Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 260 Bài tập Amin, Amino axit, Protein ôn thi THPT Quốc gia có lời giải !!

260 Bài tập Amin, Amino axit, Protein ôn thi THPT Quốc gia có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

Cho các phát biểu sau:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (2), (3), (4).

Câu hỏi 2 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α – amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit.

B. Trong phân tử các α – amino axit chỉ có 1 nhóm amino.

C. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.

D. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím

Câu hỏi 6 :

Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh?

A. Benzylamin.

B. Metylamin.

C. Anilin.

D. Đimetylamin.

Câu hỏi 12 :

Đimetylamin có công thức là

A. (CH3)2NH.

B. (CH3)3N.

C. C2H5NH2.

D. CH3CH2CH2NH2.

Câu hỏi 13 :

Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?

A. glyxin, alanin, lysin.

B. glyxin, valin, axit glutamic.

C. alanin, axit glutamic, valin.

D. glyxin, lysin, axit glutamic.

Câu hỏi 16 :

Cho các nhận định sau:

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu hỏi 19 :

Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là

A. glyxin.

B. alanin.

C. valin.

D. lysin.

Câu hỏi 21 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. (CH3)3N.

B. CH3CH2NHCH3.

C. CH3NHCH3.

D. CH3NH2.

Câu hỏi 22 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan tốt trong nước.

C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

Câu hỏi 23 :

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. dung dịch NaOH.

B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch HCl.

Câu hỏi 25 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.

B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.

C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.

D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 27 :

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. CH3COOC2H5.

B. H2NCH2COOH.

C. HCOONH4.

D. C2H5NH2.

Câu hỏi 29 :

Công thức của alanin là

A. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH.

B. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH.

C. H2N-CH(CH3)COOH.

D. H2N-CH2-COOH.

Câu hỏi 30 :

Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?

A. Anilin.

B. Glyxin.

C. Metylamin.

D. Alanin.

Câu hỏi 32 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozo còn có tên gọi khác là đường nho.

B. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.

C. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

Câu hỏi 36 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glyxin.

B. Etyl amin.

C. Anilin.

D. Glucozo.

Câu hỏi 37 :

Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với nước brom?

A. Metylamin.

B. Etylamin.

C. Alanin.

D. Anilin.

Câu hỏi 38 :

Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.

B. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.

C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.

D. Phân tử các protein đơn giản gồm chuỗi các polipeptit tạo nên

Câu hỏi 42 :

Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.

B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.

C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.

D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.

Câu hỏi 44 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glyxin.

B. Etyl amin.

C. Anilin.

D. Glucozo.

Câu hỏi 45 :

Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là

A. glyxin.

B. lysin.

C. valin.

D. alanin

Câu hỏi 48 :

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Dùng quỳ tím để phân biệt dung dịch alanin và dung dịch lysin.

B. Dùng Cu(OH)2 để phân biệt Gly-Ala-Gly và Ala-Ala-Gly-Ala.

C. Để phân biệt amoniac và etylamin ta dùng dung dịch HCl đậm đặc.

D. Dùng nước Br2 để phân biệt anilin và phenol.

Câu hỏi 50 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.

B. Hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin.

C. Hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng.

D. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin

Câu hỏi 52 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu hỏi 53 :

Valin có công thức cấu tạo là

A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.

B. CH3CH(NH2)COOH.

C. C6H5NH2.

D. H2NCH2COOH.

Câu hỏi 54 :

Cho peptit X có công thức cấu tạo:

A. Glu-Ala-Gly-Ala.

B. Ala-Gly-Ala-Lys.

C. Lys-Gly-Ala-Gly.

D. Lys-Ala-Gly-Ala.

Câu hỏi 57 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. fructozo, vinyl axetat, anilin.

B. glucozo, anilin, vinyl axetat.

C. vinyl axetat, glucozo, anilin.

D. glucozo, etyl axetat, phenol.

Câu hỏi 58 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 59 :

Cho vào ống nghiệm 4 ml dung dịch lòng trắng trứng, 1 ml dd NaOH 10% và vài giọt dung dịch CuSO4 2%, lắc nhẹ thì xuất hiện

A. kết tủa màu vàng.

B. dung dịch không màu.

C. hợp chất màu tím.

D. dung dịch màu xanh lam.

Câu hỏi 60 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?

A. H2NCH2COOH.

B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.

C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.

D. H2NCH(CH3)COOH.

Câu hỏi 61 :

Amin nào sau đây là amin bậc 3?

A. (C6H5)2NH.

B. (CH3)2CHNH2.

C. (CH3)3N.

D. (CH3)3CNH2

Câu hỏi 62 :

Thủy phân đến cùng protein thu được

A. glucozơ.

B. α-amino axit.

C. axit béo.

D. chất béo.

Câu hỏi 64 :

Nhận định nào sau đây về amino axit không đúng?

A. Tương đối dễ tan trong nước.

B. Có tính chất lưỡng tính.

C. Ở điều kiện thường là chất rắn.

D. Dễ bay hơi.

Câu hỏi 65 :

 Nhận định nào sau đây đúng?

A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.

B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.

C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α-amino axit.

D. Các protein đều dễ tan trong nước.

Câu hỏi 69 :

Dãy gồm các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là?

A. Xenlulozơ, tinh bột, tristearin, anilin.

B. Saccarozơ, tinh bột, tristearin, Gly-Gly-Ala.

C. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, Gly-Gly-Ala.

D. Saccarozơ, glucoza, tristearin, Gly-Gly-Ala.

Câu hỏi 70 :

Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm?

A. Axit axetic.

B. Axit glutamic.

C. Lysin.

D. Alanin.

Câu hỏi 71 :

Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là

A. etylamin.

B. metanamin.

C. đimetylamin.

D. metylamin.

Câu hỏi 72 :

Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch HCl?

A. C2H5NH2; H2NCH2COOH; H2NCH(CH3)CO-NHCH2COOH.

B. C2H5NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH2CO-NHCH2COOH.

C. CH3NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH.

D. C2H5NH2; CH3COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH.

Câu hỏi 75 :

Cho các phát biểu sau đây:

A. 6.

B. 4.

C. 5

D. 3.

Câu hỏi 81 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin đơn chức, no?

A. HOOC–CH2NH2.

B. C6H5NH2.

C. CH6N2.

D. CH3NH2.

Câu hỏi 82 :

Glyxin là amino axit

A. có nhóm amino (–NH2) gắn tại vị trí Cα trên mạch cacbon.

B. không có tính lưỡng tính.

C. no, đơn chức, mạch hở.

D. không no có một liên kết đôi trong phân tử.

Câu hỏi 84 :

Công thức cấu tạo thu gọn nào dưới đây là của glyxin (axit 2-amino etanoic)?

A. H2NCH2COOH.

B. CH3CH(NH2)COOH.

C. HOOCCH2CH(NH2)COOH.

D. H2NCH2CH2COOH.

Câu hỏi 86 :

Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

B. CH3NH2.

C. NaCl.

D. C2H5OH.

Câu hỏi 87 :

Có ba lọ đựng riêng biệt ba dung dịch: lysin, valin, axit, glutamic. Có thể nhận biết ba dung dịch bằng

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch brom.

C. quỳ tím.

D. kim loại Na.

Câu hỏi 88 :

Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3

A. xuất hiện kết tủa màu trắng.

B. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

C. có khói màu trắng bay ra.

D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm.

Câu hỏi 89 :

Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng nhất?

A. Tất cả các amin đơn chức đều có số nguyên tử H là số lẻ.

B. Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư luôn thu được sản phẩm gồm xà phòng và muối natri của glixerol.

C. Tất cả trieste của glixerol là chất béo.

D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong môi trường axit luôn thu lại được các α-aminoaxit.

Câu hỏi 92 :

Dung dịch chất nào sau đây làm hồng quỳ tím?

A. Lysin.

B. Glyxin.

C. Axit glutamic.

D. Alanin.

Câu hỏi 95 :

Cho các nhận xét sau:

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu hỏi 96 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.

B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

C. lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.

D. vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.

Câu hỏi 100 :

Chất nào dưới đây không tan trong nước?

A. GLyxin.

B. Saccarozơ.

C. Etylamin.

D. Tristearin

Câu hỏi 101 :

Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dung dịch HCl.

B. dung dịch NaCl.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch Br2.

Câu hỏi 105 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu hỏi 109 :

Cho các phát biểu:

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu hỏi 115 :

Cho các phát biểu:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

  D. 4

Câu hỏi 116 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

B. Alanin làm quì tím chuyển thành màu đỏ.

C. Các phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit trong phân tử.

D. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.

Câu hỏi 120 :

Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc của amin?

A. CH3CH2NHCH3; CH3NH2; (CH3)2NCH2CH3.

B. C2H5NH2; (CH3)2CHNH2; (CH3)3CNH2.

C. CH3NH2; CH3CH2NHCH3; (CH3)2NCH2CH3.

D. CH3NH2; (CH3)2NCH2CH3; CH3CH2NHCH3.

Câu hỏi 121 :

Khẳng định về tính chất vật lí nào của amino axit dưới đây không đúng:

A. Tất cả đều là chất rắn.

B. Tất cả đều là tinh thể màu trắng.

C. Tất cả đều tan trong nước.

D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu hỏi 122 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 125 :

CH3CH2CH(NH2)CH3 là Amin

A. bậc I.

B. bậc II.

C. bậc III.

D. bậc IV.

Câu hỏi 126 :

Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là

A. dung dịch HCl.

B. Na.

C. quì tím.

D. dung dịch NaOH.

Câu hỏi 132 :

Cho cácchất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazơ giữa các chất hợp lí là

A. (5) < (3) < (1) < (4) < (2).

B. (5) < (3) < (2) < (1) < (4).

C. (2) < (3) < (5) < (1) < (4).

D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).

Câu hỏi 133 :

Dung dịch nào làm xanh quì tím?

A. CH3CH(NH2)COOH.

B. H2NCH2CH(NH2)COOH.

C. ClH3NCH2COOH.

D. HOOCCH2CH(NH2)COOH.

Câu hỏi 135 :

Đốt hết 2 amin đơn chức, mạch hở, bậc I, đồng đẳng kế tiếp, thu được nCO2 : nH2O = 1 : 2. CTPT của 2 amin là

A. CH3NH2, C2H5NH2.

B. C2H5NH2, C3H7NH2.

C. C4H9NH2, C5H11NH2.

D. C3H7NH2, C4H9NH2.

Câu hỏi 137 :

Chất nào là amin bậc 3

A. (CH3)3C-NH2.

B. (CH3)3N.

C. (NH2)3C6H3.

D. CH3NH3Cl.

Câu hỏi 138 :

Amino axit HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH có tên là

A. axit glutariC.

B. axit amino ađipiC.

C. axit glutamiC.

D. axit amino pentanoiC.

Câu hỏi 139 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. Khi cho quì tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh.

B. Từ 3 α-amino axit khác nhau có thể tạo ra tối đa 6 tripeptit.

C. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure

D. Liên kết giữa nhóm CO với NH được gọi là liên kết peptit

Câu hỏi 144 :

Để rửa mùi tanh của cá mè, người ta thường dùng

A. H2SO4.

B. HCl.

C. CH3COOH.

D. HNO3.

Câu hỏi 145 :

Amino axit là những hợp chất hữu cơ có chứa các nhóm chức?

A. cacboxyl và hiđroxyl.

B. hiđroxyl và amino.

C. cacboxyl và amino.

D. cacbonyl và amino.

Câu hỏi 151 :

Sắp xếp tính bazơ của các chất sau theo thứ tự tăng dần:

A. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2.

B. C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2.

C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2.

D. C6H5NH2 < C2H5NH2 < NH3.

Câu hỏi 152 :

Trong dung dịch các amino axit thường tồn tại:

A. chỉ dạng ion lưỡng cực

B. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau.

C. chỉ dạng phân tử.

D. chủ yếu dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử.

Câu hỏi 156 :

Trạng thái và tính tan của các amino axit là

A. chất lỏng dễ tan trong nước

B. chất rắn dễ tan trong nước

C. chất rắn không tan trong nước

D. chất lỏng không tan trong nước

Câu hỏi 157 :

Tripeptit là hợp chất

A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.

B. có 3 gốc amino axit giống nhau.

C. có 3 gốc amino axit khác nhau.

D. có 3 gốc amino axit.

Câu hỏi 159 :

Khi thủy phân hoàn toàn 65g một peptit X thu được 22,25g alanin và 56,25g glyxin. X là:

A. đipeptit.

B. tripeptit.

C. tetrapeptit.

D. pentapeptit.

Câu hỏi 160 :

Hợp chất CH3-NH-CH2-CH3 có tên đúng là

A. đietylamin.

B. etylmetylamin.

C. N-etylmetanamin.

D. đietylmetanamin.

Câu hỏi 161 :

Phát biểu không đúng là:

A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.

Câu hỏi 166 :

Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là

A. etanmetanamin.

B. propanamin.

C. etylmetylamin.

D. propylamin.

Câu hỏi 167 :

Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng?

A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh.

B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt).

C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.

D. Các amino axit có chứa nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.

Câu hỏi 168 :

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

Câu hỏi 174 :

Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số đồng phân là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 175 :

Hợp chất nào không phải amino axit?

A. H2N-CH2-COOH.

B. NH2-CH2-CH2-COOH.

C. CH3-CH2-CO-NH2.

D. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.

Câu hỏi 180 :

Axit amino axetic không tác dụng với chất:

A. CaCO3.

B. H2SO4 loãng.

C. KCl.

D. CH3OH.

Câu hỏi 181 :

Cho các nhận định sau:

A. (1) đúng, (2) sai.

B. (1) sai, (2) đúng.

C. (1) đúng, (2) đúng.

D. (1) sai, (2) sai.

Câu hỏi 184 :

Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là

A. (4), (1), (5), (2), (3).

B. (3), (1), (5), (2), (4).

C. (4), (2), (3), (1), (5).

D. (4), (2), (5), (1), (3).

Câu hỏi 185 :

Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?

A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

B. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.

C. Amino axit ngoài dạng phân tử H2NRCOOH còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-.

D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit.

Câu hỏi 191 :

Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với

A. HCl, NaOH.

B. Na2CO3, HCl.

C. HNO3, CH3COOH.

D. NaOH, NH3.

Câu hỏi 192 :

Điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và chất béo là

A. protein có khối lượng phân tử lớn.

B. protein luôn có chứa nguyên tử N.

C. protein luôn có nhóm chức OH.

D. protein luôn là chất hữu cơ no.

Câu hỏi 193 :

Amino axit là hợp chất cơ sở xây dựng nên:

A. chất đường.

B. chất đạm.

C. chất béo.

D. chất xương.

Câu hỏi 195 :

Cho hợp chất hữu cơ X có công thức:

A. Trong X có 4 liên kết peptit.

B. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.

C. X là một pentapeptit.

D. Trong X có 2 liên kết peptit.

Câu hỏi 197 :

Tìm phát biểu sai trong các chất sau:

A. Etylamin dễ tan trong nước do có tạo liên kết hiđro với nước

B. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết hiđro giữa các phân tử ancol.

C. Anilin không tan trong nước

D. Ở điều kiện thường, metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac

Câu hỏi 198 :

Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH là

A. axit amino phenylpropionic

B. axit 2-amino-3-phenylpropionic

C. phenyl alanin.

D. axit 2-amino-3-phenylpropanoic

Câu hỏi 199 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong mỗi phân tử protein, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự nhất định.

B. Phân tử có hai nhóm –CO–NH– được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.

C. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.

D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.

Câu hỏi 201 :

Glyxin còn có tên là:

A. axit α-amino axetiC.

B. axit β-amino propioniC.

C. axit α-amino butyriC.

D. axit α-amino propioniC.

Câu hỏi 202 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các amin đều làm quì tím ẩm chuyển màu xanh.

B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl rồi tráng lại bằng nướC.

C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nướC.

D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

Câu hỏi 203 :

Cho các chất sau đây: 

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 208 :

Sắp xếp các hợp chất sau: metylamin (I), đimeylamin (II), NH3 (III), anilin (IV) theo trình tự tính bazơ giảm dần?

A. II > I > III > IV.

B. IV > I > II > III.

C. I > II > III > IV.

D. III > II > IV > I.

Câu hỏi 209 :

Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

Câu hỏi 211 :

Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là:

A. tripeptit.

B. đipeptit.

C. tetrapeptit.

D. pentapeptit.

Câu hỏi 214 :

Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào?

A. Anilin tác dụng được với axit.

B. Anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3.

C. Anilin tác dụng dễ dàng với nước brom.

D. Anilin không làm đổi màu quì tím.

Câu hỏi 215 :

Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino

A. Axit glutamic

B. Lysin.

C. Alanin.

D. Valin.

Câu hỏi 218 :

Chọn câu sai?

A. Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.

D. Pentapeptit: Tyr-Ala-Gly-Val-Lys (mạch hở) có 5 liên kết peptit.

Câu hỏi 220 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc I?

A. (CH3)3N.

B. CH3NHCH3.

C. CH3NH2.

D. CH3CH2NHCH3.

Câu hỏi 222 :

Thủy phân hoàn 1 mol hợp chất:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 225 :

H2N-CH2-COOH phản ứng được với: (1) NaOH; (2) CH3COOH; (3) C2H5OH

A. 1, 2.

B. 2, 3.

C. 1, 3.

D. 1, 2, 3.

Câu hỏi 230 :

Trạng thái và tính tan của các amino axit là

A. chất rắn, không tan trong nướC.

B. chất lỏng, không tan trong nướC.

C. chất rắn, dễ tan trong nướC.

D. chất lỏng, dễ tan trong nướC.

Câu hỏi 233 :

Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là isobutylamin. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. (CH3)2CHNH2.

B. (CH3)2CHCH2NH2.

C. CH3CH2CH2CH2NH2 .

D. CH3CH2CH(CH3)NH2.

Câu hỏi 235 :

Một peptit có công thức: H2N-CH2-CO-NH -CH(CH3)-CH-CO -NH-CH(COOH)- CH(CH)2. Tên của peptit trên là:

A. Glyxinalaninvalin.

B. Glyxylalanylvalyl.

C. Glyxylalanylvalin.

D. Glyxylalanyllysin.

Câu hỏi 237 :

Các chất nào sau đây là amin bậc I?

A. CH3NH3Cl; CH3NH2; C6H5NH2.

B. CH3NH2; C6H5NH2; CH3CH(NH2)CH3.

C. CH3NH3Cl; CH3NH2; C6H5NH3Cl.

D. CH3NH2; CH3NHCH3.

Câu hỏi 239 :

Số liên kết peptit trong hợp chất sau là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu hỏi 242 :

Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là:

A. alanylglixyl.

B. alanylglixin.

C. glyxylalanin.

D. glyxylalanyl.

Câu hỏi 245 :

Dãy các chất đều làm quì tím ẩm hóa xanh là

A. natri hiđroxit, amoni clorua, metylamin.

B. amoniac, natri hiđroxit, anilin.

C. amoniac, metylamin, anilin.

D. metylamin, amoniac, natri axetat.

Câu hỏi 248 :

Cho các chất: CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều tăng dần phân tử khối, nhận xét nào sau đây đúng:

A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần.

B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần.

C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần.

D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần.

Câu hỏi 250 :

Công thức cấu tạo của glyxin là

A. H2N-CH2-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-COOH.

C. CH3-CH(NH2)-COOH.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 254 :

Câu nào sau đây không đúng?

A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

B. Phân tử protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.

C. Protein rắn ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.

D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện phức chất màu tím.

Câu hỏi 256 :

Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3.

A. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).

B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).

C. (4) > (5) > (2) > (6) > (1) > (3).

D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).

Câu hỏi 258 :

Nhiệt độ sôi của C4H10 (1); C2H5NH2 (2); C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự:

A. (1) < (2) < (3).

B. (1) < (3) < (2).

C. (2) < (3) < (1).

D. (2) < (1) < (3).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK