A. 0,3.
B. 0,15
C. 0,6
D. 0,2.
A. CH3CH2COOC6H5.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. HCOOCH2CH2C6H5.
D. HCOOCH2C6H4CH3
A. Chất béo là dầu, mỡ động thực vật.
B. Chất béo là este ba chức của glixerol với các axit béo.
C. Muối hỗn hợp Na hoặc K của axit béo là thành phần chính của xà phòng.
D. Dầu mỡ bôi trơn máy móc, động cơ cũng là chất béo.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOC3H7.
D. C2H5COOCH3
A. V = 22,4(2a + b).
B. V = 22,4(3a + b).
C. V = 22,4(5a + b).
D. V = 22,4(6a + b).
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. HCOOCH(CH3)2.
A. 3, 4, 6.
B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 3, 4, 5, 6
D. 2, 3, 4, 5, 6.
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
C. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
D. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ, động thực vật.
A. 23,76g.
B. 26,4g.
C. 21,12g.
D. 22g.
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl axetat.
D. metyl propionat.
A. C17H31COONa
B. C17H35COONa
C. C15H31COONa
D. C17H33COONa
A. 100.
B. 150.
C. 200.
D. 300.
A. CnH2nO (n ≥ 3).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O (n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
A. Tristearin.
B. Triolein.
C. Tripanmitin.
D. Trilinolein.
A. 3,36.
B. 2,52.
C. 4,2.
D. 2,72.
A. triolein.
B. tristearin.
C. trilinolein.
D. tripanmitin.
A. 200 ml.
B. 150ml.
C. 100 ml.
D. 300 ml
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (4)
A. etanol
B. Glixerol.
C. axit axetic
D. Anđehit
A. 46,67%
B. 35,42%
C. 70%.
D. 92,35%.
A. 7,312g.
B. 7,512g
C. 7,412g.
D. 7,612g
A. hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit.
B. thủy phân chất béo trong môi trường axit.
C. thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.
D. hiđro hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH(CH3)2.
D. HCOOCH2CH2CH3
A. Vinyl axetat, natri axetat, lipit.
B. Tristearin, metyl fomat, etyl acrylat.
C. Etyl acrylat, amoni axetat, tripanmitin.
D. Phenyl acrylat, xà phòng, etyl
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
A. 9,2g.
B. 7,36g.
C. 5,12g.
D. 6,4g.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC3H7.
C. C2H5COOCH3
D. C2H3COOCH3
A. 0,12.
B. 0,16.
C. 0,18.
D. 0,2.
A. (RCOO)3C2H5.
B. (RCOO)3C2H4.
C. (RCOO)3C3H5.
D. (RCOO)3CH3
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH(CH3)2.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH2CH2CH3
A. CnH2nO2.
B. CnH2n-2O2.
C. CnH2n+2O2.
D. CnH2nO.
A. metyl fomat.
B.propyl axetat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
A. vinyl fomat.
B. vinyl axetat.
C. vinyl propionat.
D. vinyl butirat
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D.3
A. 0,552.
B. 0,46.
C. 0,736.
D. 0,368.
A. sáp.
B. ete.
C. anđehit.
D. xeton
A. 0,5.
B. 1.
C. 1,5.
D. 2.
A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.
B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
D. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn
A. vinyl fomat.
B. etyl propionat.
C. metyl propionat
D. metyl metacrylat
A. (RCOO)3C2H5.
B. (RCOO)3C2H4.
C. (RCOO)3C3H5.
D. (RCOO)3CH3
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. metyl propionat.
A. 50%.
B. 66,67%.
C. 65%.
D. 52%
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,05.
D. 0,15.
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH3COOCH2CH2CH3.
C. CH3COOCH2CH(CH3)2
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
A. 9.
B. 4,08.
C. 4,92.
D. 8,32
A. 1, 3, 4.
B. 3, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 3, 5.
A. trieste của glixerol với các axit béo.
B. trieste của các axit béo với ancol etylic.
C. đieste của glixerol với axit nitric.
D. este của glixerol với axit clohiđric
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
A. thấp hơn.
B. cao hơn.
C. bằng nhau.
D. không xác định được.
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (3), (4), (5)
A. C6H5COOCH3
B. HCOOC6H4CH3.
C. HCOOCH2C6H5
D. CH3COOC6H5.
A. Phản ứng thủy phân của chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu
A. Este của axit cacboxylic là những chất lỏng dễ bay hơi.
B. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn so với các axit cacboxylic và ancol có cùng số cacbon.
C. Có liên kết hiđro giữa các phân tử este.
D. Este thường có mùi thơm hoa quả
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. CH3COONa và CH3CHO.
B. C2H5COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH2=CH-OH.
D. CH2=CHCOONa và CH3OH
A. hiđro hóa (có xúc tác Ni).
B. làm lạnh.
C. cô cạn ở nhiệt độ cao.
D. xà phòng hóa
A. 0,5
B. 1.
C. 1,5.
D. 2.
A. 1,1.
B. 2,2
C. 4,4.
D. 8,8
A. metyl metacrylic
B. metyl acrylat.
C. metyl acrylic
D. metyl metacrylat.
A. glixerol và axit béo.
B. glixerol và muối natri của axit béo.
C. glixerol và axit cacboxylic
D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic
A. CH3COONa và CH2=CH-OH.
B. CH3COONa và anđehit CH3CHO.
C. CH=CH-COONa và CH3OH
D. CH3COONa và xeton CH3-CO-CH3.
A. 5,2
B. 3,4
C. 3,2
D. 4
A. axit fomic
B. etyl axetat.
C. ancol etylic
D. ancol metylic
A. C15H31COOK và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOK và glixerol.
D. C17H35COOK và glixerol.
A. 9,2.
B. 14,4.
C. 4,6.
D. 27,6
A. 22,08g.
B. 28,08g.
C. 24,24g.
D. 25,82g
A. 66,67%.
B. 50,0%
C. 53,33%
D. 60,0%.
A. axit panmitic, axit stearic, axit oleic
B. axit axetic, axit acrylic, axit propionic
C. axit fomic, axit axetic, axit stearic
D. axit panmitic, axit oleic, axit axetic
A. etyl axetat.
B. propyl axetat
C. etyl fomat.
D. etyl propionat.
A. 15,6.
B. 15,46.
C. 13,36.
D. 15,45
A. CH3COO-CH=CH2
B. HCOO-CH=CH-CH3
C. HCOO-CH2CH=CH2
D. CH2=CH-COOCH3
A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
B. mỡ động vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
A. 60,0%.
B. 63,0%.
C. 55,0%.
D. 48,0%.
A. 12,6
B. 18,8
C. 15,7
D. 13,4
A. 74.
B. 118.
C. 88.
D. 132.
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3
A. 8,2.
B. 10,2.
C. 12,3.
D. 15,0.
A. Tên gọi của X là benzyl axetat.
B. X có phản ứng tráng gương.
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
A. 22,7%.
B. 15,5%.
C. 25,7%.
D. 13,6%.
A. 3
B. 4.
C. 6.
D. 5.
A. Xà phòng hóa.
B. Tráng gương.
C. Este hóa.
D. Hidro hóa
A. 50%
B. 66,67%
C. 65,00%
D. 52,00%
A. C2H4(COO)2C4H8
B. C4H8(COO)2C2H4
C. CH2(COO)2C4H8
D. C4H8(COO)C3H6
A. 0,82 gam.
B. 0,68 gam.
C. 2,72 gam.
D. 3,40 gam.
A. 6.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 308,33 g.
B. 138,75 g.
C. 111,00 g.
D. 185,00 g.
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,18
A. 3,84 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,14 gam.
D. 3,90 gam.
A. Phản ứng thuận nghịch và cần axit H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. Phản ứng một chiều và cần axit H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Phản ứng thuận nghịch và cần axit H2SO4 loãng làm xúc tác
D.Phản ứng một chiều và cần axit H2SO4 loãng làm xúc tác
A. Một muối và một ancol.
B. Hai muối và một ancol.
C. Hai muối và nước.
D. Hai ancol và nước.
A. 0,33.
B. 0,26.
C. 0,30.
D. 0,40.
A. 66,0.
B. 50,8.
C. 74,2.
D. 50,4
A. 8,8 gam.
B. 10,2 gam.
C. 5,1 gam.
D. 4,4 gam.
A. 0,15.
B. 0,10.
C. 0,30.
D. 0,20
A. Benzyl axetat.
B. Etyl butirat.
C. Isoamyl axetat
D. Geranyl axetat.
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl fomat
A. 0,3 gam.
B. 2,4 gam.
C. 4,5 gam.
D. 1,5 gam.
A. 21,09%.
B. 15,82%.
C. 26,36%.
D. 31,64%.
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
B. CH3COOCH(CH3)2.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
A. 49,50.
B. 9,90.
C. 8,25.
D. 24,75.
A. sec-butyl fomat.
B. tert-butyl fomat.
C. etyl propionat
D. isopropyl axetat.
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2.
C. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo nhẹ hơn nước.
A. CnH2nO2
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n-4O6
D. CnH2n-2O4
A. vinyl fomat
B. metyl metacrylat
C. vinyl axetat
D. metyl acrylat
A. 28,0
B. 26,2
C. 24,8
D. 24,1
A. 55,43% và 44,57%.
B. 56,3% và 43,7%.
C. 46,58% và 53,42%.
D. 35,6% và 64,4%
A. triolein.
B. trilinolein.
C. tristearin.
D. tripanmitin.
A. CnH2n–6 (với n ≥ 6, nguyên)
B. CnH2n–4O2 (với n ≥ 6, nguyên)
C. CnH2n–8O2 (với n ≥ 7, nguyên)
D. CnH2n–8O2 (với n ≥ 8, nguyên)
A. 7,0
B. 8,0
C. 9,0
D. 10,0
A. 12 gam
B. 14,5 gam
C. 15 gam
D. 17,5 gam
A. HCOOH và HCOOC3H7.
B. HCOOH và HCOOC2H5.
C. CH3COOH và CH3COOCH3.
D. CH3COOH và CH3COOC2H5
A. 17 : 9
B. 7 : 6
C. 14 :9
D. 4 : 3
A. 31,91%
B. 28,37%
C. 21,28%
D. 52,91%.
A. 3,64 lít.
B. 7,28 lít.
C. 10,92 lít.
D. 14,56 lít.
A. 21 gam.
B. 22 gam.
C. 17,6 gam.
D. 18,5 gam.
A. 3 : 5.
B. 2 : 3.
C. 3 : 2.
D. 4 : 3
A. etyl metacrylat
B. etyl acrylat
C. propyl acrylat
D. etyl propionat
A. (COO)2C2H4.
B. C2H4(COO)2C3H6.
C. C4H8(COO)2C2H4.
D. (CH3COO)2C2H4
A. 27,5%
B. 37,2%
C. 36,6%
D. 63,4%
A. metyl propionat.
B. metyl panmitat.
C. metyl oleat.
D. metyl acrylat
A. glixerol
B. anken
C. este
D. tecpen
A. C2H4O2.
B. C3H4O4.
C. C4H4O4
D. C2H2O4.
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
A. 2,484 gam.
B. 0,828 gam.
C. 1,656 gam.
D. 0,92 gam.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,05 và 0,05.
B. 0,1 và 0,1.
C. 0,05 và 0,1.
D. 0,1 và 0,15
A. Phần trăm khối lượng C trong Y xấp xỉ 17,91%.
B. Đốt cháy hoàn toàn muối của Y thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
C. Tỷ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 7 : 3 hoặc 2 : 3.
D. Tách nước 2 ancol trong Z chỉ thu được tối đa 3 sản phẩm hữu cơ (không kể ancol dư).
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
A. 8,20
B. 6,94
C. 5,74
D. 6,28
A. 2
B. 5
C. 6
D. 4
A. 5,2 gam
B. 8,8 gam
C. 6 gam
D. 4,4 gam
A. 25,39%
B. 28,94%
C. 21,42%
D. 29,52%
A. 1,95
B. 1,54
C. 1,22
D. 2,02
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3), (6), (7), (8)
C. (1), (2), (4), (6), (7)
D. (1), (2), (3), (6), (7).
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH=CH2.
A. 36,44%.
B. 45,55%.
C. 30,37%.
D. 54,66%.
A. 20,04
B. 23,19
C. 23,175
D. 23,40
A. phenol
B. glixerol
C. ancol đơn chức
D. este đơn chức
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 8,2
B. 6,8
C. 8,4
D. 9,8
A. 5,75%
B. 17,98%
C. 10,00%
D. 32,00%
A. CH3COOC3H7
B. C3H7COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOC(CH3)=CH2.
D. HCOOC(CH3)=CH2
A. 67,5.
B. 85,0.
C. 80,0
D. 97,5.
A. CH3COOC6H5
B. CH3COOCH2C6H5
C. C6H5CH2COOCH3
D. C6H5COOCH3
A. 12,6.
B. 9,8.
C. 10,2.
D. 17,2.
A. Chất béo có chứa gốc axit béo no thường ở trạng thái rắn.
B. Thành phần chính của dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo.
C. Chất béo không tan trong nước.
D. Chất béo là trieste của etilen glycol và các axit béo
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. axit stearic.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit axetic.
A. C3H5(OCOC17H33)3
B. C3H5(OCOC17H35)3
C. (C17H35COO)2 C2H4
D. (C15H31COO)3C3H5
A. CH2=CHCOONa và C2H5OH.
B. CH2=CHCOONa và CH3CHO
C. C2H5COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và C2H5OH.
A. 20,0 gam
B. 10,0 gam
C. 28,18 gam
D. 12,40 gam
A. CnH2nO2 (n≥2).
B. CnH2n-2O2 (n≥2).
C. CnH2n+2O (n≥3).
D. CnH2nO (n≥3).
A. CH2=CHCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH2CH=CH2.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH=CH2
A. etylenglicol propionat.
B. đietyl malonat.
C. đietyl oxalat
D. etylenglicol điaxetat.
A. 2,34.
B. 4,56.
C. 5,64.
D. 3,48.
A. (CH3COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C2H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C2H3COO)3C3H5
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2
B. Chất Z có khả năng tham giá phản ứng tách nước tạo anken.
C. Chất Y có khả năng là mất màu dung dịch Br2.
D. Chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử.
A. 34,20
B. 30,60
C. 16,20
D. 23,40
A. NH3, CO2, H2O.
B. NH3 và H2O.
C. H2O và CO2.
D. Amoniac và cabonic.
A. 150 ml
B. 300 ml
C. 200 ml
D. 400 ml
A. CH3COOC2H5
B C2H5COOCH3.
C. C2H3COOCH3
D CH3COOC2H3
A. HCOOCH3
B HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3
D CH3COOC2H5.
A. CH3CH2COONH4.
B CH3COONH3CH3.
C. HCOONH2(CH3)2
D HCOONH3CH2CH3.
A. C2H3COONa và C2H5COONa
B OONa và C2H3COONa
C. CH3COONa và C3H5COONa
D HCOONa và C2H3COONa
A. Xà phòng hóa
B. Tráng gương
C. Este hóa
D. Hidro hóa
A. Etyl axetat
B. Metyl propionat
C. Metyl axetat
D. Metyl acrylat
A. 8,2.
B. 10,2.
C. 12,3.
D. 15,0.
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
A. 22,7%
B. 15,5%
C. 25,7%
D. 13,6%
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
A. 8,2 gam
B. 9.8 gam.
C. 14,2 gam.
D. 12,6 gam.
A. Trong X có ba nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK