Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 200 Bài tập Este, Lipit cơ bản, nâng cao, cực hay có lời giải !!

200 Bài tập Este, Lipit cơ bản, nâng cao, cực hay có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

Công thức phân tử của triolein là?

A. C51H98O6.

B. C57H104O6.

C. C54H98O6.

D. C57H110O6

Câu hỏi 3 :

Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H10O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp 2 muối. CTCT của X là

A. CH3CH2COOC6H5.

B. CH3COOCH2C6H5.

C. HCOOCH2CH2C6H5.

D. HCOOCH2C6H4CH3

Câu hỏi 4 :

Chỉ ra điều không đúng:

A. Chất béo là dầu, mỡ động thực vật.

B. Chất béo là este ba chức của glixerol với các axit béo.

C. Muối hỗn hợp Na hoặc K của axit béo là thành phần chính của xà phòng.

D. Dầu mỡ bôi trơn máy móc, động cơ cũng là chất béo.

Câu hỏi 7 :

C4H8O2 có số đồng phân este là

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu hỏi 8 :

Xà phòng hóA hoàn toàn 4,4g este C4H8O2 bằng dung dịch NAOH thu được 4,1g muối. Este là

A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. HCOOCH2CH2CH3.

D. HCOOCH(CH3)2.

Câu hỏi 10 :

Metyl fomat có CTCT là

A. CH3COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. HCOOC2H5.

D. HCOOCH3

Câu hỏi 11 :

Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.

B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.

C. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.

D. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ, động thực vật.

Câu hỏi 14 :

Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là

A. etyl axetat.

B. propyl axetat.

C. metyl axetat.

D. metyl propionat.

Câu hỏi 15 :

Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3

A. C17H31COONa

B. C17H35COONa

C. C15H31COONa

D. C17H33COONa

Câu hỏi 18 :

Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

A. CnH2nO (n ≥ 3).

B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2O (n ≥ 3).

D. CnH2nO2 (n ≥ 2)

Câu hỏi 19 :

Tên nào đúng đối với chất béo có công thức sau: (C17H35COO)3C3H5

A. Tristearin.

B. Triolein.

C. Tripanmitin.

D. Trilinolein.

Câu hỏi 21 :

Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5

A. triolein.

B. tristearin.

C. trilinolein.

D. tripanmitin.

Câu hỏi 23 :

Cho các chất: CH3COOC2H5 (1); CH3ONO2 (2); HCOO-CH=CH2 (3); CH3-O-C2H5 (4). Chất nào là este:

A. (1), (2) và (3).

B. (1), (3).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (3), (4)

Câu hỏi 24 :

Khi thủy phân chất béo luôn thu được sản phẩm là

A. etanol 

B. Glixerol.

C. axit axetic

D. Anđehit

Câu hỏi 27 :

Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là

A. hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit.

B. thủy phân chất béo trong môi trường axit.

C. thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.

D. hiđro hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn

Câu hỏi 29 :

Dãy gồm các chất nào sau đây đều là este

A. Vinyl axetat, natri axetat, lipit.

B. Tristearin, metyl fomat, etyl acrylat.

C. Etyl acrylat, amoni axetat, tripanmitin.

D. Phenyl acrylat, xà phòng, etyl 

Câu hỏi 30 :

Khi xà phòng hóa triolein trong dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.

B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COONa và glixerol.

D. C17H33COONa và glixerol.

Câu hỏi 32 :

Vinyl fomat có CTPT là

A. C3H6O2.

B. C4H6O2.

C. C2H4O2.

D. C3H4O2.

Câu hỏi 34 :

Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là:

A. CH3COOC2H5.

B. HCOOC3H7.

C. C2H5COOCH3

D. C2H3COOCH3

Câu hỏi 36 :

Công thức tổng quát của chất béo là

A. (RCOO)3C2H5.

B. (RCOO)3C2H4.

C. (RCOO)3C3H5.

D. (RCOO)3CH3

Câu hỏi 38 :

Este no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là

A. CnH2nO2.

B. CnH2n-2O2.

C. CnH2n+2O2.

D. CnH2nO.

Câu hỏi 40 :

CH3COO-CH=CH2 có tên là 

A. vinyl fomat.

B. vinyl axetat.

C. vinyl propionat.

D. vinyl butirat

Câu hỏi 43 :

Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6

Câu hỏi 45 :

Lipit là các este phức tạp bao gồm chất béo, steroit, photpholipit và

A. sáp.

B. ete.

C. anđehit.

D. xeton

Câu hỏi 47 :

Phát biểu nào sau đây không chính xác:

A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.

B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.

C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.

D. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn

Câu hỏi 48 :

Hợp chất X có CTCT CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. vinyl fomat.

B. etyl propionat.

C. metyl propionat

D. metyl metacrylat

Câu hỏi 49 :

Công thức tổng quát của chất béo là 

A. (RCOO)3C2H5.

B. (RCOO)3C2H4.

C. (RCOO)3C3H5.

D. (RCOO)3CH3

Câu hỏi 53 :

Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối được điều chế từ axit axetic và ancol isoamylic có công thức cấu tạo

A. CH3COOCH2CH3.

B. CH3COOCH2CH2CH3.

C. CH3COOCH2CH(CH3)2

D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2

Câu hỏi 54 :

Cho c phát biểu sau:

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 57 :

Chất béo là trieste của

A. trieste của glixerol với các axit béo.

B. trieste của các axit béo với ancol etylic.

C. đieste của glixerol với axit nitric.

D. este của glixerol với axit clohiđric

Câu hỏi 60 :

Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

A. (1), (2), (3).

B. (2), (3), (5).

C. (1), (3), (4).

D. (3), (4), (5)

Câu hỏi 62 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phản ứng thủy phân của chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh.

C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.

D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu

Câu hỏi 63 :

Tìm câu sai trong các câu sau:

A. Este của axit cacboxylic là những chất lỏng dễ bay hơi.

B. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn so với các axit cacboxylic và ancol có cùng số cacbon.

C. Có liên kết hiđro giữa các phân tử este.

D. Este thường có mùi thơm hoa quả

Câu hỏi 64 :

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

C. dung dịch NaOH (đun nóng).

D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

Câu hỏi 65 :

Đun nóng este: CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3CHO.

B. C2H5COONa và CH3OH.

C. CH3COONa và CH2=CH-OH.

D. CH2=CHCOONa và CH3OH

Câu hỏi 66 :

Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:

A. hiđro hóa (có xúc tác Ni).

B. làm lạnh.

C. cô cạn ở nhiệt độ cao.

D. xà phòng hóa

Câu hỏi 68 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu hỏi 70 :

Cho este có CTCT CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là

A. metyl metacrylic

B. metyl acrylat.

C. metyl acrylic

D. metyl metacrylat.

Câu hỏi 71 :

Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng, thu được

A. glixerol và axit béo.

B. glixerol và muối natri của axit béo.

C. glixerol và axit cacboxylic

D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic

Câu hỏi 72 :

Sản phẩm tạo thành khi cho CH3-COO-CH=CH2 tác dụng với NaOH đun nóng là

A. CH3COONa và CH2=CH-OH.

B. CH3COONa và anđehit CH3CHO.

C. CH=CH-COONa và CH3OH

D. CH3COONa và xeton CH3-CO-CH3.

Câu hỏi 75 :

Khi xà phòng hóa tripanmitin trong dung dịch KOH ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COOK và etanol.

B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COOK và glixerol.

D. C17H35COOK và glixerol.

Câu hỏi 79 :

Dãy các axit béo là:

A. axit panmitic, axit stearic, axit oleic

B. axit axetic, axit acrylic, axit propionic

C. axit fomic, axit axetic, axit stearic

D. axit panmitic, axit oleic, axit axetic

Câu hỏi 83 :

Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.

B. mỡ động vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.

C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.

Câu hỏi 89 :

Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng

A. Tên gọi của X là benzyl axetat.

B. có phản ứng tráng gương.

C. Khi cho tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.

D. được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.

Câu hỏi 92 :

Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?

A.phòng hóa.

B. Tráng gương.

C. Este hóa.

D. Hidro hóa

Câu hỏi 101 :

Đặc điểm của phản ứng este hóa là

A. Phản ứng thuận nghịch và cần axit H2SO4 đặc làm xúc tác.

B. Phản ứng một chiều và cần axit H2SO4 đặc làm xúc tác.

C. Phản ứng thuận nghịch và cần axit H2SO4 loãng làm xúc tác

D.Phản ứng một chiều và cần axit H2SO4 loãng làm xúc tác

Câu hỏi 102 :

Khi thủy phân CH3COOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được

A. Một muối và một ancol.

B. Hai muối và một ancol.

C. Hai muối và nước.

D. Hai ancol và nước.

Câu hỏi 107 :

Este có mùi chuối chín là

A. Benzyl axetat.

B. Etyl butirat.

C. Isoamyl axetat

D. Geranyl axetat.

Câu hỏi 111 :

Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là

A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

B. CH3COOCH(CH3)2.

C. CH3COOCH3.

D. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.

Câu hỏi 116 :

Khẳng định không đúng về chất béo là

A.  Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

B.  Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2.

C.  Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.

D.  Chất béo nhẹ hơn nước.

Câu hỏi 121 :

Chất béo nào dưới đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. triolein.

B. trilinolein.

C. tristearin.

D. tripanmitin.

Câu hỏi 122 :

Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol thơm đơn chức (1 vòng benzen) có dạng

A. CnH2n–6 (với n ≥ 6, nguyên)

B. CnH2n–4O2 (với n ≥ 6, nguyên) 

C. CnH2n–8O2 (với n ≥ 7, nguyên)

D. CnH2n–8O2 (với n ≥ 8, nguyên)

Câu hỏi 128 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 141 :

Cho các phát biểu sau về este và chất béo:

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 145 :

Thủy phân 25,28 gam hỗn hợp X gồm 2 este A và B chỉ chứa một loại nhóm chức (MA < MB) trong 200 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ) rồi cô cạn thu được muối của một axit cacboxylic Y và hỗn hợp Z gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng với 13,8 gam Na thu được 27,88 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. Phần trăm khối lượng C trong Y xấp xỉ 17,91%.

B. Đốt cháy hoàn toàn muối của Y thu được Na2CO3, CO2 và H2O.

C. Tỷ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 7 : 3 hoặc 2 : 3.

D. Tách nước 2 ancol trong Z chỉ thu được tối đa 3 sản phẩm hữu cơ (không kể ancol dư).

Câu hỏi 147 :

Chất nào dưới đây là etyl axetat ?

A. CH3COOCH2CH3

B. CH3COOH

C. CH3COOCH3

D. CH3CH2COOCH3

Câu hỏi 153 :

Cho các chất có công thức sau đây những chất thuộc loại este là:

A. (1), (2), (3), (4), (5)

B. (1), (2), (3), (6), (7), (8)

C. (1), (2), (4), (6), (7)

D. (1), (2), (3), (6), (7).

Câu hỏi 154 :

Cho sơ đồ phản ứng:

A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH2CH3.

C. HCOOCH2CH2CH3.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu hỏi 157 :

Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol

B. glixerol

C. ancol đơn chức

D. este đơn chức

Câu hỏi 161 :

Metyl propionat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOC3H7

B. C3H7COOCH­3

C. CH3COOC2H5

D. C2H5COOCH3

Câu hỏi 164 :

Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hòa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là

A. CH3COOC6H5

B. CH3COOCH2C6H5

C. C6H5CH2COOCH3

D. C6H5COOCH3

Câu hỏi 167 :

Chọn phát biểu sai?

A. Chất béo có chứa gốc axit béo no thường ở trạng thái rắn.

B. Thành phần chính của dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo.

C. Chất béo không tan trong nước.

D. Chất béo là trieste của etilen glycol và các axit béo

Câu hỏi 172 :

Trong các công thức sau, công thức có tên gọi tristearin là

A. C3H5(OCOC17H33)3

B. C3H5(OCOC17H35)3

C. (C17H35COO)2 C2H4

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu hỏi 173 :

Sản phẩm hữu cơ thu được khi thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH là 

A. CH2=CHCOONa và C2H5OH.

B. CH2=CHCOONa và CH3CHO

C. C2H5COONa và CH3CHO.

D. C2H5COONa và C2H5OH.

Câu hỏi 176 :

Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

A. CnH2nO2 (n≥2).

B. CnH2n-2O2 (n≥2).

C. CnH2n+2O (n≥3).

D. CnH2nO (n≥3).

Câu hỏi 180 :

Công thức hóa học nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. (CH3COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C2H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D. (C2H3COO)3C3H5

Câu hỏi 182 :

Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối của Z với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là: 

A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2

B. Chất Z có khả năng tham giá phản ứng tách nước tạo anken.

C. Chất Y có khả năng là mất màu dung dịch Br2.

D. Chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử.

Câu hỏi 184 :

Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành

A. NH3, CO2, H2O.

B. NH3 và H2O.

C. H2O và CO2.

D. Amoniac và cabonic.

Câu hỏi 187 :

Etylaxetat có công thức hoá học là:

A. CH3COOC2H5

B C2H5COOCH3.

C. C2H3COOCH3

D CH3COOC2H3

Câu hỏi 189 :

Cho các nhận định sau:

A. 1

B 2

C. 3

D 4

Câu hỏi 192 :

Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?

A. Xà phòng hóa

B. Tráng gương

C. Este hóa

D. Hidro hóa

Câu hỏi 197 :

Sản phẩm khi thuỷ phân etyl axetat trong môi trường NaOH là:

A. CH3COONa và C2H5OH.

B. CH3COONa và CH3OH.

C. C2H5COONa và C2H5OH.

D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu hỏi 199 :

Cho các phát biểu sau :

A. 2

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK