A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. Axitamin và vitamin
B. Nước và các ion khoáng
C. Amit và hoocmôn
D. Xitôkinin và ancaloit
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 8,33%
B. 75%
C. 12.5%
D. 16.7%
A. 60,625% cây hoa đò: 39,375% cây hoa trắng.
B. 39,375% cây hoa đỏ: 60,625 cây hoa trắng
C. 62,5% cây hoa đỏ: 37,5% cây hoa trắng.
D. 37,5% cây hoa đỏ: 62,5% cây hoa trắng
A. Tốc độ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin so với sợi thần kinh không có bao mielin tùy thuộc vào vị trí tế bào thần kinh trong hệ thần kinh
B. Tốc độ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin chậm hơn sợi thần kinh không có bao mielin
C. Tốc độ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin nhanh hơn sợi thần kinh không có bao mielin
D. Tốc độ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin bằng sợi thần kinh không có bao mielin
A. Có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên
B. có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
C. có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
D. có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
A. 1,3,7,9
B. 1,2,4,5
C. 4,5,6,8
D. 1,4,7,8
A. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng ở thế hệ F1
B. Ở thế hệ (P) tần số alen a ở giới cái chiếm tỉ lệ 20%
C. Ở F1 số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 9%
D. Ở F1 số cá thể có kiểu gen dị hợp chiếm tỷ lệ 46%
A. Nhờ các enzym tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ – 5’
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Các gen nằm xa nhau tần số hoán vị gen càng lớn
B. Tần số hoán vị gen luôn lớn hơn 50%.
C. Có thể xác định được tần số hoán vị gen dựa vào kết quả của phép lai phân tích và phép lai tạp giao
D. Tần số hoán vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen.
A. Thực vật có hoa hạt kín có hiện tượng thụ tinh kép.
B. Hạt phấn là giao tử đực và túi phôi là giao tử cái
C. Sau thụ tinh noãn biến đổi thành hạt, bầu phát triển thành quả.
D. Quá trình thụ phấn của hoa có thể nhờ gió, động vật hoặc con người.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. (2), (4)
B. (1),(5)
C. (3), (6)
D. (3),(4)
A. Bệnh được di truyền theo dòng mẹ
B. Nếu bố bị bệnh thì tất cả con trai đều bị bệnh
C. Bố mẹ không bị bệnh vẫn có thể sinh con bị bệnh
D. Chỉ có bố hoặc mẹ bị bệnh thì tất cả đời con đều bị bệnh
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. Bậc dinh dưỡng thứ nhất.
B. Bậc dinh dưỡng thứ 2.
C. Bậc dinh dưỡng thứ 3.
D. Bậc dinh dưỡng thứ 4.
A. Mạch 2 có số lượng các loại nucleotit A= 575; T=115 ; G= 345; X= 345
B. phân tử ADN có A=T=G=X=690
C. Số lượng liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN trên là 2758
D. khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nu loại A và 2070 nuclêôtit loại X
A. Khống chế sinh học
B. ức chế - cảm nhiễm.
C. Cạnh tranh cùng loài
D. Cạnh tranh khác loài.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. (2) và (4)
B. (1) và (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (3).
A. Đột biến đảo đoạn có thể làm cho một gen nào đó đang hoạt động trở nên không hoạt động.
B. Đột biến đảo đoạn có thể dẫn đến làm phát sinh loài mới.
C. Đột biến đảo đoạn có thể xảy ra ở dộng vật và thực vật
D. Đột biến đảo đoạn có thể làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể
A. thể lệch bội.
B. thể tứ bội.
C. thể tam bội
D. thể ba nhiễm.
A. Ánh sáng mặt trời.
B. Năng lượng sinh học.
C. Tia từ ngoại
D. Các tia chớp.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai.
B. (1) đúng, (2) đúng, (3)sai, (4) sai.
C. (1) sai, (2) đúng, (3)sai, (4) đúng.
D. (1) sai, (2) đúng, (3)sai, (4) sai.
A. 1,5%
B. 3,5%
C. 1,75%
D. 7%
A. Phát triển của động vật có thể trải qua biến thái hoặc không qua biến thái.
B. Thức ăn là nhân tố ảnh hưởng mạnh đến sự sinh trưởng và phát triển. Nếu thiếu hoặc thừa đều có thể bị bệnh.
C. Biến thái là sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
D. Sinh trưởng của động vật diễn ra suốt đời sống cá thể.
A. các cá thể tạo rạ rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
B. tạo ra các cá thệ có kiểu gen đồng nhất.
C. tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.
D. thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và NST.
A. 24/2401
B. 216/2401
C. 1296/2401
D. 864/2401
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK