A. khối lượng quả nặng
B. chiều dài dây treo
C. vĩ độ địa lý
D. gia tốc trọng trường
A. 8Hz
B. 4 Hz
C. 2Hz
D. 6Hz
A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động khôngđổi.
B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảmdần.
C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều khôngđổi.
D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảmdần.
A.
B.
C.
D.
A. π cm/s
B. 5/π cm/s
C. 5π cm/s
D. 5 cm/s
A. giảm 4 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 4 lần
A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
B. thế năng của vật có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên.
C. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốccủa vật có độ lớn cực đại.
D. động năng của vật có giá trị lớn nhất khi gia tốc của vật có độ lớn lớn nhất.
A. x = -2cm; v = -10π cm/s
B. x = 2cm; v = 20π cm/s
C. x = 2cm; v = -20π cm/s
D. x = -2cm; v = 20π cm/s
A. 0,57 rad
B. 0,75 rad
C. 0,96 rad
D. 0,69 rad
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần
A. 0,25π.
B. 1,25π.
C. 0,50π.
D. 0,75π.
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. không thay đổi.
D. giảm 2 lần.
A. 0,10 J.
B. 0,50 J.
C. 0,05 J.
D. 1,00 J.
A. 40N/m.
B. 250N/m.
C. 2,5N/m.
D. 25N/m.
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
A.20 cm.
B.10cm.
C.40 cm.
D.80cm
A. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A.2 cm
B.2 cm
C.4 cm
D.4 cm
A.1,2 m/s2
B.3,1 m/s2
C.12,3 m/s2
D.6,1 m/s2
A. x1, x2 vuông pha
B. x1, x3 vuông pha.
C. x2, x3 ngược pha
D. x2, x3 cùng pha
A.
B.
C.
D.
A.Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật.
B.Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C.Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần sốcủa lực cưỡng bức
D.Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức
A. s.
B. 2s.
C.2 s.
D.4 s.
A.độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
B.độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C.độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D.độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
A.2 (rad).
B. (rad).
C.0,5 (rad).
D.1,5 (rad).
A.9Hz
B.3Hz
C.12Hz
D.6Hz
A.Thế năng của vật đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng .
B.Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng 1/2 chu kì dao động điều hòa
C.Thế năng và động năng của vật biến thiên tuần hoàn với cùng tần số.
D.Trong mỗi chu kì dao động của vật có hai thời điểm ứng với lúc thế năng bằng động năng.
A.7 cm.
B.10 cm.
C.5,6 cm.
D.9,85 cm.
A.Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
B.Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
C.Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
D.Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha
A. f
B. πf
C. 2πf
D. 0,5f
A. A1< A3< A2< A4
B. A3< A1< A4< A2
C. A2< A1< A4< A3
D. A1< A2< A3< A4
A. vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng
B. vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
C. vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
D. vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
A. - 40 cm/s2.
B. 40cm/s2.
C. ±40cm/s2.
D. π cm/s2.
A. 2A
B. 0,5A
C. 1,5A
D. A
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 2 s.
D. 30 s.
A. – 12π cm/s.
B. 18πcm/s.
C. 12π cm/s.
D. –18π cm/s.
A. 5 Hz.
B. 8 Hz.
C. 2 Hz.
D. 4 Hz.
A. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha với liđộ.
B. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn cùng tầnsố.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thờigian.
D. Thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần phụ thuộc vào pha banđầu.
A. 200 g.
B. 800 g.
C. 50 g.
D. 100 g.
A. 5 Hz.
B. 0,1 Hz.
C. 10 Hz.
D. 0,2 Hz.
A. 5Hz.
B. 10Hz.
C. 2,5Hz.
D. 20Hz.
A. 25 m/s.
B. 22,2 m/s.
C. 27,8 cm/s.
D. 28,7 cm/s.
A.1 m.
B.2,5 m.
C.10 m.
D.5 m.
A.5,5.10-2 J.
B.10-2 J.
C.0,993.10-2 J.
D.0,55.10-2 J.
A. 10,0 g.
B. 7,5 g.
C. 5,0 g.
D. 12,5 g.
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 40 cm/s.
A.3 s.
B.4 s.
C.1 s.
D.2 s
A. 5 cm.
B. 1 cm.
C. 3 cm.
D. 7 cm
A. 6 Hz
B. 12 Hz
C. 1 Hz
D. 3 Hz
A. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
B. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
C.Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
D.Lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
A.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương qui ước
B.Lúc chất điểm có li độ x = - A
C.Lúc chất điểm có li độ x = + A
D.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm qui ước
A.dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động thành phần
B.dao động tổng hợp sẽ cùng tần số với hai dao động thành phần
C.biên độ dao động lớn nhất
D.dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần
A. 2 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. cm.
A. tăng vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao
C. giảm vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao
D. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao
A. 16mJ
B. 320mJ
C. 128mJ
D. 32mJ
A. 5cm
B. 20cm
C. 2cm
D. 10cm
A.50 (g)
B.625 (g).
C.500 (g)
D.1 kg
A.0,1(s)
B.0,4(s)
C.0,25(s)
D.0,2(s)
A.lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí cân bằng
B.lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí biên.
C.lực căng dây không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.
D.lực căng dây không phụ thuộc vào vị trí của vật
A. 1,50 s.
B. 0,25 s.
C. 0,50 s.
D. 1,00 s
A. dao động (1) ngược pha với dao động (2).
B. dao động (1) trễ pha hơn dao động (2).
C. dao động (1) đồng pha với dao động (2).
D. dao động (1) vuông pha với dao động (2).
A. 40cm
B. 20cm
C. 80cm
D. 10cm
A. Khi vật ở vị trí cao nhất, độ lớn gia tốc của vật cực đại.
B. Khi chiều dài lò xo ngắn nhất thì vận tốc vật bằng không.
C. Hiệu chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo bằng hai lần biên độ dao động.
D. Khi vật ở vị trí thấp nhất, gia tốc của vật luôn đạt cực tiểu.
A. 2m
B. 1m
C. 0,25m
D. 1,87s
A. 10 cm.
B. 4 cm.
C. 400π2 cm.
D. 4π2 m.
A. 2s
B. 1s
C. 4s
D. 0,5s
A. 7 cm.
B. 23 cm.
C. 17 cm.
D. 11 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 12,56 cm/s.
B. 25,13 cm/s.
C. 18,84 cm/s.
D. 20,08 cm/s.
A.
B.
C.
D.
A. g =10 m/s2
B. g =9,86 m/s2
C. g = 9,75 m/s2
D. g = 9,95m/s2
A. 18cm.
B. 6cm.
C. 12cm
D. 32cm.
A. 0,32 J.
B. 0,64 J.
C. 3,2 mJ.
D. 6,4mJ.
A. A=12m.
B. A=3,5cm.
C. A=3cm.
D. A =0,03cm.
A. Giảm đi 3 lần.
B.Tăng lên 1,5 lần.
C.Giảm đi 1,5 lần.
D.Tăng lên 3 lần.
A. 20π cm/s.
B. -20π cm/s.
C. 0 cm/s.
D. 5 cm/s.
A. 1cm .
B. 2cm.
C. 4cm.
D. 3cm.
A. A = 2 cm.
B. A = 4 mm.
C. A = 0,04 m.
D. A = 0,4 m.
A. A
B. A
C. A
D. 2A
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK