
D. CH3CHO và CH3COOCH3.
A. C17H35COONa.
B. C17H33COONa.
C. C15H31COONa.
D. C17H31COONa.
A. 8,20.
B. 6,94.
C. 5,74.
D. 6,28.
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. HCOO(CH2)=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
A. 1,44.
B. 0,72.
C. 0,96.
D. 0,24.
A. 50.
B. 250.
C. 500.
D. 25.
A. Etyl axetat.
B. Vinyl fomat.
C. Etyl fomat.
D. Metyl acrylat.
A. Có phản ứng tráng bạc.
B. Là đồng đẳng của axit fomic.
C. Có công thức phân tử C3H6O2.
D. Là hợp chất este.
A. 23,34%.
B. 56,34%.
C. 7,44%.
D. 87,38%.
A. etyl fomat.
B. vinyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. etyl axetat.
A. Giá trị của m là 26,46.
B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C.
C. X tác dụng hoàn toàn với hidro (dư) (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.
D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.
A. 886.
B. 884.
C. 890.
D. 888.
A. 1 mol natri stearat.
B. 3 mol axit stearic.
C. 3 mol natri stearat.
D. 1 mol axit stearic.
A. Propyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Vinyl axetat.
D. Phenyl axetat
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. C2H3COOC2H5.
A. 6.
B. 12.
C. 9.
D. 3.
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C17H31COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C15H31COOH và glixerol.
A. metyl axetat.
B. axeton.
C. etyl axetat.
D. đimetyl axetat.
A. HCOOCH2-CH=CH2.
B. HCOOC2H5.
C. CH2=CH-COOCH3.
D. HCOOCH=CH2.
A. 10,56 gam.
B. 5,96 gam.
C. 6,96 gam.
D. 7,36 gam.
A. Benzyl axetat
B. Metyl axetat
C. Metyl propionat
D. Tristearin
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CHCH3.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl propionat.
D. metyl axetat.
A. 20,75%.
B. 50,00%.
C. 36,67%.
D. 25,00%.
A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
A. CH2(COO)2C4H6.
B. C4H8COOC3H6.
C. C4H8(COO)2C2H4.
D. C2H4(COO)2C4H8.
A. C6H10O4.
B. C6H8O4.
C. C5H8O4.
D. C5H6O4.
A. 4,1.
B. 8,2.
C. 9,8.
D. 4,9.
A. 180.
B. 150.
C. 120.
D. 210.
A. C6H5COOCH3.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. HCOOC2H5.
D. CH2=CHCOOC6H5
A. etyl axetat.
B. etyl propionat.
C. propyl axetat.
D. etyl fomat.
A. C2H5OH
B. CH3COONH3CH3
C. CH3COONa
D. CH3COOCH=CH2
A. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được ancol.
B. Công thức phân tử của tristearin là C57H108O6
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
D. Ở điều kiện thường triolein là chất rắn không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng.
B. Tên của este X là vinyl axetat.
C. X là đồng đẳng của etyl acrylat.
D. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3,00.
B. 4,06.
C. 3,02.
D. 3,56.
A. 36,56 gam.
B. 37,56 gam.
C. 37,06 gam.
D. 38,06 gam.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. C2H5COOC2H5
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOC2H5
D. C2H5COOCH3
A. 6,0 gam
B. 9,0 gam
C. 7,5 gam
D. 12,0 gam
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
B. CH3COOCH2CH(CH3)2.
C. CH3CH2CH2COOC2H5.
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
A. 38,792
B. 34,760
C. 31,880
D. 34,312
A. ancol đơn chức.
B. muối clorua.
C. xà phòng.
D. axit béo.
A. C4H8O2 và C5H8O2
B. C3H6O và C4H8O
C. C3H6O2 và C4H8O2
D. C2H4O2 và C3H6O2
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 23,34%.
B. 62,44%.
C. 56,34%.
D. 87,38%.
A. metyl fomat
B. etyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
A. 50%.
B. 66,67%.
C. 65,00%.
D. 52,00%.
A. HCOOCH3.
B. HCOOCH2CH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOCH2CH3.
A. 16,4.
B. 9,6.
C. 19,2.
D. 8,2.
A. C2H5OC2H5.
B. CH3COCH3.
C. CH3COCH3.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. axit panmitic.
B. âxit oleic.
C. axit linolenic.
D. axit stearic.
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC6H5.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
A. Đun nóng chất béo lỏng với dung dịch KOH.
B. Cho chất béo lỏng tác dụng với H2 ở nhiệt độ và áp suất cao có Ni xúc tác.
C. Cô cạn chất béo lỏng bằng nhiệt độ.
D. Làm lạnh chất béo lỏng ở nhiệt độ rất thấp.
A. 15,60 gam.
B. 19,50 gam.
C. 18,72 gam.
D. 12,48 gam.
A. HCOOH và NaOH.
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2.
D. CH3NOONa và CH3OH.
A. 7,4.
B. 17,6.
C. 14,8.
D. 8,8.
A. 12,6.
B. 10,2.
C. 9,8.
D. 17,2.
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CH–CH2-COOH.
C. CH2=CH–COOCH3.
D. HCOOCH2–CH=CH2.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
A. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
A. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH.
B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.
C. HCOOC6H5CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5.
D. HCOOC6H5CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.
A. metyl fomat.
B. metyl axetat.
C. propyl axetat.
D. etyl axetat.
A. 32,12
B. 32,88.
C. 31,36.
D. 33,64.
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
A. C2H5COOCH3.
B. C2H3COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
A. 3,00.
B. 3,70.
C. 2,40.
D. 2,96.
A. CH3COOCH2COOCH2CH3.
B. CH3COOCH2COOCH=CH2.
C. CH3COOCH2CH2COOC6H5.
D. CH3OOCCH2CH2COOCH3.
A. 13,60.
B. 14,52.
C. 18,90.
D. 10,60.
A. CnH2nO (n ≥ 3).
B. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n + 2O (n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
A. 23,08.
B. 32,43.
C. 23,34.
D. 32,80.
A. (2), (3), (6).
B. (4), (5), (6).
C. (1), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5).
A. 2,34.
B. 4,56.
C. 5,64.
D. 3,48.
A. 10,40 gam.
B. 3,28 gam.
C. 8,56 gam.
D. 8,20 gam.
A. 80,6.
B. 80,6.
C. 91,8.
D. 91,8.
A. tác dụng với H2 (Ni, t0).
B. tan tốt trong nước.
C. thủy phân trong môi trường axit.
D. thủy phân trong môi trường kiềm.
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
A. 16,4.
B. 12,2.
C. 20,4.
D. 24,8.
A. C11H12O4.
B. C9H10O4.
C. C10H12O4.
D. C11H12O3.
A. 0,6.
B. 1,25.
C. 1,20.
D. 1,50.
A. 100.
B. 50.
C. 500.
D. 150.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK