A. rễ
B. lá
C. qủa
D. cành
A. tâm động
B. đầu mút NST
C. trình tự khởi đầu nhân đôi ADN
D. nuclêôxôm
A. cả 2 loài đều có lợi
B. cả 2 loài đều bị hại
C. 1 loài không được lợi cũng không bị hại, 1 loài bị hại
D. 1 loài có lợi, 1 loài bị hại
A. Điểm bù CO2 thấp hơn
B. Nhu cầu nước cao hơn
C. Thoát hơi nước thấp hơn
D. Cường độ quang hợp cao hơn
A. ADN polimeraza
B. enzim tháo xoắn
C. ARN polimeraza
D. enzim restrictaza
A. Hỗ trợ cùng loài
B. Hội sinh
C. Cộng sinh
D. Cạnh tranh cùng loại
A. Gà
B. Ruồi giấm
C. Bướm tằm
D. Châu chấu
A. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình
B. CLTN làm thay đổi tần số alen của quần thể
C. CLTN luôn loại bỏ hoàn toàn alen lặn ra khỏi quần thể
D. CLTN là nhân tố tiến hóa có hướng
A. Diễn thể thử sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
B. Trong điện thể sinh thái, sự biến đổi của quân xã diễn ra độc lập với sự biến đổi của môi trường
C. Diễn thể nguyên sinh là diễn thể khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật
D. Trong diễn thể sinh thái, quần xã sinh vật biến đổi tuần tự qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
A. 3'UXA5’
B. 5’AGU3’
C. 3’AGU5’
D. 5'UXU3’
A. Hai cặp gen B, b; E, e đi truyền phân li độc lập
B. Cơ thể này tạo tối đa 6 loại giao tử về các gen đang xét
C. Bộ NST của cơ thể này là 2n = 8
D. Hai cặp gen A aE, e cũng nằm trên một cặp NST
A. biến dị không xác định
B. biến dị tổ hợp
C. sự mềm dẻo kiểu hình
D. mức phản ứng của kiểu gen
A. 45
B. 47
C. 90
D. 94
A. nuôi cấy hạt phấn
B. dung hợp tế bào trần
C. nhân bản vô tính
D. nuôi cấy mô thực vật
A. động vật ăn động vật
B. động vật ăn thực vật
C. sinh vật sản xuất
D. sinh vật phân giải
A. Sự phân bố cá thể
B. Mật độ cá thể
C. Cấu trúc tuổi
D. Kích thước
A. 3061,7 A0
B. 3063,4 A0
C. 3060 A0
D. 3056,6 A0
A. Trung sinh
B. Cổ sinh
C. Nguyên sinh
D. Tân sinh
A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
B. thêm một cặp A-T
C. thay thế cặp A - T bằng cặp G-X
D. mất một cặp A-T
A. 5'UGA3'
B. 5'UXA3'
C. 5'AUG3’
D. 5'GUA3'
A. Cây phong lan bám trên cây thân gỗ
B. Chim sáo và trâu rừng
C. Giun sống trong cơ thể động vật
D. Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần cây họ Đậu
A. Manh tràng phát triển
B. Ruột non đại hơn
C. Răng nanh phát triển hơn
D. Dạ dày bốn túi
A. nơi ở
B. sinh cảnh
C. ổ sinh thái
D. giới hạn sinh thái
A. 25%
B. 37,5%
C. 12,5%
D. 75%
A. chọn lọc tự nhiên
B. biến dị
C. đấu tranh sinh tồn
D. chọn lọc nhân tạo
A. 50%
B. 37,5%
C. 25%
D. 12,5%
A. các yếu tố ngẫu nhiên
B. di - nhập gen
C. chọn lọc tự nhiên
D. giao phối không ngẫu nhiên
A. 0,6
B. 0,7
C. 0,4
D. 0,1
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 8/33
B. 5/27
C. 8/27
D. 7/33
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 22,75%
B. 27,5%
C. 47,5%
D. 30%
A. P: AaBb; cây 1: AABB; cây 2: AaBb
B. P: Aa; cây 1: Aa, cây 2 aa, trội lặn KHT
C. P: AaBb; cây 1: aaBb; cây 2: AaBb
D. P: AaBb; cây 1: aabb; cây 2: AaBb
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK