A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện.
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Ag, Fe3+
B. Zn, Ag+.
C. Ag, Cu2+
D. Zn, Cu2+
A. 0,72.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,86.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 20.
B. 10.
C. 15.
D. 25.
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2
B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. K2O và H2O.
D. Na và dung dịch KCl.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ca.
D. Zn.
A. Mg
B. Na.
C. Al
D. Cu.
A. Al, Mg, Fe.
B. Al, Mg, Na.
C. Na, Ba, Mg.
D. Al, Ba, Na.
A. 2,16 gam.
B. 1,544 gam.
C. 0,432 gam.
D. 1,41 gam.
A. 1,8
B. 2
C. 2,2
D. 1,5
A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.
B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ
C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt.
D. trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ.
A. 1,2 gam và 6,6 gam
B. 5,4 gam và 2,4 gam
C. 1,7 gam và 3,1 gam
D. 2,7 gam và 5,1 gam
A. 31,08
B. 29,34.
C. 27,96.
D. 36,04.
A. 0,020 và 0,012.
B. 0,020 và 0,120.
C. 0,012 và 0,096.
D. 0,120 và 0,020.
A. 7,84.
B. 13,44.
C. 10,08.
D. 12,32.
A. 62,55
B. 90,58
C. 37,45
D. 9,42
A. 136,2.
B. 163,2.
C. 162,3.
D. 132,6.
A. Xuất hiện kết tủa trắng.
B. Sủi bọt khí.
C. Không hiện tượng.
D. Xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí.
A. 27,96.
B. 29,52.
C. 36,51.
D. 1,50.
A. 22,20 gam.
B. 25,16 gam.
C. 29,36 gam.
D. 25,00 gam.
A. 7,3
B. 5,84
C. 6,15
D. 3,65
A. 34,85
B. 38,24.
C. 35,25.
D. 35,53.
A. 62,91gam.
B. 49,72gam.
C. 46,60 gam.
D. 51,28 gam.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 2,80.
D. 1,68.
A. 14.
B. 12.
C. 15.
D. 13.
A. BaCO3
B. Al(OH)3
C. MgCO3
D. Mg(OH)2
A. 2,4
B. 3,2
C. 3,0
D. 3,6
A. Sr, K.
B. Na, Ba.
C. Be, Al.
D. Ca, Ba.
A. 34,68.
B. 19,87.
C. 24,03.
D. 36,48.
A. 21,1
B. 11,9
C. 22,45
D. 12,7
A. 173,8.
B. 144,9.
C. 135,4.
D. 164,6.
A. 3,432.
B 1,56.
C. 2,34.
D 1,716.
A. 0,72.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,86.
A. 14,865 gam
B. 14,775 gam
C. 14,665 gam
D. 14,885 gam
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Ba.
A. 6,72 .
B. 5,6.
C. 11,2.
D. 4,48.
A. 100ml.
B. 200ml.
C. 300ml.
D. 600ml.
A. Na2SO4, HNO3.
B. HNO3, KNO3.
C. HCl, NaOH.
D. NaCl, NaOH.
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
A. 31,22.
B. 34,10.
C. 33,70.
D. 34.32.
A. 0,8.
B. 1,0.
C. 1,6.
D. 1,8.
A. 4,35
B. 4,85
C. 6,95
D. 3,70
A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
B. Cho Ba dư vào dung dịch NH4HCO3
C. Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
A. 0,1 và 0,15.
B. 0,3 và 0,25.
C. 0,8 và 0,25.
D. 0,3 và 0,15.
A. 20.
B. 36.
C. 12.
D. 25.
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Không xác định được.
A. 2,26.
B. 2,66.
C. 5,32.
D. 7,00.
A. 1,28 gam.
B. 5,12 gam.
C. 2,11 gam.
D. 3,10gam.
A. 3,170 g.
B. 2,005 g.
C. 4,020 g.
D. 3,070 g.
A. 0,75 và 50%.
B. 0,5 và 66,67%.
C. 0,5 và 84%.
D. 0,75 và 90%.
A. 0,36.
B. 0,65.
C. 0,86.
D. 0,70.
A. 14,58 gam.
B. 15,35 gam.
C. 15,78 gam.
D. 14,15 gam.
A. V = 22,4.(a-b)
B. V = 22,4.(a+b)
C. V = 11,2.(a-b)
D. V = 11,2.(a+b)
A. 0,02 lít.
B. 0,01 lít.
C. 0,05 lít.
D. 0,04 lít.
A. 1,0.
B. 0,6.
C. 2,0.
D. 0,5.
A. 75,68%.
B. 24,32%.
C. 51,35%.
D. 48,65%.
A. 126,40.
B. 121,45.
C. 116,50.
D. 99,32.
A. 18,2.
B. 15,6.
C. 54,6.
D. 7,8.
A. 0
B. 5,04.
C. 3,36.
D. 2,24.
A. 10,08.
B. 3,92.
C. 5,04.
D. 6,72.
A. 47,5
B. 40,4.
C. 53,9.
D. 68,8.
A. 0,52.
B. 0,56.
C. 0,50.
D. 0,58.
A. BaCO3, Na2CO3.
B. BaO, Na2O.
C. BaO, Na2CO3.
D. BaCO3, Na2O
A. có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. có số oxi hóa là +1 trong các hợp chất.
C. có độ cứng cao.
D. có tính khử mạnh.
A. NaOH.
B. NaAlO2
C. AlCl3.
D. Na2AlO2.
A. 500.
B. 700.
C. 600.
D. 300.
A. 10,20.
B. 6,45.
C. 7,80.
D. 14,55.
A. điện phân nóng chảy AlCl3.
B. dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
C. dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch.
D. điện phân nóng chảy Al2O3.
A. 4 : 9.
B. 9 : 4.
C. 7 : 4.
D. 4 : 7.
A. Na > Mg > Al.
B. Al > Mg > Na.
C. Mg > Al > Na.
D. Mg > Na > Al.
A. Đá rubi.
B. Đá saphia.
C. Quặng boxit.
D. Quặng đôlômit.
A. Na.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
A. 2,16.
B. 3,78.
C. 1,08.
D. 3,24.
A. 150.
B. 100.
C. 200.
D. 300.
A. Fe và Cu.
B. Fe và Zn.
C. Fe và Pb.
D. Fe và Ag.
A. Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch AlCl3.
B. Điện phân nóng chảy AlCl3.
C. Điện phân dung dịch AlCl3.
D. Điện phân nóng chảy Al2O3.
A. AgCl
B. Cr, Ag
C. Ag
D. Ag và AgCl
A. 5,40.
B. 5,45.
C. 5,50.
D. 5,55.
A. 1:1
B. 1:3
C. 2:1
D. 1:2
A. Al2O3 và NaOH
B. Al2O3 và HCl
C. Al và Fe2O3
D. Al và HCl
A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch HCl.
B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
C. Kim loại Cr tan trong dung dịch HCl đun nóng.
D. CrCl3 có tính oxi hoá trong môi trường axit.
A. 34,44
B. 28,7
C. 40,18
D. 43,05
A. 132.
B. 240.
C. 252.
D. 255.
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Cu.
A. Cu và MgO.
B. CuO và Mg.
C. Cu và Mg.
D. Cu, Zn và MgO.
A. AgNO3
B. Ag
C. NaOH
D. dung dịch NH3
A. (m + 1,6) gam
B. (m + 3,2) gam
C. (m) gam
D. (m + 0,8) gam
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 2,16 kg
B. 5,40 kg
C. 4,86 kg
D. 4,32 kg
A. Al
B. Ag
C. Zn
D. Fe
A. Trong quặng boxit, ngoài Al2O3 còn có tạp chất là SiO2 và Fe2O3.
B. Cả 2 điện cực của thùng điện phân Al2O3 đều làm bằng than chì.
C. Trong quá trình điện phân, cực âm sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống.
D. Sử dụng khoáng chất criolit sẽ giúp tiết kiệm năng lượng cho quá trình sản xuất.
A. Al, Mg, Na
B. Na, Ba, Mg
C. Al, Ba, Na
D. Al, Mg, Fe
A. 2,16
B. 3,78
C. 1,08
D. 3,24
A. Bột của kim loại M cháy trong khí Cl2 ngay trong điều kiện thường.
B. M tan trong cả dung dịch NaOH đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
C. Oxit của M lưỡng tính nhưng không tan trong dung dịch NaOH loãng.
D. M là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất.
A. Na2SO4, HNO3.
B. HNO3, KNO3.
C. HCl, NaOH.
D. NaCl, NaOH.
A. 31,08
B. 29,34.
C. 27,96.
D. 36,04.
A. 0,020 và 0,012.
B. 0,020 và 0,120.
C. 0,012 và 0,096.
D. 0,120 và 0,020.
A. 7,84.
B. 13,44.
C. 10,08.
D. 12,32.
A. 62,55
B. 90,58
C. 37,45
D. 9,42
A. 136,2.
B. 163,2.
C. 162,3.
D. 132,6.
A. Xuất hiện kết tủa trắng.
B. Sủi bọt khí.
C. Không hiện tượng.
D. Xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí.
A. 27,96.
B. 29,52.
C. 36,51.
D. 1,50.
A. 22,20 gam.
B. 25,16 gam.
C. 29,36 gam.
D. 25,00 gam.
A. 7,23 gam.
B. 5,83 gam.
C. 7,33 gam.
D. 6,00 gam.
A. 2,16 gam
B. 2,88 gam
C. 4,32 gam
D. 1,44 gam
A. 0,35
B. 0,25
C. 0,15
D. 0,45
A. 4,48 lít
B. 5,6 lít
C. 6,72 lít
D. 10,08 lít
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom
C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước
A. Al,Cu,Mg,Fe
B. Al,Cu,MgO,Fe
C. Al2O3,Cu,MgO,Fe
D. Al2O3,Cu,MgO,FeO
A. 34,2 gam
B. 102,6 gam
C. 68,4 gam
D. 51,3 gam
A. 3,06 gam
B. 2,55 gam
C. 2,04 gam
D. 2,31 gam
A. 46,75%.
B. 37,5%.
C. 62,50%.
D. 53,25%.
A. 3 : 1
B. 5 : 3
C. 3 : 2
D. 2 : 1
A. Màu dung dịch K2Cr2O7bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào.
B. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính.
C. Khi phản ứng với Cl2trong dung dịch KOH ion CrO2− đóng vai trò là chất khử.
D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3ở điều kiên thường
A. Bột của kim loại M cháy trong khí Cl2 ngay trong điều kiện thường.
B. M tan trong cả dung dịch NaOH đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
C. Oxit của M lưỡng tính nhưng không tan trong dung dịch NaOH loãng.
D. M là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất.
A. 12,70%
B. 7,94%
C. 6,35%
D. 8,12%
A. 5,6.
B. 22,8.
C. 28,2.
D. 11,3.
A. dầu hoả
B. nước vôi trong
C. giấm ăn
D. ancol etylic
A. 20,60 gam
B. 43,40 gam
C. 21,00 gam
D. 23,25 gam
A. KHS
B. KHCO3
C. NaHSO4
D. AlCl3
A. 0,35
B. 0,32
C. 0,30
D. 0,36
A. 0,90
B. 0,84
C. 0,86
D. 0,884
A. 8,6%
B. 5,4%
C. 9,7%
D. 6,5%
A. 24
B. 25
C. 28
D. 26
A. Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch loãng chứa 0,20 mol H2SO4
B. Cho 0,150 mol Ca vào dung dịch chứa 0,225 mol NaHCO3
C. Cho 0,40 mol K vào dung dịch chứa 0,40 mol CuSO4
D. Cho 0,70 mol Na vào dung dịch chứa 0,20 mol AlCl3
A. 10
B. 12
C. 6
D. 8
A. 140.
B. 150.
C. 70.
D. 120.
A. 39,2%.
B. 43,4%.
C. 35,1%.
D. 41,3%.
A. 15,44%
B. 42,88%
C. 17,15%
D. 20,58%
A. 13,35 gam.
B. 53,4 gam.
C. 26,7 gam.
D. 40,05 gam.
A. 0,12
B. 0,10
C. 0,08
D. 0,06
A. 23,4.
B. 10,4.
C. 27,3.
D. 54,6.
A. thủy luyện.
B. điện phân nóng chảy.
C. nhiệt luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. 0,39.
B. 0,78.
C. 1,56.
D. 1,17.
A. Na.
B. Ca.
C. Ba.
D. K.
A. 20,40 gam.
B. 25,30 gam.
C. 26,40 gam.
D. 21,05 gam.
A. 18,39% và 51.
B. 21,11% và 56.
C. 13,26% và 46.
D. 24,32% và 64.
A. 0,65.
B. 0,72.
C. 0,70.
D. 0,86.
A. 1,20.
B. 1,10.
C. 0,85.
D. 1,25.
A. 77,42% và 22,58%.
B. 25,8% và 74,2%.
C. 12,90% và 87,10%.
D. 56,45% và 43,55%.
A. Cu, Al2O3, MgO.
B. Cu, Mg.
C. Cu, Mg, Al2O3.
D. Cu, MgO.
A. 7,7.
B. 7,3.
C. 5,0.
D. 6,55.
A. 105,16.
B. 119,50.
C. 95,60.
D. 114,72.
A. 19,5.
B. 15,6.
C. 3,9.
D. 7,8.
A. 56,48.
B. 50,96.
C. 54,16.
D. 52,56.
A. 0,78.
B. 1,17.
C. 1,56.
D. 0,29.
A. 19,98.
B. 33,3.
C. 13,32.
D. 15,54.
A. 46,10.
B. 32,27.
C. 36,88.
D. 41,49.
A. 44,44%
B. 22,22%
C. 11,11%
D. 33,33%
A. Na.
B. K.
C. Li.
D. Rb.
A. 0,7750 mol.
B. 0,6975 mol.
C. 0,6200 mol.
D. 1,2400 mol.
A. NaNO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. H2SO4.
A. 24,1 gam
B. 22,9 gam
C. 21,4 gam
D. 24,2 gam
A. 146,7 gam
B. 152,0 gam
C. 151,9 gam
D. 175,2 gam
A. 7,8
B. 3,9
C. 5,46
D. 2,34
A. Dung dịch MgSO4.
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Dung dịch HCl đặc, nguội.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Ca
A. 25,75.
B. 16,55.
C. 23,42.
D. 28,20.
A. 44,32.
B. 29,55.
C. 14,75.
D. 39,4.
A. 0,495
B. 0,990
C. 0,198
D. 0,297
A. 7,80.
B. 14,55.
C. 6,45.
D. 10,2.
A. 700.
B. 500.
C. 600.
D. 300.
A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.
B. Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.
D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 9:4.
B. 4:9.
C. 7:4.
D. 4:7.
A. 2,688.
B. 3,136.
C. 2,912.
D. 3,360.
A. 1,426.
B. 1,085.
C. 1,302.
D. 1,395.
A. Fe.
B. Ag.
C. Na.
D. Cu.
A. 3.
B. 2.
C. 4
D. 5.
A. Fe, Al và Cu.
B. Mg, Fe và Ag.
C. Na, Al và Ag.
D. Mg, Alvà Au.
A. 2,24
B. 2,80
C. 1,12
D. 1,68
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3CH2OH.
A. có kết tủa.
B. có khí thoát ra.
C. có kết tủa rồi tan.
D. không hiện tượng.
A. 229,95.
B. 153,30.
C. 237,25.
D. 232,25.
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 8 : 5.
B. 6 : 5.
C. 4 : 3
D. 3 : 2.
A. 23,8 gam.
B. 86,2 gam.
C. 71,4 gam.
D. 119,0 gam.
A. 78,8
B. 39,4
C. 98,5.
D. 59,1
A. 41,25%.
B. 68,75%.
C. 55,00%.
D. 82,50%.
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2.
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
A. 550,0 ml
B. 500,0 ml
C. 600,0 ml
D. 450,0 ml
A. 0,04.
B. 0,02.
C. 0,01.
D. 0,03.
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
A. 3,136 lít.
B. 4,928 lít.
C. 12,544 lít.
D. 6,272 lít.
A. 156,25.
B. 167,50.
C. 230,00.
D. 173,75.
A. MgCl2.
B. Ca(OH)2.
C. Ca(HCO3)2.
D.
A. 0,17.
B. 0,15.
C.0,19.
D.0,12.
A. H+ + OH– → H2O.
B. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl– → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba2+ + 2Cl– → BaCl2.
D. Cl– + H+ → HCl.
A.7,68.
B. 10,08.
C. 9,12.
D. 11,52.
A. 3
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. Ca.
B. Be.
C. Zn.
D. Mg.
A.7,68.
B. 10,08.
C. 9,12.
D. 11,52.
A. 18,36.
B. 17,25.
C. 17,65.
D. 36,58.
A. Na, Fe, K.
B. Na, Cr, K.
C. Be, Na, Ca.
D. Na, Ba, K.
A. Al, Na, Cu, Fe.
B. Na, Fe, Cu, Al.
C. Na, Al, Fe, Cu.
D. Cu, Na, Al, Fe.
A. 28,50.
B. 30,5.
C. 34,68.
D. 29,84.
A. HCl + OH – → H2O + Cl –.
B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.
C. H+ + OH – → H2O.
D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl – + 2H2O.
A. 2,16.
B. 0,72.
C. 3,24.
D. 1,08.
A. 6,886.
B. 7,81.
C. 8,52.
D. 12,78.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 1,6.
B. 2,0.
C. 1,0.
D. 0,8.
A. 3 : 2.
B. 1 : 1.
C. 1 : 3.
D. 2 : 1.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. NH3.
A. 167,50.
B. 230,00.
C. 156,25.
D. 173,75.
A. 2,80.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2.
B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.
C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3.
D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.
A. Na + AgNO3 → NaNO3 + Ag.
B. Na2O + CO → 2Na + CO2.
C. Na2CO3 → Na2O + CO2.
D. Na2O + H2O → 2NaOH.
A. 0,125.
B. 0,65.
C. 2,50.
D. 1,50.
A. Khi đun nóng nước cứng có tính cứng toàn phần sẽ thu được nước mềm.
B. Có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu bằng dung dịch Ca(OH)2.
C. Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra các vụ ngộ độc nguồn nước.
D. Tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2.
A. Z không tác dụng với Na.
B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng.
C. Y có công thức CH3COONa.
D. Z là hợp chất không no, mạch hở.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
A. II, V, VI.
B. I, II, III.
C. II, III, VI.
D. I, IV, V.
A. 0,029.
B. 0,028.
C. 0,026.
D. 0,027.
A. 23,64.
B. 15,76.
C. 21,90.
D. 39,40.
A. 5,54.
B. 5,42.
C. 5,59.
D. 16,61.
A. 11,7
B. 15,6
C. 19,5
D. 7,8
A. K3PO4 và KOH
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. KH2PO4 và H3PO4
A. HCl
B. Ca(OH)2
C. NaNO3
D. NaCl
A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo muối K2CrO4
B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính
C. Trong môi trường kiềm anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-
D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nóng kim loại Cr bị khư thành Cr2+
A. 106
B. 107
C. 105
D. 103
A. 1,56
B. 36,51
C. 27,96
D. 29,52
A. 2,3
B. 3,3
C. 1,7
D. 2,7
A. Al(OH)3.
B. Al2(SO4)3.
C. KNO3.
D. CuCl2.
A. Ca, Ba
B. Sr, K
C. Na,Ba
D. Be, Al
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK