Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất) !!

Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất) !!

Câu hỏi 1 :

Điều kiện xác định của phương trình x3(x1)+x2x+4=2x(x+2)(x1) là:


A. x ≠ 1



B. x ≠ 1 và x ≠ −2



C. x ≠ −2



D. x ≠ 1 và x ≠ 2.


Câu hỏi 2 :

x = −2 là nghiệm của phương trình:


A. (x2 + 1)(x + 2) = 0



B. x2+4x+4x24=0



C. 2x2 + 7x + 6 = 0



D. 1x+2=x+2.


Câu hỏi 3 :

Phương trình 12 – 6x = 5x + 1 có nghiệm là:


A. 2



B. 4



C. 1



D. vô nghiệm.


Câu hỏi 4 :

Trong hình vẽ, biết: MN // BC, suy ra:

Trong hình vẽ, biết: MN // BC, suy ra: (ảnh 1)


A. ANNC=MNBC.



B. AMMB=MNBC



C. MBAM=BCMN



D. AMMB=ANNC.


Câu hỏi 12 :

Điều kiện xác định của phương trình 2x+2=x2x3 :


A. x ≠ 2 và x32



B. x ≠ −2 và x32



C. x ≠ −2 và x ≠ 3



D. x ≠ 2 và x32.


Câu hỏi 13 :

Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là:


A. S=



B. S = 0



C. S = {0}



D. S={}.


Câu hỏi 14 :

Cho tam giác MNP, EF//MP, E thuộc MN , F thuộc NP ta có:


A. MEEN=PFPN      



B. NEEM=FPFN           



C. EMMN=FPPN           



D. EFMP=ENEM.


Câu hỏi 16 :

Biết ABCD=25 và CD = 10 cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là:


A. 4 cm



B. 50 cm



C. 25 cm



D. 20 cm.


Câu hỏi 21 :

Tập nghiệm của phương trình x2 – x = 0 là:


A. {0}



B. {0; 1}



C. {1}



D. Một kết quả khác.


Câu hỏi 22 :

Điều kiện xác định của phương trình 2+1x3=5x+3 là:


A. x ¹ 3



B. x ¹ −3



C. x ¹ 0 và x ¹ 3



D. x ¹ −3 và x ¹ 3.


Câu hỏi 23 :

Phương trình nào tương đương với phương trình x(x − 2) = x(x − 3) ?


A. x 2 = x 3



B. x(x 2) = 0



C. x = 0



D. (x 2)( x − 3) = 0


Câu hỏi 69 :

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 2x3=0

B. 23x+3=0

C. x + y = 0

D. 0.x + 1= 0

Câu hỏi 70 :

Giá trị x = – 4 là nghiệm của phương trình nào?

A. –2,5x = 10

B. –2,5x = –10

C. 3x – 8 = 0

D. 3x – 1 = x + 7

Câu hỏi 71 :

Tập hợp nghiệm của phương trình x+13x3=0  là:

A. 13

B. 3

C. 13;3

D. 13;3

Câu hỏi 73 :

Phương trình 2x – 5 = 7 có nghiệm là:

A. x = 1

B. x = 6

C. x=16

D. x = -6

Câu hỏi 74 :

Phương trình |x2| = x có nghiệm là:

A. x = 1

B. x = 0

C. x = 0; x = 1

D. Vô số nghiệm

Câu hỏi 76 :

Hình vẽ bên: DE  ̸̸̸ ̸  BC (Hình 1) có x bằng:
Hình vẽ bên: DE  ̸̸̸ ̸  BC (Hình 1) có x bằng: (ảnh 1)
Hình 1

A. 9 cm

B. 6 cm

C. 3 cm

D. 1 cm.

Câu hỏi 77 :

Hình vẽ bên: DE  ̸̸̸ ̸  BC (Hình 1) có y bằng:

A. 2 cm

B. 4 cm

C. 6 cm

D. 8 cm

Câu hỏi 78 :

Hình vẽ bên: DE ̸̸̸ ̸ BC (Hình 1)
Hình vẽ bên: DE ̸̸̸ ̸ BC (Hình 1) (ảnh 1)
Hình 1

A. ∆ADE  ∆CBA

B. ∆ADE  ∆ACB

C. ∆ADE  ∆CAB

D. ∆ADE  ∆ABC

Câu hỏi 79 :

Nếu ∆A’B’C  ∆ABC theo tỉ số đồng dạng k=12  thì:

A. A'B'AB=12

B. ABA'C'=2

C. A'B'AC=12

D. BCA'B'=21

Câu hỏi 80 :

Hình vẽ bên (Hình 2), có x bằng:
Hình vẽ bên (Hình 2), có x bằng: (ảnh 1)
Hình 2

A. 0,7

B. 1,5

C. -0,7

D. -1,5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK