A. 112,2
B. 165,6
C. 123,8
D. 171,0
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Giấm ăn.
B. Xút.
C. Nước vôi trong.
D. Xô đa.
A. 10
B. 15
C. 16
D. 9
A. 16,5 gam.
B. 14,3 gam.
C. 8,9 gam
D. 15,7 gam.
A. 220
B. 200
C. 120
D. 160
A.
B.
C.
D.
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol.
B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol.
A. Gly-Ala-Val-Phe
B. Ala-Val-Phe-Gly
C. Val-Phe-Gly-Ala
D. Gly-Ala-Phe-Val
A.
B.
C.
D.
A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat
B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin
A. 22,14%
B. 17,20%
C. 11,47%
D. 14,76%
A. Alanin
B. Axit glutamic
C. Glyxin
D. Etylamin
A. 0,175
B. 0,275
C. 0,125
D. 0,225
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ
B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng
C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng
D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin
A. 5,92
B. 4,68
C. 2,26
D. 3,46
A. 0,5.
B. 1,5.
C. 2,0.
D. 1,0.
A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Ala
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.
D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, fructozơ
B. axit glutamic, tinh bột, anilin, fructozơ
C. anilin, axit glutamic, tinh bột, fructozơ
D. axit glutamic, tinh bột, fructozơ, anilin
A. 6,16
B. 6,96
C. 7
D. 6,95
A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
C. Đipeptit bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Liên kết peptit là liên kết giữa hai đơn vị -amino axit.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Glucozơ, anilin, axit propionic, anbumin
B. Anilin, glucozơ, anbumin, axit propionic.
C. Anilin, anbumin, axit propionic, glucozơ
D. Anilin, glucozơ, axit propionic, anbumin.
A. 59,8 %
B. 45,35%
C. 46%
D. 50,39%
A. amino axit.
B. amin.
C. peptit
D. este
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.
B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin.
D. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin
A. Alanin
B. Valin
C. Lysin
D. Axit glutamic
A. Lòng trắng trứng; hồ tinh bột; glucozơ; anilin.
B. Hồ tinh bột; anilin; lòng trắng trứng; glucozơ
C. Hồ tinh bột; lòng trắng trứng; glucozơ; anilin.
D. Hồ tinh bột; lòng trắng trứng; anilin; glucozơ
A. 8,2
B. 10,8
C. 9,4
D. 9,6
A. 0,73
B. 0,81
C. 0,756
D. 0,962
A. 15,90.
B. 15,12
C. 17,28.
D. 12,72.
A. 11,88
B. 17,82
C. 15,12
D. 19,44
A. 78,24
B. 87,25
C. 89,27
D. 96,87
A. Glyxin
B. Phenylamin
C. Metylamin
D. Alanin
A.6
B.10
C.12
D.8
A. Gly, Val
B. Ala, Val
C. Gly, Gly
D. Ala, Gly
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.
D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
A. 17,76
B.11,1
C.8,88
D. 22,2
A.
B.
C.
D.
A. Gly-Ala-Val-Phe
B. Ala-Val-Phe-Gly
C. Val-Phe-Gly-Ala
D. Gly-Ala-Phe-Val
A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat
B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin
A. 22,14%
B. 17,20%
C. 11,47%
D. 14,76%
A. anilin
B. metylamin
C. đimetylamin
D. benzylamin
A. làm quỳ tím ẩm chuyển màu hồng.
B. Các chất đều có tính lưỡng tính.
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với
D. Nhiệt độ nóng chảy của nhỏ hơn
A. đimetylamin.
B. metylamin.
C. etylamin.
D. phenylamin.
A. 3,12
B. 2,76
C. 3,36
D. 2,97
A. 18,5
B. 12,5
C. 14,5
D. 16,5
A. 4,64%
B. 6,97%
C. 9,29%
D. 13,93%
A. sự phân hủy.
B. sự thủy phân.
C. sự cháy.
D. sự đông tụ.
A. axit clohidric.
B. nước brom.
C. axit sunfuric.
D. natri hiđroxit.
A. 2
B. 6
C. 3
D. 5
A. (1), (3), (6), (7).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (5).
A.
B.
C.
D.
A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin.
B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutami
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin.
D. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.
A. 31,5%.
B. 38,9%.
C. 47,2%.
D. 27,4%.
A. 20 gam.
B. 13 gam.
C. 10 gam.
D. 15 gam.
A. 24
B. 32
C. 26
D. 21
A. 16
B. 13,8
C. 12
D. 13,1
A. Cho vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Dung dịch alanin không làm quỳ tím chuyển màu.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
A. 402
B. 387
C. 359
D. 303
A. 1,5
B. 2,98
C. 1,22
D. 1,24
A. Benzylamoni clorua
B. Glyxin
C. Metylamin
D. Metyl fomat
A. 44,0 gam
B. 36,7 gam
C. 36,5 gam
D. 43,6 gam
A. 14,20
B. 16,36
C. 14,56
D. 13,84
A. C3H9N và C3H4.
B. C2H7N và C2H2.
C. C2H7N và C3H4.
D. C3H9N và C2H2.
A. 15,74.
B. 16,94.
C. 11,64.
D. 19,24.
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. C3H9N.
A. C2H5N.
B. CH5N.
C. C3H9N.
D. C2H7N.
A. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.
B. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.
C. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
A. 38,8.
B. 50,8.
C. 42,8.
D. 34,4.
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.
B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.
D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.
A. ß-amino axit.
B. este.
C. a-amino axit.
D. axit cacboxylic.
A. 9.
B. 8.
C. 10.
D. 6.
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (4).
A. 21,2 gam.
B. 20,2 gam.
C. 21,7 gam.
D. 20,7 gam.
A. 8,195.
B. 6,246.
C. 7,115.
D. 9,876.
A. CH3NH2
B. C6H5NH2 (anilin)
C. C2H5NH2
D. NH3
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 12,65.
B. 14,19.
C. 12,21.
D. 10,67.
A. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
B. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat.
C. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.
D. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
A. Dung dịch HCl.
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch Cu(OH)2.
D. Dung dịch NaOH.
A. 62,5%.
B. 37,5%.
C. 65,2%.
D. 35,7%.
A. H2N[CH2]3COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.
B. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2.
C. H2N[CH2]2COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2.
D. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.
A. Metylamin
B. Trimetylamin
C. Axit glutamic
D. Anilin
A. anilin, metyl amin, alanin.
B. alanin, axit glutamic, lysin.
C. metylamin, lysin, anilin.
D. anilin, glyxin, alanin.
A. X5 là hexametylenđiamin.
B. X3 là axit aminoaxetic.
C. X có mạch cacbon không phân nhánh.
D. X có công thức phân tử là C7H12O4.
A. 20.
B. 24.
C. 22.
D. 12.
A. m = 2n + 1
B. m = 2n + 2
C. m = 2n + 3
D. m = 2n
A. Isopropanamin.
B. Metyletylamin.
C. Isopropylamin.
D. Etylmetylamin.
A. 33,33%
B. 50,47%
C. 55,55%
D. 38,46%
A. 1,5 gam
B. 1,04 gam
C. 4,84 gam
D. 2,88 gam
A. X1 trùng Y2 và X2 trùng Y1.
B. X2 khác Y1.
C. X1, X2, Y1, Y2 là bốn chất khác nhau.
D. X1 khác Y2.
A. 2,55
B. 2,69
C. 3,25
D. 2,97
A. 31,9 gam.
B. 71,8 gam.
C. 73,6 gam.
D. 44,4 gam.
A. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C. ClH3N-(CH2)2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. H2N-(CH2)3-COOH.
B. H2N-(CH2)2-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COOH.
A. 22,6.
B. 16,8.
C. 20,8.
D. 18,6.
A. 8,15(g)
B. 8,1(g)
C. 0,85(g)
D. 7,65(g)
A. đimetylamin.
B. phenylamín.
C. propan-l-amin.
D. propan-2-amin.
A. 0,1
B. 0,05
C. 0,75
D. 0,8
A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gổm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng.
C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ.
D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.
A. 8,32
B. 7,68
C. 10,06
D. 7,96
A. 115,4
B. 135,4
C. 123,5
D. 120,5
A. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly.
B. X thuộc loại tripeptit và có phản ứng màu biure.
C. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng thu được ba loại muối hữu cơ.
D. Thủy phân không hoàn toàn X, thu được Ala-Gly.
A. anilin, metyl amin, alanin.
B. alanin, axit glutamic, lysin.
C. metylamin, lysin, anilin.
D. anilin, glyxin, alanin.
A. H2N-CH2CH2COOH.
B. C6H5-NH2.
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3CH(NH2)-COỌH.
A. H2N-C2H4-COOH.
B. H2N-C3H4-COOH.
C. H2N-C3H6-COOH.
D. H2N-CH2-COOH
A. HCOONH4 và CH3COONH4.
B. HCOONH4 và CH3CHO.
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH
A. 59,8%
B. 45,35%
C. 46,0%
D. 50,39%
A. H2NCH2CONHCH (CH3)COOH.
B. H2NCH(CH3)CONH CH2CH2COOH.
C. H2NCH2CONHCH2 CH(CH3)COOH.
D.H2NCH2CONHCH(CH3) CONHCH2COOH.
A. dung dịch NaOH và nước.
B. dung dịch HCl và nước.
C. dung dịch amoniac và nước.
D. dung dịch NaCl và nước.
A. 9,8 gam.
B. 9,9 gam.
C. 11,5 gam.
D. 9,7 gam
A. 59,07.
B. 60,04.
C. 59,80.
D. 61,12.
A. 32,45.
B. 37,90.
C. 34,25.
D. 28,80
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Trimetylamin.
A. Gly-Ala.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
A. 19,6.
B. 9,8.
C. 16,4.
D. 8,2.
A. 2
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. Protein là cơ sở tạo nên sự sống.
B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptit.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.
D. Protein có phản ứng màu biure.
A. 45.
B. 60.
C. 15.
D. 30.
A. 18,39%.
B. 20,72%
C. 27,58%.
D. 43,33%.
A. 36,2 gam.
B. 39,12 gam
C. 43,5gam
D. 40,58 gam
A. 30,90.
B. 17,55.
C. 18,825
D. 36,375.
A. 15,0%.
B. 13,9%.
C. 19,9%.
D. 11,9%.
A. ClH3N-(CH2)2-COOH.
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COONa.
D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
A. 3-amino butan
B. 2-amino butan
C. metyl propyl amin
D. đietyl amin
A. Ala-Gly.
B. Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
A. glyxin.
B. alanin
C. axit glutamic.
D. lysin.
A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin.
B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
C. saccarozơ, glucozơ, anilin.
D. saccarozơ, glucozơ, metyl amin
A. 34,85.
B. 35,53.
C. 38,24.
D. 35,25
A. C3H9N và C4H11N.
B. CH5N và C2H5N.
C. CH5N và C2H7N.
D. C2H7Nvà C3H9N
A. 15 gam.
B. 20 gam.
C. 10 gam.
D. 13 gam.
A. 19,88.
B. 24,20.
C. 24,92.
D. 21,32.
A. Các amin không độc
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dễ tan trong nước.
D. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
A. 117.
B. 97
C. 75.
D. 89.
A. H2N−CH2−CH2−COOH
B. CH3−CH(NH2)−COONa
C. CH3−CH(NH3Cl)−COONa
D. CH3−CH(NH3Cl)−COOH
A. 14,46
B. 15,56
C. 16,46
D. 14,36
A. (CH3)3N
B. CH3NHCH3
C. CH3CH2NHCH3
D. CH3NH2
A. 160 ml
B. 320 ml
C. 720 ml
D. 329 ml
A. 14,865 gam.
B. 14,775 gam.
C. 14,665 gam.
D. 14,885 gam.
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit.
D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni.
A. CH3COOH
B. FeCl3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. nước muối
B. nước.
C. giấm ăn.
D. cồn.
A. 117
B. 89
C. 97
D. 75
A. 4,24
B. 3,18
C. 5,36
D. 8,04
A. 35,5%
B. 30,3%
C. 28,2%
D. 32,7%
A. 24,24 gam
B. 27,12 gam
C. 25,32 gam
D. 28,20 gam
A. Benzylamoni clorua
B. Anilin
C. Metyl fomat
D. Axit fomic
A. CH3NH2
B. (CH3)3N
C. CH3NHCH3
D. CH3CH2NHCH3
A. C, H, N
B. C, H, Cl
C. C, H
D. C, H, N, O
A. (3), (2), (4), (1)
B. (3), (1), (2), (4)
C. (4), (2), (3), (1)
D. (4), (1), (2), (3)
A. 245
B. 281
C. 227
D. 209
A. 7
B. 4
C. 8
D. 5
A. 1
B. 2
C. 6
D. 4
A. propylamin
B. etylmetylamin
C. etylamin
D. butylamin
A. 10,04
B. 9,67
C. 8,96
D. 26,29
A. CH3CH2CH2NH2
B. H2NCH2CH2NH2
C. H2NCH2CH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2CH2NH2
A. 99,3
B. 92,1
C. 90,3
D. 84,9
A. 38,1
B. 38,3
C. 41,1
D. 32,5
A. Lysin.
B. Metỵlamin.
C. Glyxin.
D. Axit glutamic.
A. axit cacboxylic.
B. α-amino axit.
C. este.
D. β-amino axit.
A. Gly-AI a-Val -Val -Phe
B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
A. 10,00 gam.
B. 4,85 gam.
C. 4,50 gam.
D. 9,70 gam.
A. 274.
B. 246.
C. 260.
D. 288.
A. A có 5 liên kết peptit.
B. Tỉ lệ số phân tử glyxin và alanin trong phân tử A là 3 : 2.
C. B có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%.
D. A có thành phần trăm khối lượng N là 20,29%.
A. 6,36.
B. 6,45.
C. 5,37.
D. 5,86.
A. 9 và 27,75
B. 10 và 27,75
C. 9 và 33,75
D. 10 và 33,75
A. H2NCH2COOH
B. C2H5NH2.
C. HCOONH4.
D. CH3COOC2H5.
A. 2,550.
B. 3,475.
C. 4,725.
D. 4,325.
A. 18.
B. 34
C. 32.
D. 28.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3
A. 44,10.
B. 21,90.
C. 22,05.
D. 43,80
A. 1,5.
B. 1,0.
C. 0,5.
D. 2,0.
A. HOOCCH(OH)CH2COOH.
B. CH3OOCCH(OH)COOH.
C. HOOCCH(CH3)CH2COOH.
D. HOOCCH(OH)CH(OH)CHO
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,10.
D. 0,15.
A. HCHO.
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH
A. 24,00.
B. 18,00.
C. 20,00.
D. 22,00.
A. 68,00.
B. 69,00
C. 70,00.
D. 72,00.
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom
C. Isopropylamin là amin bậc hai.
D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 2.
A. phản ứng thủy phân của protein.
B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
C. phản ứng màu của protein.
D. sự đông tụ của lipit.
A. 26,2.
B. 24,0.
C. 28,0.
D. 30,2.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 5/8.
B. 8/13.
C. 11/17.
D. 26/41.
A. 19,4 gam.
B. 11,7 gam.
C. 31,1 gam.
D. 26,7 gam
A. 7.
B. 6.
C. 5
D. 4.
A. Gly-Ala-Gl y-Gly-Val.
B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
A. 45,92 lít.
B. 30,52 lít.
C. 42,00 lít.
D. 32,48 lít.
A. đipeptit.
B. pentapeptit.
C. tetrapeptit
D. tripeptit
A. 6.
B. 3.
C. 9.
D. 12.
A. 24,8.
B. 95,8.
C. 60,3.
D. 94,6.
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C4H9N.
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
A. 46,94%
B. 64,63%.
C. 69,05%
D. 44,08%
A. 8,8.
B. 18,3.
C. 15,1.
D. 20,0.
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch HCl.
A. ClNH3C2H4COONa.
B. ClNH3C2H4COOH.
C. NH2CH2COOH.
D. CH3CH(NH2)COONa
A. 9,90 gam.
B. 1,72 gam.
C. 3,30 gam.
D. 2,51 gam.
A. 1.
B. 3.
C. 8.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6
A. 16,68.
B. 14,52.
C. 23,04.
D. 10,48
A. 470,1
B. 560,1.
C. 520,2.
D. 490,6
A. 8.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.
C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin
A. chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
B. không đổi màu; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
C. chuyển sang xanh; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
D. không đổi màu; chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh
A. 30.
B. 31.
C. 26.
D. 28.
A. n = 2m+1.
B. n = 2m-1.
C. n = 2m.
D. n = 2m-2
A. 7,3 gam.
B. 8,2 gam.
C. 16,4 gam.
D. 14,6 gam
A. Val, Ala.
B. Gly, Val.
C. Ala, Val.
D. Val, Gly.
A. 126,16.
B. 104,26.
C. 164,08.
D. 90,48.
A. Xút.
B. Soda.
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
A. 2.
B. 1
C. 3.
D. 4.
A. 117.
B. 75.
C. 103.
D. 89.
A. axit glutamic.
B. axit glutaric.
C. glyxin.
D. glutamin.
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,3
A. C6H5NH2.
B. CH3NHCH3.
C. (CH3)3N.
D. CH3NH2
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Đimetylamin.
D. Alanin.
A. C2H7N.
B. C3H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N
A. 65,55.
B. 55,65.
C. 56,25.
D. 66,75.
A. 24,18 gam.
B. 24,46 gam.
C. 24,60 gam.
D. 24,74 gam.
A. CH5N và C2H7N.
B. C2H7N và C3H9N.
C. C3H9N và C4H11N.
D. C3H7N và C4H9N.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK