Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 280 Bài tập Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm cực hay có lời giải chi tiết !!

280 Bài tập Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu hỏi 1 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.

B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.

C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện.

D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.

Câu hỏi 6 :

Kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe.

B. Sn.

C. Ag.

D. Au.

Câu hỏi 9 :

Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2

B. dung dịch NaOH và Al2O3.

C. K2O và H2O.

D. Na và dung dịch KCl.

Câu hỏi 12 :

Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?

A. Al, Mg, Fe.

B. Al, Mg, Na.

C. Na, Ba, Mg.

D. Al, Ba, Na.

Câu hỏi 15 :

Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do

A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.

B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ

C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt.

D. trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ.

Câu hỏi 22 :

Nhỏ vài giọt dung dịch natri cacbonat vào dung dịch nhôm clorua. Hiện tượng thu được là:

A. Xuất hiện kết tủa trắng.

B. Sủi bọt khí.

C. Không hiện tượng.

D. Xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí.

Câu hỏi 33 :

Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

A. Sr, K.

B. Na, Ba.

C. Be, Al.

D. Ca, Ba.

Câu hỏi 37 :

Chất nào sau đây là chất lưỡng tính: 

A. Al. 

B Al2O3.

C. AlCl3

D NaOH.

Câu hỏi 44 :

Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?

A. Na2SO4, HNO3.

B. HNO3, KNO3.

C. HCl, NaOH.

D. NaCl, NaOH.

Câu hỏi 50 :

Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc không có kết tủa

A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.

B. Cho Ba dư vào dung dịch NH4HCO3

C. Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2

D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.

Câu hỏi 54 :

Chia m gam hỗn hợp Na2O và Al2O3 thành 2 phần bằng nhau:

A. 2,26.

B. 2,66.

C. 5,32.

D. 7,00.

Câu hỏi 72 :

Tính chất không phải của kim loại kiềm là

A. có nhiệt độ nóng chảy thấp.

B. có số oxi hóa là +1 trong các hợp chất.

C. có độ cứng cao.

D. có tính khử mạnh.

Câu hỏi 76 :

Trong công nghiệp nhôm được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân nóng chảy AlCl3.

B. dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.

C. dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch.

D. điện phân nóng chảy Al2O3.

Câu hỏi 77 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu hỏi 79 :

Cho 3 kim loại thuộc chu kỳ 3: 11Na, 12Mg, 13Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự là:

A. Na > Mg > Al.

B. Al > Mg > Na.

C. Mg > Al > Na.

D. Mg > Na > Al.

Câu hỏi 80 :

Loại đá quặng nào sau đây không phải là hợp chất của nhôm?

A. Đá rubi.

B. Đá saphia.

C. Quặng boxit.

D. Quặng đôlômit.

Câu hỏi 85 :

Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch AlCl3.

B. Điện phân nóng chảy AlCl3.

C. Điện phân dung dịch AlCl3.

D. Điện phân nóng chảy Al2O3.

Câu hỏi 89 :

Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? 

A. Al2O3 và NaOH 

B. Al2O3 và HCl 

C. Al và Fe2O3 

D. Al và HCl 

Câu hỏi 90 :

Nhận định nào sau đây không đúng ? 

A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch HCl. 

B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính. 

C. Kim loại Cr tan trong dung dịch HCl đun nóng. 

D. CrCl3 có tính oxi hoá trong môi trường axit. 

Câu hỏi 95 :

Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AlCl3?

A. AgNO3   

B. Ag 

C. NaOH    

D. dung dịch NH3

Câu hỏi 100 :

Khi nói về quá trình điều chế Al trong công nghiệp, mệnh đề nào dưới đây là không đúng? 

A. Trong quặng boxit, ngoài Al2O3 còn có tạp chất là SiO2 và Fe2O3.

B. Cả 2 điện cực của thùng điện phân Al2O3 đều làm bằng than chì.

C. Trong quá trình điện phân, cực âm sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống.

D. Sử dụng khoáng chất criolit sẽ giúp tiết kiệm năng lượng cho quá trình sản xuất.

Câu hỏi 103 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu hỏi 104 :

Một bình kín chứa 45,63 gam kim loại M (chỉ có một hóa trị duy nhất) và 56,784 lít O2 (đktc). Nung nóng bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng 75% so với trước phản ứng. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 28,392 lít H2 (đktc). Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. Bột của kim loại M cháy trong khí Cl2 ngay trong điều kiện thường.

B. M tan trong cả dung dịch NaOH đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.

C. Oxit của M lưỡng tính nhưng không tan trong dung dịch NaOH loãng.

D. M là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất.

Câu hỏi 105 :

Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?

A. Na2SO4, HNO3.

B. HNO3, KNO3.

C. HCl, NaOH.

D. NaCl, NaOH.

Câu hỏi 112 :

Nhỏ vài giọt dung dịch natri cacbonat vào dung dịch nhôm clorua. Hiện tượng thu được là:

A. Xuất hiện kết tủa trắng.

B. Sủi bọt khí.

C. Không hiện tượng.

D. Xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí.

Câu hỏi 115 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu hỏi 122 :

Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr ?

A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol

B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom

C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước

Câu hỏi 124 :

Hòa tan hoàn toàn m gam Al2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch A chứa 0,6 mol Al3+

A. 34,2 gam

B. 102,6 gam

C. 68,4 gam

D. 51,3 gam

Câu hỏi 128 :

Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr?

A. Màu dung dịch K2Cr2O7bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào.

B. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính.

C. Khi phản ứng với Cl2trong dung dịch KOH ion CrO2− đóng vai trò là chất khử.

D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3ở điều kiên thường

Câu hỏi 129 :

Một bình kín chứa 45,63 gam kim loại M (chỉ có một hóa trị duy nhất) và 56,784 lít O2 (đktc). Nung nóng bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng 75% so với trước phản ứng. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 28,392 lít H2 (đktc). Kết luận nào dưới đây là đúng? 

A. Bột của kim loại M cháy trong khí Cl2 ngay trong điều kiện thường.

B. M tan trong cả dung dịch NaOH đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.

C. Oxit của M lưỡng tính nhưng không tan trong dung dịch NaOH loãng. 

D. M là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất.

Câu hỏi 132 :

Để tiêu huỷ kim loại Na hoặc K dư thừa khi làm thí nghiệm ta dùng

A. dầu hoả

B. nước vôi trong

C. giấm ăn

D. ancol etylic

Câu hỏi 139 :

Thí nghiệm nào dưới đây thu được lượng kết tủa là lớn nhất?

A. Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch loãng chứa 0,20 mol H2SO4

B. Cho 0,150 mol Ca vào dung dịch chứa 0,225 mol NaHCO3

C. Cho 0,40 mol K vào dung dịch chứa 0,40 mol CuSO4

D. Cho 0,70 mol Na vào dung dịch chứa 0,20 mol AlCl3

Câu hỏi 147 :

Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. thủy luyện.

B. điện phân nóng chảy.

C. nhiệt luyện.

D. điện phân dung dịch.

Câu hỏi 150 :

Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3x mol Cly mol Cu2+

A. 20,40 gam.

B. 25,30 gam.

C. 26,40 gam.

D.  21,05 gam.

Câu hỏi 166 :

Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

A. NaNO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. H2SO4.

Câu hỏi 170 :

Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch MgSO4. 

B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.

C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. 

D. Dung dịch HCl đặc, nguội.

Câu hỏi 178 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.

B. Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.

D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.

Câu hỏi 185 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 1.

B. 3

C. 4.

D. 2.

Câu hỏi 189 :

Khi cho Na dư vào 3 cốc đựng mỗi dung dịch: Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì đều có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là

A. có kết tủa.

B. có khí thoát ra.

C. có kết tủa rồi tan.

D. không hiện tượng.

Câu hỏi 195 :

 Trong các thí nghiệm sau:

A. 8.

B. 9.

C. 6.

D. 7.

Câu hỏi 198 :

Ba dung dịch A, B, C tho mãn:

A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.

B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2.

C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.

D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.

Câu hỏi 199 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu hỏi 203 :

Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.

A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu hỏi 206 :

Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?

A. MgCl2.

B. Ca(OH)2.

C. Ca(HCO3)2.

D. Φ 

Câu hỏi 207 :

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HF.

B. KOH.

C. Al(OH)3.

D. Cu(OH)2.

Câu hỏi 209 :

Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:

A. H+ + OHH2O.

B. Ba2+ + 2OH + 2H+ + 2Cl → BaCl2 + 2H2O.

C. Ba2+ + 2Cl → BaCl2.

D. Cl + H+ → HCl.

Câu hỏi 216 :

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Na, Fe, K.

B. Na, Cr, K.

C. Be, Na, Ca.

D. Na, Ba, K.

Câu hỏi 217 :

Có bốn kim loại Na, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là

A. Al, Na, Cu, Fe.

B. Na, Fe, Cu, Al.

C. Na, Al, Fe, Cu.

D. Cu, Na, Al, Fe.

Câu hỏi 219 :

Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?

A. C2H5OH.

B. Na2CO3.

C. Fe(OH)3.

D. CH3COOH.

Câu hỏi 220 :

Phân lân có chứa nguyên tố dinh dưỡng là

A. nitơ.

B. kali.

C. photpho.

D. canxi.

Câu hỏi 221 :

Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.

A. HCl + OH  → H2O + Cl .

B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.

C. H+ + OH  → H2O.

D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl  + 2H2O.

Câu hỏi 230 :

Chất nào sau đây không là chất điện li?

A. NaNO3.

B. KOH.

C. C2H5OH.

D. CH3COOH.

Câu hỏi 231 :

Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?

A. Zn.

B. Na.

C. Mg.

D. Ba.

Câu hỏi 233 :

Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?

A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

B. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.

D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

Câu hỏi 234 :

Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42– → BaSOtương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?

A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2.

B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.

C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3.

D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.

Câu hỏi 235 :

Phương trình hóa học nào sau đây đúng?

A. Na + AgNO3 → NaNO3 + Ag.

B. Na2O + CO → 2Na + CO2.

C. Na2CO→ Na2O + CO2.

D. Na2O + H2O → 2NaOH.

Câu hỏi 237 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi đun nóng nước cứng có tính cứng toàn phần sẽ thu được nước mềm.

B. Có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu bằng dung dịch Ca(OH)2.

C. Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra các vụ ngộ độc nguồn nước.

D. Tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2.

Câu hỏi 238 :

Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 và có các phản ứng như sau:

A. Z không tác dụng với Na.

B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng.

C. Y có công thức CH3COONa.

D. Z là hợp chất không no, mạch hở.

Câu hỏi 240 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. II, V, VI.

B. I, II, III.

C. II, III, VI.

D. I, IV, V.

Câu hỏi 245 :

Cho 28,4 gam P2O5 vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được hỗn hợp các chất là

A.  K3PO4 và KOH 

B. K2HPO4 và K3PO4

C. KH2PO4 và K2HPO4 

D. KH2PO4 và H3PO4

Câu hỏi 246 :

Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ

A. C6H12O6 

B. Na2CO3 

C. CH3COONa 

D. CH4

Câu hỏi 247 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh

A. NaNO

B. NaOH 

C. HNO3 

D. HCl

Câu hỏi 248 :

Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời

A. HCl 

B. Ca(OH)2 

C. NaNO3 

D. NaCl

Câu hỏi 249 :

Phát biểu nào sau đây là sai :

A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo muối K2CrO4 

B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính 

C. Trong môi trường kiềm anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-

D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nóng kim loại Cr bị khư thành Cr2+

Câu hỏi 250 :

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính

A. Al(NO3)3 

B. NaHCO3

C. Al 

D. MgCl2

Câu hỏi 256 :

Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

A. Ca, Ba

B. Sr, K 

C. Na,Ba

D. Be, Al

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK