A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α – amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit.
B. Trong phân tử các α – amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
C. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.
D. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 70.
B. 60.
C. 40.
D. 50.
A. Benzylamin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Đimetylamin.
A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Gly-Ala-Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.
D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,6
D. 0,3
A. 38,24
B. 35,25
C. 35,53
D. 34,85
A. 37,5 và 7,5
B. 38,5 và 7,5
C. 40,5 và 8,5
D. 39,0 và 7,5
A. 36,7
B. 35,1
C. 34,2
D. 32,8
A. glyxin, alanin, lysin.
B. glyxin, valin, axit glutamic.
C. alanin, axit glutamic, valin.
D. glyxin, lysin, axit glutamic.
A. 37,550 gam
B. 28,425 gam
C. 18,775 gam
D. 39,375 gam
A. 5,92.
B. 4,68.
C. 2,26.
D. 3,46.
A. 4,64%.
B. 6,97%.
C. 9,29%.
D. 13,93%.
A. (CH3)3N.
B. CH3CH2NHCH3.
C. CH3NHCH3.
D. CH3NH2.
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan tốt trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
A. dung dịch NaOH.
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch HCl.
A. 48,95.
B. 13,35.
C. 17,80.
D. 31,15.
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.
B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.
D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
A. 6,97%.
B. 13,93%.
C. 4,64%.
D. 9,29%.
A. CH3COOC2H5.
B. H2NCH2COOH.
C. HCOONH4.
D. C2H5NH2.
A. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH.
B. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Alanin.
A. NH3
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3NHCH3.
A. Glucozo còn có tên gọi khác là đường nho.
B. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
C. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
A. 10,68.
B. 10,45.
C. 9,00.
D. 13,56.
A. 15,225.
B. 13,775.
C. 11,215.
D. 16,335.
A. 0,07.
B. 0,08.
C. 0,06.
D. 0,09.
A. Glyxin.
B. Etyl amin.
C. Anilin.
D. Glucozo.
A. Metylamin.
B. Etylamin.
C. Alanin.
D. Anilin.
A. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
B. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Phân tử các protein đơn giản gồm chuỗi các polipeptit tạo nên
A. 38,28 gam.
B. 26,64 gam.
C. 13,32 gam.
D. 11,64 gam.
A. 7,115.
B. 6,246.
C. 8,195.
D. 9,876.
A. H2NCOOCH2CH3.
B. H2NC2H4COOH.
C. CH2CHCOONH4.
D. H2NCH2COOCH3.
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.
B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.
D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.
A. 36%.
B. 18%.
C. 16%.
D. 27%.
A. Glyxin.
B. Etyl amin.
C. Anilin.
D. Glucozo.
A. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.
D. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
A. 160.
B. 220.
C. 200.
D. 180.
A. Dùng quỳ tím để phân biệt dung dịch alanin và dung dịch lysin.
B. Dùng Cu(OH)2 để phân biệt Gly-Ala-Gly và Ala-Ala-Gly-Ala.
C. Để phân biệt amoniac và etylamin ta dùng dung dịch HCl đậm đặc.
D. Dùng nước Br2 để phân biệt anilin và phenol.
A. 71,94.
B. 11,99.
C. 59,95.
D. 80,59.
A. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
B. Hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin.
C. Hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng.
D. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin
A. 27,90.
B. 27,20.
C. 33,75.
D. 33,25.
A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. C6H5NH2.
D. H2NCH2COOH.
A. Glu-Ala-Gly-Ala.
B. Ala-Gly-Ala-Lys.
C. Lys-Gly-Ala-Gly.
D. Lys-Ala-Gly-Ala.
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH2=CHCOONH4.
D. CH2=CH-CH2COONH4.
A. 4,48.
B. 1,12.
C.3,36.
D. 2,24.
A. fructozo, vinyl axetat, anilin.
B. glucozo, anilin, vinyl axetat.
C. vinyl axetat, glucozo, anilin.
D. glucozo, etyl axetat, phenol.
A. kết tủa màu vàng.
B. dung dịch không màu.
C. hợp chất màu tím.
D. dung dịch màu xanh lam.
A. H2NCH2COOH.
B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.
C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.
D. H2NCH(CH3)COOH.
A. (C6H5)2NH.
B. (CH3)2CHNH2.
C. (CH3)3N.
D. (CH3)3CNH2
A. glucozơ.
B. α-amino axit.
C. axit béo.
D. chất béo.
A. C6H5NH2.
B. CH3CH2NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. NH3.
A. Tương đối dễ tan trong nước.
B. Có tính chất lưỡng tính.
C. Ở điều kiện thường là chất rắn.
D. Dễ bay hơi.
A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.
B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.
C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α-amino axit.
D. Các protein đều dễ tan trong nước.
A. 89.
B. 75.
C. 117.
D. 146.
A. 165,6.
B. 123,8.
C. 171,0.
D. 112,2.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Xenlulozơ, tinh bột, tristearin, anilin.
B. Saccarozơ, tinh bột, tristearin, Gly-Gly-Ala.
C. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, Gly-Gly-Ala.
D. Saccarozơ, glucoza, tristearin, Gly-Gly-Ala.
A. Axit axetic.
B. Axit glutamic.
C. Lysin.
D. Alanin.
A. etylamin.
B. metanamin.
C. đimetylamin.
D. metylamin.
A. C2H5NH2; H2NCH2COOH; H2NCH(CH3)CO-NHCH2COOH.
B. C2H5NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH2CO-NHCH2COOH.
C. CH3NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH.
D. C2H5NH2; CH3COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH.
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,3.
A. 18,29.
B. 18,47.
C. 18,83.
D. 19,19.
A. 45,075.
B. 57,625.
C. 48,875.
D. 44,425.
A. 11,25.
B. 22,50.
C. 13,35.
D. 26,70.
A. 399,4.
B. 396,6.
C. 340,8.
D. 409,2.
A. HOOC–CH2NH2.
B. C6H5NH2.
C. CH6N2.
D. CH3NH2.
A. có nhóm amino (–NH2) gắn tại vị trí Cα trên mạch cacbon.
B. không có tính lưỡng tính.
C. no, đơn chức, mạch hở.
D. không no có một liên kết đôi trong phân tử.
A. Este.
B. Tinh bột.
C. Amin.
D. Chất béo
A. H2NCH2COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. HOOCCH2CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. amino axit.
B. amin bậc 1.
C. amin bậc 3.
D. amin bậc 2.
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH3NH2.
C. NaCl.
D. C2H5OH.
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch brom.
C. quỳ tím.
D. kim loại Na.
A. xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
C. có khói màu trắng bay ra.
D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm.
A. Tất cả các amin đơn chức đều có số nguyên tử H là số lẻ.
B. Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư luôn thu được sản phẩm gồm xà phòng và muối natri của glixerol.
C. Tất cả trieste của glixerol là chất béo.
D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong môi trường axit luôn thu lại được các α-aminoaxit.
A. 1,45.
B. 2,15.
C. 2,14.
D. 1,64.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. Lysin.
B. Glyxin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
A. C20H30O.
B. C6H8O6.
C. C8H16O4.
D. C10H20O.
A. 9,5.
B. 9,4.
C. 9,1.
D. 9,3.
A. lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
A. 18.
B. 17.
C. 16.
D. 15.
A. 176,5.
B. 257,1.
C. 226,5.
D. 255,4.
A. GLyxin.
B. Saccarozơ.
C. Etylamin.
D. Tristearin
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Br2.
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 82,6.
B. 83,2.
C. 82,1.
D. 83,5.
A. 3,64.
B. 2,48.
C. 4,25.
D. 3,22.
A. 9,7.
B. 8,2.
C. 10,0.
D. 8,8.
A. 150.
B. 100.
C. 160.
D. 300.
A. 9,68.
B. 10,55.
C. 10,37.
D. 10,87.
A. 36,7
B. 32,8
C. 34,2
D. 35,1
A. C5H13N
B. C4H11N
C. C2H7N
D. C3H9N
A. 4,48
B. 3,36
C. 2,24
D. 1,12
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Alanin làm quì tím chuyển thành màu đỏ.
C. Các phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit trong phân tử.
D. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
A. Moocphin.
B. Heroin.
C. Cafein.
D. Nicotin
A. NH2(CH2)3COOH.
B. NH2CH2COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. NH2(CH2)2COOH.
A. 256,2.
B. 262,5.
C. 252,2.
D. 226,5.
A. CH3CH2NHCH3; CH3NH2; (CH3)2NCH2CH3.
B. C2H5NH2; (CH3)2CHNH2; (CH3)3CNH2.
C. CH3NH2; CH3CH2NHCH3; (CH3)2NCH2CH3.
D. CH3NH2; (CH3)2NCH2CH3; CH3CH2NHCH3.
A. Tất cả đều là chất rắn.
B. Tất cả đều là tinh thể màu trắng.
C. Tất cả đều tan trong nước.
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
A. 12,65.
B. 11,95.
C. 13.
D. 13,35.
A. 80.
B. 60.
C. 30.
D. 40.
A. dung dịch HCl.
B. Na.
C. quì tím.
D. dung dịch NaOH.
A. C3H9N và 200 ml.
B. CH5N và 200 ml.
C. C2H7N và 100 ml.
D. C2H7N và 200 ml.
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2CH2COOH.
D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 38,9.
B. 40,3.
C. 43,1.
D. 41,7.
A. (5) < (3) < (1) < (4) < (2).
B. (5) < (3) < (2) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (5) < (1) < (4).
D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH(NH2)COOH.
C. ClH3NCH2COOH.
D. HOOCCH2CH(NH2)COOH.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. CH3NH2, C2H5NH2.
B. C2H5NH2, C3H7NH2.
C. C4H9NH2, C5H11NH2.
D. C3H7NH2, C4H9NH2.
A. 56,1.
B. 61,9.
C. 33,65.
D. 54,36.
A. axit glutariC.
B. axit amino ađipiC.
C. axit glutamiC.
D. axit amino pentanoiC.
A. Khi cho quì tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh.
B. Từ 3 α-amino axit khác nhau có thể tạo ra tối đa 6 tripeptit.
C. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure
D. Liên kết giữa nhóm CO với NH được gọi là liên kết peptit
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. CH5N.
D. C2H7N.
A. 36,6
B. 38,92
C. 38,61
D. 35,4
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 12.
A. H2SO4.
B. HCl.
C. CH3COOH.
D. HNO3.
A. cacboxyl và hiđroxyl.
B. hiđroxyl và amino.
C. cacboxyl và amino.
D. cacbonyl và amino.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
A. C3H9N.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. C5H13N.
A. NH2CH2COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. NH2(CH2)2COOH.
D. CH3CH(NH2)CH2COOH.
A. 16,46.
B. 15,56.
C. 14,36.
D. 14,46.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2.
B. C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2.
C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2.
D. C6H5NH2 < C2H5NH2 < NH3.
A. chỉ dạng ion lưỡng cực
B. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau.
C. chỉ dạng phân tử.
D. chủ yếu dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 0,23 lít.
B. 0,2 lít.
C. 0,4 lít.
D. 0,1 lít.
A.1.
B. 2.
C.3.
D. 4.
A. chất lỏng dễ tan trong nước
B. chất rắn dễ tan trong nước
C. chất rắn không tan trong nước
D. chất lỏng không tan trong nước
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 3 gốc amino axit.
A. 0,5.
B. 1,4.
C. 2.
D. 1.
A. đipeptit.
B. tripeptit.
C. tetrapeptit.
D. pentapeptit.
A. đietylamin.
B. etylmetylamin.
C. N-etylmetanamin.
D. đietylmetanamin.
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
A. (1), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (5), (6).
C. (1), (3), (6).
D. (1), (3), (4), (5), (6).
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. NH2CH2CH2COOH.
B. NH2CH2COOCH3.
C. NH2CH2CH2COOC3H7.
D. NH2CH2CH2COOC2H5.
A. 18,47.
B. 18,29.
C. 19,19.
D. 18,83.
A. etanmetanamin.
B. propanamin.
C. etylmetylamin.
D. propylamin.
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh.
B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt).
C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
D. Các amino axit có chứa nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
A. NH2CH2COOH.
B. NH2(CH2)2COOH.
C. CH3-CH(NH2)COOH.
D. NH2(CH2)3COOH.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 73,4.
B. 77,6.
C. 83,2.
D. 87,4.
A. Gly-Lys-Val-Ala-Glu.
B. Gly-Lys-Val-Glu-Ala
C. Glu-Ala-Val-Lys-Gly.
D. Glu-Ala-Gly-Lys-Val.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. H2N-CH2-COOH.
B. NH2-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH2-CO-NH2.
D. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.
A. Glyxin.
B. Valin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
A. 25,11 gam.
B. 27,90 gam.
C. 34,875 gam.
D. 28,80 gam.
A. CaCO3.
B. H2SO4 loãng.
C. KCl.
D. CH3OH.
A. (1) đúng, (2) sai.
B. (1) sai, (2) đúng.
C. (1) đúng, (2) đúng.
D. (1) sai, (2) sai.
A. H2N-C2H4-COOH.
B. H2N-C2H3(COOH)2.
C. H2N-C3H5(COOH)2.
D. H2N-CH2-COOH.
A. 35,0.
B. 27,5.
C. 32,5.
D. 30,0.
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.
C. Amino axit ngoài dạng phân tử H2NRCOOH còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-.
D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit.
A. Cn+1H2n+3O4N.
B. CnH2n+3O4N.
C. CnH2n-1O4N.
D. CnH2n+1O4N.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 10,42.
B. 13,12.
C. 14,87.
D. 7,37.
A. 33,6.
B. 37,2.
C. 26.3.
D. 33,4.
A. HCl, NaOH.
B. Na2CO3, HCl.
C. HNO3, CH3COOH.
D. NaOH, NH3.
A. protein có khối lượng phân tử lớn.
B. protein luôn có chứa nguyên tử N.
C. protein luôn có nhóm chức OH.
D. protein luôn là chất hữu cơ no.
A. chất đường.
B. chất đạm.
C. chất béo.
D. chất xương.
A. (3).
B. (2).
C. (2), (5).
D. (1), (4).
A. Trong X có 4 liên kết peptit.
B. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.
C. X là một pentapeptit.
D. Trong X có 2 liên kết peptit.
A. 117.
B. 89.
C. 97.
D. 75.
A. Etylamin dễ tan trong nước do có tạo liên kết hiđro với nước
B. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết hiđro giữa các phân tử ancol.
C. Anilin không tan trong nước
D. Ở điều kiện thường, metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac
A. axit amino phenylpropionic
B. axit 2-amino-3-phenylpropionic
C. phenyl alanin.
D. axit 2-amino-3-phenylpropanoic
A. Trong mỗi phân tử protein, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự nhất định.
B. Phân tử có hai nhóm –CO–NH– được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.
C. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.
D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.
A. 9 và 92,9 gam.
B. 8 và 96,9 gam.
C. 10 và 96,9 gam.
D. 10 và 92,9 gam.
A. axit α-amino axetiC.
B. axit β-amino propioniC.
C. axit α-amino butyriC.
D. axit α-amino propioniC.
A. Tất cả các amin đều làm quì tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl rồi tráng lại bằng nướC.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nướC.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
A. 0,5.
B. 1,5.
C. 2.
D. 1.
A. 12%.
B. 95%.
C. 54%.
D. 10%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 9.
A. II > I > III > IV.
B. IV > I > II > III.
C. I > II > III > IV.
D. III > II > IV > I.
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
A. NH2-CH2-COOH.
B. NH2-[CH2]3-COOH.
C. NH2-[CH2]2-COOH.
D. NH2-CH(CH3)-COOH.
A. tripeptit.
B. đipeptit.
C. tetrapeptit.
D. pentapeptit.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 8,9.
B. 7,5.
C. 13,35.
D. 11,25.
A. Anilin tác dụng được với axit.
B. Anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3.
C. Anilin tác dụng dễ dàng với nước brom.
D. Anilin không làm đổi màu quì tím.
A. Axit glutamic
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Valin.
A. 0,175.
B. 0,275.
C. 0,125.
D. 0,225.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
D. Pentapeptit: Tyr-Ala-Gly-Val-Lys (mạch hở) có 5 liên kết peptit.
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
A. (CH3)3N.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3.
A. (1); (3); (4); (5).
B. (1); (2); (3).
C. (1); (3); (5).
D. (1); (2); (3); (4).
A. C2H5NH2, C3H7NH2.
B. C3H7NH2, C4H9NH2.
C. C4H9NH2, C5H11NH2.
D. CH3NH2, C2H5NH2.
A. C2H5NO2.
B. C4H7NO2.
C. C3H7NO2.
D. C2H7NO2
A. 1, 2.
B. 2, 3.
C. 1, 3.
D. 1, 2, 3.
A. 9,315 gam.
B. 58,725 gam.
C.8,389 gam.
D.5,580 gam.
A. Ala-Ala-Val.
B. Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly.
D. Gly-Val-Ala
A. Alanin.
B. Valin.
C. Lysin.
D. Glyxin.
A. 96,7.
B. 101,74.
C. 100,3.
D. 103,9.
A. chất rắn, không tan trong nướC.
B. chất lỏng, không tan trong nướC.
C. chất rắn, dễ tan trong nướC.
D. chất lỏng, dễ tan trong nướC.
A. Val-Phe-Gly-AlA.
B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe.
D. Gly-Ala-Phe-Val
A. (CH3)2CHNH2.
B. (CH3)2CHCH2NH2.
C. CH3CH2CH2CH2NH2 .
D. CH3CH2CH(CH3)NH2.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. Glyxinalaninvalin.
B. Glyxylalanylvalyl.
C. Glyxylalanylvalin.
D. Glyxylalanyllysin.
A. H2NCH(C2H5)COOH.
B. H2NCH2CH(CH3)COOH.
C. H2N[CH2]2COOH.
D. H2NCH(CH3)COOH.
A. CH3NH3Cl; CH3NH2; C6H5NH2.
B. CH3NH2; C6H5NH2; CH3CH(NH2)CH3.
C. CH3NH3Cl; CH3NH2; C6H5NH3Cl.
D. CH3NH2; CH3NHCH3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 116,28.
B. 104,28.
C. 109,5.
D. 110,28.
A. 0,1.
B. 0,15.
C. 0,2.
D. 0,25.
A. alanylglixyl.
B. alanylglixin.
C. glyxylalanin.
D. glyxylalanyl.
A. H2NR(COOH)2.
B. (H2N)2R(COOH)2.
C. H2NRCOOH.
D. (H2N)2RCOOH.
A. 29,55.
B. 23,64.
C. 17,73.
D. 11,82.
A. natri hiđroxit, amoni clorua, metylamin.
B. amoniac, natri hiđroxit, anilin.
C. amoniac, metylamin, anilin.
D. metylamin, amoniac, natri axetat.
A. 8 và 1,5.
B. 7 và 1,5.
C. 7 và 1,0.
D. 8 và 1,0.
A. 3,22.
B. 2,488.
C. 3,64.
D. 4,25.
A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần.
B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần.
C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần.
D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần.
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
A. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. C3H5(OH)3.
A. 4,24.
B. 3,18.
C. 5,36.
D. 8,04.
A. 1 và 1.
B. 1 và 3.
C. 4 và 1.
D. 4 và 8.
A. X1, X3.
B. X1, X2.
C. X2, X4.
D. X1, X2, X3.
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protein rắn ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện phức chất màu tím.
A. 4,725.
B. 3,475.
C. 2,55.
D. 4,325.
A. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).
B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).
C. (4) > (5) > (2) > (6) > (1) > (3).
D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. (1) < (2) < (3).
B. (1) < (3) < (2).
C. (2) < (3) < (1).
D. (2) < (1) < (3).
A. H2N-COO-NH3OH.
B. CH3NH3+NO3-.
C. HONHCOONH4.
D. H2N-COOH-NO2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK