A.
B.
C.
D.
A. 2mglα02
B. (1/2)mglα02
C. (1/4)mglα02
D. mglα02
A.biên độdao động.
B. chu kì của daođộng.
C. tần số góc củadao động.
D. pha ban đầu của dao động.
A.
B.
C.
D.
A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động
B. Biên độ, tần số, gia tốc
C. Động năng, tần số, lực hồi phục
D. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
A. m và l
B. m và g a
C. l và g
D. m, l và g
A. luôn có hại.
B. có biên độ không đổi theo thời gian.
C. luôn có lợi.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A.Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B.Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C.Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D.Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
A. (ωt +φ).
B.ω.
C.φ.
D.ωt.
A.biên độ và lực kéo về giảm dần theo thời gian.
B.li độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
C.biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
D.biên độ và động năng giảm dần theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A.ngược pha với li độ.
B.sớm pha so với li độ.
C.trễ pha so với li độ.
D.cùng pha với li độ.
A.nhanh dần.
B.thẳng đều.
C.chậm dần.
D.nhanh dần đều.
A.2s.
B.1,6s.
C.0,5s.
D.1s.
A. khối lượng của con lắc
B. biên độ dao động
C. năng lượng kích thích dao động
D. chiều dài của con lắc
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,24 s
B. 0,18 s
C. 0,28 s
D. 0,24 s
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật
D. lực cản của môi trường tác dụng vào vật
A. li độ cực đại
B. li độ cực tiểu
C. vận tốc cực đại
D. vận tốc bằng 0
A. khối lượng của con lắc
B. trọng lượng của con lắc
C. tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
D.khối lượng riêng của con lắc
A. 0,125π
B. 0,5π
C.0,25π
D.ωt + 0,25π.
A.
B.
C.
D.
A. 0 rad
B. – π/3 rad
C. –2π/3 rad
D. 2π/3rad
A. Dao động tắt dần là dao động có lợi và có hại.
B. Dao động tắt dần là dao động có cơ năng giảm dần theo thời gian còn tần số không đổi theo thời gian.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ và chu kỳ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản của môi trường là một trong những nguyên nhân gây ra dao động tắt dần.
A. 6 cm.
B. 2π cm.
C. π/3 cm.
D. 12 cm.
A. khối lượng quả nặng.
B. chiều dài dây treo.
C. gia tốc trọng trường.
D. vĩ độ địa lí.
A.
B.
C.
D.
A. nhanh dần.
B. chậm dần.
C. nhanh dần đều.
D. chậm dần đều.
A.4 Hz.
B.1 Hz.
C.2π Hz.
D.π/6 Hz.
A.nhanh dần đều.
B.chậm dần đều.
C.nhanh dần.
D.chậm dần.
A. T.
B.T/2.
C.2T.
D..
A.50 cm.
B.62,5 cm.
C.125 cm.
D.81,5 cm.
A.5 cm.
B.10 cm.
C.2π cm.
D.2 cm.
A.φ = 0.
B.φ = π.
C.φ = π/2.
D.φ = π / 4.
A.Tăng lên 4 lần.
B.Tăng lên 8 lần.
C.Tăng lên 2 lần.
D.Không thay đổi.
A.
B.
C.
D.
A. /2 (rad)
B.20t + /2 (rad)
C.2 rad/s
D.20 (rad)
A.16cm
B.8cm
C.48cm.
D.4cm
A.5 rad
B.10 rad
C.40 rad
D.20 rad
A.Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B.Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa
C.Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian
D.Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
A. 2π.
B. 4.
C.π/3.
D.(2πt + π/3)
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 12 cm.
D. 6 cm.
A. Biên độ và gia tốc
B. Biên độ và tốc độ.
C. Biên độ và cơ năng.
D. Li độ và tốc độ.
A.
B. 0,5
C.0,25
D.1,5
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
A. Tăng lên 2 lần
B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm đi 4 lần
D. Giảm đi 2 lần
A.12cm
B. 3cm
C. 6cm
D. 2cm
A. vmax = 2Aω
B. vmax = Aω
C. vmax = A2ω
D. vmax = Aω2
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
B. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
A. cân và thước
B. chỉ đồng hồ
C. đồng hồ và thước
D. chỉ thước
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì.
A.0,4s
B. 0,6s
C. 0,2s
D. 0,8s
A.
B.
C.
D.
A. pha ban đầu
B. chu kỳ dao động
C. tần số góc
D. tần số dao động
A. Chu kỳ phụ thuộc vào chiều dài dây treo con lắc
B. Chu kỳ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại vị trí đặt con lắc
C. Chu kỳ phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc
D. Chu kỳ không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc
A.50 cm/s.
B.100 cm/s.
C.10cm/s.
D.20 cm/s.
A.
B.
C.
D.
A. 2πcm/s.
B. - 8πcm/s.
C. 8πcm/s.
D. 4πcm/s.
A. vận tốc cực đại, gia tốc có độ lớn cực đại.
B. vận tốc bằng không, gia tốc bằng không.
C. vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
D. vận tốc bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại
A. sớm pha π/2 so với li độ.
B. ngược pha với li độ.
C. trễ pha π/2 so với li độ.
D. cùng pha với li độ.
A. 10Hz và -π/6 rad
B. 1/10Hz và π/6 rad
C. 1/10Hz và –π/6 rad
D. 10Hz và π/6 rad
A. 3 cm.
B. 16 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
A. 4π cm/s.
B. π cm/s.
C. 3π cm/s.
D. 2π cm/s.
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B. Tần số của dao động là 2 Hz.
C. Chu kì của dao động là 0,5 s.
D. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 .
A. 150π.
B. 0,75π.
C. 0,25π.
D. 0,50π.
A.0,8 s.
B.0,4 s.
C.0,2 s.
D.0,6 s.
A.20 cm.
B.40 cm.
C.10 cm.
D.30 cm.
A.cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B.hướng về vị trí cân bằng.
C.cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D.hướng về vị trí biên.
A.trễ pha π/2 so với li độ.
B.cùng pha với vận tốc
C.ngược pha với vận tốc
D.ngược pha với li độ
A. căn bậc hai chiều dài con lắc
B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường
D. gia tốc trọng trường
A.
B.
C.
D.
A.4 s.
B. 2 s .
C.2 s.
D. s .
A.2L.
B.L/2.
C.L.
D.L/4.
A. 400(J).
B. 4(J).
C. 0,04(J).
D. 0,08(J).
A. 2cm.
B. 3cm.
C. 5cm.
D. 19cm.
A. Động năng, thế năng và lực kéo về.
B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
C. Vận tốc, động năng và thế năng.
D. Vận tốc, gia tốc và động năng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK