A. x ≠ 1
B. x ≠ 1 và x ≠ −2
C. x ≠ −2
D. x ≠ 1 và x ≠ 2.
Cho ∆ABC có AD là phân giác của góc BAC, . Biết AB = 6 cm; AC = 15 cm. Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D. .
Cho ∆ABC đồng dạng với ∆HIK theo tỷ số đồng dạng k, ∆HIK đồng dạng với ∆DEF theo tỷ số đồng dạng m. ∆DEF đồng dạng với ∆ABC theo tỷ số đồng dạng là:
A. k.m
B.
C.
D. .
Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ≠ 2 và
B. x ≠ −2 và
C. x ≠ −2 và x ≠ 3
D. x ≠ 2 và .
Trong hình vẽ, biết , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D. .
Tập nghiệm của phương trình x2 – x = 0 là:
A. {0}
B. {0; 1}
C. {1}
D. Một kết quả khác.
A. x ¹ 3
B. x ¹ −3
C. x ¹ 0 và x ¹ 3
D. x ¹ −3 và x ¹ 3.
A. x – 2 = x – 3
B. x(x – 2) = 0
C. x = 0
D. (x – 2)( x − 3) = 0
Trong hình vẽ, biết EF // BC, theo định lí Ta-lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
A.
B. 1
C. k
D. k2
Cho biểu thức:
với x ≠ 3, x ≠ −3, x ≠ −7.
a) Rút gọn P.
b) Tính P khi |x – 1| = 2.
c) Tìm x để .
Giải các phương trình sau:
a) x(x − 1) − (x2 − 3x + 5) = 0.
b) (x − 5)2 + 6x − 30 = 0.
c) − = .Giải các phương trình sau:
a) 3x + 1 = .
b) + = 7.
c) (3x − 5)2 − 2(9x2 − 25) = 0.
d) − = + 1.Cho phương trình với m là tham số.
Tìm các số nguyên m để phương trình có nghiệm duy nhất với số tự nhiên.
A.
B.
C. x + y = 0
A. 23
B. 36
C. 39
D. .63
D. (giờ)
A. 0,49
B. 2,25
C. -0,49
D. -1,5
Giải phương trình
a) ;
b) 4x2 – 1 – x(2x – 1) = 0;
c) ;
d) (x2 + x – 1)(x2 + x + 3) = 5.Cho x = by + cz (1); y = ax + cz (2); z = ax + by (3) và x + y + z ≠ 0; xyz ≠ 0.
Chứng minh đẳng thức .Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK