A. 2, 3, 4.
B. 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 3.
A. 10,68
B. 10,74
C. 12,72
D. 12,5
A. Li.
B. Na
C. K.
D. Rb
A.
B.
C.
D.
A. .
B. NO.
C. .
D. .
A. 8,7.
B. 18,9.
C. 7,3.
D. 13,1.
A. KCl rắn, khan
B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy.
D. HBr hòa tan trong nước.
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
A. Dùng hợp kim chống gỉ.
B. Dùng chất chống ăn mòn.
C. Mạ 1 lớp kim loại bền lên vỏ tàu
D. Gắn các lá Zn lên vỏ tàu.
A. 152g.
B. 146,7g.
C. 175,2g.
D. 151,9g.
A. Fe + đặc +
B. Cu + 2 đặc + + 2
C. 2Al +6 đặc Al2(SO4)3 + 3 + 6
A. 7,8g
B. 6,4g.
C. 9,2g.
D. 11,2g.
A. W là kim loại rất dẻo.
B. W là kim loại nhẹ và bền.
C. W có khả năng dẫn điện tốt.
D. W có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
A. Ion Br- bị oxi hóa.
B. Ion Br- bị khử.
C. Ion K+ bị oxi hóa.
D. Ion K+ bị khử.
A. 0,25
B. 0,15.
C. 0,2.
D. 0,1.
A. Fe – Sn
B. Fe – Zn.
C. Fe – Cu.
D. Fe – PB.
A. Tác dụng với dung dịch muối.
B. Tác dụng với bazơ.
C. Tác dụng với phi kim.
D. Tác dụng với axit.
A. Cu và Fe.
B. Fe và Al.
C. Mg và Al
D. Mg và Cu.
A. 400 ml.
B. 600 ml.
C. 500 ml.
D. 750 ml.
A. 46,888.
B. 51,242.
C. 60,272.
D. 62,124.
A. 1,176 lít.
B. 2,016 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,344 lít.
A. ..
B.
C.
D.
A. ..
B.
C.
D.
A. 4,15.
B. 4,5.
C. 6,95.
D. 8,3.
A. .
B. .
C. .
D.
A. 0,5M.
B. 1M
C. 1,125M.
D. 2M.
A. 240.
B. 300.
C. 312.
D. 308.
A. Fe, Al, Cr.
B. Cu, Fe, Al.
B. Fe, Mg, Al.
D. Cu, Pb, Ag.
A. Tính khử của Mg > Fe > > Cu.
B. Tính khử của Mg > > Cu > Fe.
C. Tính oxi hóa của + > > > .
D. Tính oxi hóa của > > > .
A. Natri cháy trong không khí.
B. Kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng.
C. Kẽm bị phá hủy trong khí clo.
D. Thép để trong không khí ẩm.
A. 3..
B. 4.
C. 5.
D. 6
A. Sắt tráng kẽm.
B. Sắt tráng thiếc
C. Sắt tráng niken.
D. Sắt tráng đồng.
A. khử oxit bằng khí CO.
B. điện phân nóng chảy muối halogen hoặc hiđroxit của chúng.
C. điện phân dung dịch muối halogen
D. cho Al tác dụng với dung dịch muối.
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 1,12.
D. 2,24.
A. dư.
B. dư.
C. dư.
D. dư.
A. Al, Fe, Zn, Mg.
B. Ag, Cu, Mg, Al.
C. Na, Mg, Al, Fe.
D. Ag, Cu, Al, Mg.
A. 50% Cu và 50% Ag..
B. 64% Cu và 36 % Ag.
C. 36% Cu và 64% Ag
D. 60% Cu và 40% Ag
A. vàng.
B. vonfram.
C. nhôm.
D. thủy ngân.
A. Sắt tráng kẽm.
B. Sắt tráng thiếc.
C. Sắt tráng niken.
D. Sắt tráng đồng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1,50.
B. 3,25.
C. 2,25.
D. 1,25.
A. Ánh kim
B. Tính dẻo.
C. Tính cứng.
D. Tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và
A. 7 phút 20 giây.
B. 3 phút 13 giây.
C. 6 phút 26 giây.
D. 5 phút 12 giây.
A.
B.
C.
D.
A. ; ; .
B. ; ; .
C. ; ;
D. ; ; .
A. HCl, , .
B. HCl, , .
C. HCl, .
D. HCl, , .
A. 0,39; 0,54; 0,56.
B. 0,39; 0,54; 1,40.
C. 0,78; 1,08; 0,56.
D. 0,78; 0,54; 1,12.
A. Fe, Cr, Al.
B. Cr, Pb, Mn. .
C Al, Ag, PB.
D. Ag, Pt, Au.
A. , FeO, Zn, MgO.
B. , Fe, Zn, MgO.
C. Al, Fe, Zn, MgO.
D. Al, Fe, Zn, Mg.
A. 1,25.
B. 1,52.
C. 2,52.
D. 3,52.
A. 152g.
B. 146,7g.
C. 175,2g.
D. 151,9g.
A. 5,6 lít.
B. 11,2 lít.
C. 22,4 lít.
D. 8,4 lít.
A. 2,3g.
B. 3,2g.
C. 4,48g
D. 4,42g.
A. MgO.
B. CuO.
C. FeO.
D.
A. thanh sắt có màu trắng hơi xám và dung dịch màu xanh nhạt.
B. thanh sắt có màu đỏ và dung dịch màu xanh nhạt dần.
C. thanh sắt có màu vàng và dung dịch có màu xanh nhạt.
D. thanh sắt có màu đỏ và dung dịch có màu xanh đậm.
A. 3,84.
B. 2,32.
C. 1,68.
D. 0,64.
A. 1,81 mol.
B. 1,95 mol.
C. 1,8 mol.
D. 1,91 mol.
A. 2,16.
B. 1,544.
C. 0,432.
D. 1,41.
A. Thêm NaOH vào dung dịch chứa màu vàng thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch thấy hình thành dung dịch màu xanh nhạt.
C. Thêm màu nâu đỏ vào dung dịch thấy hình thành dung dịch màu vàng.
D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO
A. và đều là bazơ và là chất khử.
B. và đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. và đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. và đều là những chất không tan trong nước.
A. 0,4 mol
B. 1,9 mol.
C. 1,4 mol.
D. 1,5 mol.
A. 126,28.
B. 128,44.
C. 130,6.
D. 43,20.
A. Fe.
B. Cu, Fe.
C. Cu.
D. Ag.
A. 55,86.
B. 93,184.
C. 102,816.
D. 74,522.
A. 1,08g và 1,12 lít
B. 3,38g và 0,224 lít
C. 1,08g và 0,056 lít
D. 1,31g và 0,112 lít.
A. Về bản chất, ăn mòn hóa học cũng là một dạng của ăn mòn điện hóa.
B. Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện một chiều.
C. Ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện.
D. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hóa học.
A. 64%.
B. 54%.
C. 51%.
D. 27%.
A. 0,64 gam.
B. 1,28 gam.
C. 1,92 gam.
D. 2,56 gam.
A. 46,6.
B. 55,9.
C. 57,6.
D. 61.
A. 1,5.
B. 1,0.
C. 2,0.
D. 3,0.
A. 0,28M.
B. 1,2M.
C. 1,4M.
D. 1,7M.
A. 0,30M.
B. 0,40M.
C. 0,42M.
D. 0,45M.
A. 91.
B. 97,2.
C. 98,2.
D. 98,75.
A. Ca.
B. Mg.
C. Zn.
D. Cu.
A. 19,025 gam.
B. 31,45 gam.
C. 33,99 gam.
D. 56,3 gam.
A. FeO, Zn, MgO.
B. , Fe, Zn, MgO
C. Al, Fe, Zn, MgO.
D. Al, Fe, Zn, Mg.
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
A. 44,8.
B. 33,6.
C. 22,4
D. 11,2.
A. 9,0.
B. 9,5.
C. 8,0.
D. 8,5.
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
A. Thêm NaOH vào dung dịch chứa FeCl3 màu vàng thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy hình thành dung dịch màu xanh nhạt.
C. Thêm Fe(OH)3 màu nâu đỏ vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch màu vàng.
D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh.
A. 0,11.
B. 11,2.
C. 11.
D. 11,1.
A. 60.
B. 58,14.
C. 51,66.
D. 54,9.
A. 2.
B. 4
C. 1
D. 3
A..
B. .
C.
D. .
A. 8,5%.
B. 13,5%.
C. 17%.
D. 28%.
A. 0,3M.
B. 0,6M.
C. 0,2M.
D. 0,4M.
A. 22,77%.
B. 72,72%.
C. 27,27%.
D. 50,00%
A. 20,21.
B. 159,3.
C. 206,2.
D. 101,05.
A. 11,94.
B. 9,6.
C. 5,97.
D. 6,4
A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn món hóa học
B. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hóa
C. Nối thanh Zn với vỏ tàu thủy bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ.
D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước
A. sự oxi hóa ở cực dương.
B. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.
C. sự khử ở cực âm.
D. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.
A. Dùng hợp kim chống gỉ.
B. Phương pháp bảo vệ bề mặt.
C. Phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt.
D. Phương pháp điện hóa.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. sắt.
B. canxi.
C. magie.
D. kẽm.
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl
A. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3
B. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2
C. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3
D. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn
A. HCl + KOH
B. CaCO3 + H2SO4 (loãng)
C. KCl + NaOH
D. FeCl2 + NaOH
A. Hg, Ca, Fe
B. Au, Pt, Al
C. Na, Zn, Mg
D. Cu, Zn, K
A. 2NaNO3 2NaNO2 + O2
B. 2Cu(NO3)2 2CuO + 2NO2 + O2
C. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
D. 2Fe(NO3)2 2FeO + 2NO2 + O2
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
D. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
A. Fe, Ni, Sn.
B. An, Cu, Mg.
C. Hg, Na, Ca.
D. Al, Fe, CuO.
A. 3.
B. 2
C. 1
D. 4
A. Al.
B. Zn.
C. Fe.
D. Mg.
A. Cu, Fe, Al.
B. Al, Pb, Ag.
C. Fe, Mg, Cu.
D. Fe, Al, Mg.
A. trung tính.
B. bazơ.
C. axit.
D. không xác định được.
A. Au.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
A. Sn2+.
B. Ni2+.
C. Cu2+.
D. Fe2+.
A.H2SO4.
B. Al2(SO4)3.
C. Ca(OH)2.
D.NH4NO3.
A. 4 cặp.
B. 3 cặp.
C. 5 cặp.
D. 2 cặp.
A. K, Ag, Fe.
B. Ag, K, Fe.
C. Fe, Ag, K.
D. K, Fe, Ag.
A. Ca, Na, Li, Al.
B. Na, Li, Al, Ca.
C. Na, Ca, Li, Al
D. Li, Na, Al, Ca.
A. ion dương kim loại.
B. khối lượng riêng.
C. bán kính nguyên tử.
D. electron tự do.
A.H2SO4.
B. Al2(SO4)3.
C. Ca(OH)2.
D.NH4NO3.
A. 4 cặp.
B. 3 cặp.
C. 5 cặp.
D. 2 cặp.
A. K, Ag, Fe.
B. Ag, K, Fe
C. Fe, Ag, K.
D. K, Fe, Ag.
A. Ca, Na, Li, Al.
B. Na, Li, Al, Ca.
C. Na, Ca, Li, Al.
D. Li, Na, Al, Ca.
A. ion dương kim loại.
B. khối lượng riêng.
C. bán kính nguyên tử.
D. electron tự do.
A. Al3+, Cu2+, Fe2+.
B. Cu2+, Fe2+, Al3+.
C. Cu2+, A13+, Fe2+.
D. Fe2+, Cu2 , Al3+.
A. Al.
B. Mg.
C. Ag.
D. Fe.
A. (1), (2), (3), (6).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (3), (5), (6).
A. (2) và (3).
B. (2), (3) và (4).
C. (1), (2) và (3).
D. (3) và (4).
A. Đồng.
B. vàng.
C. Nhôm.
D. Bạc.
A. Zn, Mg, Cu.
B. Mg, Cu, Zn.
C. Cu, Zn, Mg.
D. Cu, Mg, Zn.
A. (2) và (3)
B. (3) và (4).
C. (1) và (2)
D. (1) và (4).
A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl.
B. Đốt bột sắt trong khí clo.
C. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Để đoạn dây thép trong không khí ẩm.
A. NH4Cl NH3 + HCl.
B. NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O.
C. 2AgNO3 Ag + 2NO2 + O2.
D. NH4NO3 NH3 + HNO3
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
C. H2 + CuO → Cu + H2O.
D. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
A. Cu.
B. Ag.
C. Pb.
D. Zn.
A. Cu2+.
B. Ag+.
C. K+.
D. Fe2+.
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do mang tinh thể kim loại gây ra.
B. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
A. (1), (2), (3), (6).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (5), (6).
A. Fe(OH)3 + dung dịch HNO3 loãng.
B. Na + dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch KHCO3 + dung dịch KOH.
D. Fe3O4 + dung dịch HCl.
A. Fe + dung dịch CuSO4.
B. Fe + H2SO4 đặc, nguội.
C. Cu + dung dịch Fe(NO3)3.
D. K + H2O.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
A. X2, X1
B. X2, X4.
C. X3, X4
D. X1, X5
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
A. Ca, Zn, Cu.
B. Li, Ag, Sn.
C. Al, Fe, Cr.
D. Fe, Cu, Ag.
A. O (Z=8).
B. Na (Z=11).
C. Mg (Z=12).
D. Ne (Z=10).
A. Zn.
B. Ag.
C. Fe.
D. Al.
A. Các nhóm IA, IIA bao gồm các nguyên tố s.
B. Nguyên tử kim loại chỉ có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
A. (1), (6).
B. (3), (4), (5).
C. (2), (4), (6).
D. (1), (3), (5).
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Trong dung dịch Fe khử được ion Cu2+ thành Cu.
B. Bột nhôm bốc cháy khi gặp khí clo.
C. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng với nước ở điều kiện thường.
D. Fe phản ứng với dung dịch HCl hay phản ứng với Clo đều tạo thành một loại muối.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. nhóm VIIA, chu kỳ 4.
B. nhóm VIIB, chu kỳ 4.
C. nhóm VB, chu kỳ 4.
D. nhóm VA, chu kì 4.
A. 4.
B. 3.
C. 2
D. 5.
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Na.
A. CuO.
B. Al2O3.
C. PbO.
D. FeO.
A. Zn bị ăn mòn hóa học.
B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học.
D. Zn bị ăn mòn điện hóa.
A. 1s1.
B. [Ne]3s23p4.
C. [Ne]3s23p5.
D. [Ne]3s23p1.
A. Đồng
B. Magie.
C. Chì
D. Sắt.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. ns2.
B. ns1.
C. ns2np1.
D. (n – 1)dxnsy.
A. Khối lượng riêng của kim loại.
B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. Các electron tự do trong tinh thể kim loại.
D. Tính chất của kim loại.
A.
B.
C.
D.
A. Fe3O4.
B. Na3AlF6.
C. Al2O3.
D. AlCl3.
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
B. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+.
D. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+.
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. BaCl2.
A. (b) và (c).
B. (a) và (b).
C. (a) và (c).
D. Tất cả đều đúng.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Au.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p4
D. 1s22s22p63s23p2.
A. Cu
B. Ni.
C. Zn.
D. Sn.
A. Na+, K+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. HCO3–, Cl–.
D. SO42–, Cl–.
A. (1),(2), (5).
B. (2), (4), (6).
C. (3), (5), (6).
D. (1), (3), (4).
A. K+, Cu2+, Al3+.
B. K+, Al3+, Cu2+.
C. Al3+, Cu2+, K+.
D. Cu2+, Al3+, K+.
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
A. Ba, Ag, Au.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Mg, Zn, Cu.
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
A. Fe, Ni, Sn.
B. Al, Fe, CuO.
C. Zn, Cu, Mg.
D. Hg, Na, Ca.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
D. Mg.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK