A. 35:35:1:1
B. 105:35:3:1
C. 105:35:9:1
D. 33:11:1:1
A. 2n=14
B. 2n=16
C. 2n =18
D. 2n=20
A. sử dụng ATP để kích hoạt axit amin và gắn axit amin vào đầu 3’ của tARN.
B. sử dụng ATP để hoạt hóa tARN gắn vào mARN.
C. gắn axit amin vào tARN nhờ enzim photphodiesteaza.
D. sử dụng ATP để hoạt hóa axit amin và gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN.
A. phitocrom
B. carotenoid
C. diệp lục
D. auxin.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Sự di truyền của các gen ngoài nhân giống các quy luật của gen trong nhân
B. Gen ngoài nhân luôn phân chia đồng đều cho các tế bào con trong phân bào
C. Nếu bố mẹ có kiểu hình khác nhau thì kết quả phép lai thuận và nghịch khác nhau.
D. Tính trạng do gen ngoài nhân quy định phân bố không đều ở 2 giới.
A. Hệ đệm photphat
B. Hệ đệm protêinat
C. Hệ đệm bicacbonat
D. Hệ đệm sulphat.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 0
B. 1
C. 3
D. 4
A. Người mắc hội chứng Đao vẫn có khả năng sinh sản bình thường.
B. Đột biến NST xảy ra ở cặp NST số 1 gây hậu quả nghiêm trọng vì NST đó mang nhiều gen.
C. Nếu thừa 1 nhiễm sắc thể ở cặp số 23 thì người đó mắc hội chứng Turner.
D. “Hội chứng tiếng khóc mèo kêu” là kết quả của đột biến lặp đoạn trên NST số 5.
A. Tạo giống mới có cường độ quang hợp cao hơn giống gốc.
B. Sử dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm làm gia tăng diện tích lá và chỉ số diện tích lá.
C. Tăng bón phân đạm để phát triển mạnh bộ lá đến mức tối đa.
D. Chọn các giống cây trồng có thời gian sinh trưởng thích hợp, trồng vào mùa vụ phù hợp.
A. ứng động sinh trưởng
B. hướng tiếp xúc.
C. ứng động không sinh trưởng
D. hướng sáng.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 9 cao : 7 thấp
B. 25 cao : 11 thấp
C. 31 cao : 18 thấp
D. 64 cao : 17 thấp
A. 3
B. 5
C. 2
D. 6
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Hội chứng Claiphento
B. Ung thư máu
C. Hội chứng Patau
D. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)
A. Bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp đều.
B. Hoán vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
C. Hai cặp gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên 1 cặp NST thường.
D. Hoán vị gen xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 18%.
A. 26
B. 28
C. 50
D. 52
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1/12
B. 1/6
C. 5/12
D. 2/5
A. Đàn gà
B. Đàn ngựa
C. Đàn hổ
D. Đàn kiến
A. 8 và 3556
B. 8 và 255
C. 8 và 3570
D. 8 và 254.
A. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử thứ 2 lớn hơn phân tử thứ 1.
B. Nhiệt độ nóng chảy của 2 phân tử bằng nhau.
C. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử thứ 1 lớn hơn phân tử thứ 2.
D. Chưa đủ cơ sở kết luận.
A. có sự biểu hiện của các gen khác nhau.
B. có các nhiễm sắc thể khác nhau,
C. sử dụng các mã di truyền khác nhau.
D. chứa các gen khác nhau.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. mô phân sinh đỉnh
B. mô phân sinh bên
C. tùy từng loài
D. ngẫu nhiên.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 1/32
B. 4/32
C. 5/32
D. 7/32
A. Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác.
B. Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh,
C. Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ.
D. Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh → Tế bào mô bì cơ.
A. 64
B. 24
C. 21
D. 27
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK