A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã
B. Chim ở Trường Sa
C. Cá ở Hồ Tây
D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ
A. nhóm sau sinh sản
B. nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản
C. nhóm đang sinh sản
D. nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản
A. hình thành quần xã ổn định
B. luôn dẫn đến một quần xã đỉnh cực
C. thường dẫn đến sự hình thành một quần xã bị suy thoái
D. phục hồi thành quần xã nguyên sinh
A. giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển
B. dễ phát hiện kẻ thù từ xa
C. cột sống bớt cong
D. lồng ngực rộng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. ưu thế
B. đặc biệt
C. đặc trưng
D. có số lượng nhiều
A. Theo chu kì nhiều năm
B. Theo chu kì mùa
C. Không theo chu kì
D. Chu kì tuần trăng
A. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường
B. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong
C. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển
D. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể
A. Là phương thức hình thành loài xảy ra phổ biến ở cả động vật và thực vật
B. Nếu không có cách li địa lí thì không xảy ra quá trình hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa
C. Từ các loài thực vật sinh sản vô tính, có thể sẽ làm phát sinh loài mới
D. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào của loài mới lớn hơn loài gốc
A. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự thay đổi của môi trường
B. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
D. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trường
A. động vật
B. thực vật
C. vi khuẩn
D. nấm
A. hóa sinh
B. cách li địa lí
C. hình thái
D. cách li sinh sản
A. (5) → (3) → (2) → (4) → (1)
B. (5) → (3) → (4) → (2) → (1)
C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1)
D. (1) → (2) → (3) → (4) → (5)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Dinh dưỡng
B. Độ ẩm
C. Nhiệt độ
D. Ánh sáng
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. không thể hình thành loài mới được do sự biến động làm giảm độ đa dạng di truyền
B. hình thành loài mới sẽ diễn ra chậm hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra chậm
C. hình thành loài mới sẽ diễn ra nhanh hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra nhanh
D. cùng một lúc sẽ hình thành nhiều loài mới do sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
A. Biến động theo chu kì ngày đêm
B. Biến động theo chu kì nhiều năm
C. Biến động theo chu kì mùa
D. Biến động theo chu kì tuần trăng
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Di – nhập gen
D. Đột biến
A. Quần thể cây 4n khi giao phấn với quần thể cây 2n cho ra con lai bất thụ
B. Quần thể cây 4n có đặc điểm hình thái khác hẳn quần thể cây 2n
C. Quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm sắc thể
D. Quần thể cây 4n quần thể cây 4n không thể giao phấn với quần thể cây 2n
A. 800 cây/ha
B. 250 cây/ha
C. 2503 cây/ha
D. 2500 cây/ha
A. Kí sinh cùng loài
B. Cạnh tranh khác loài
C. Cạnh tranh cùng loài
D. Quan hệ hỗ trợ
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hóa vốn gen của các quần thể cách li
B. Quần thể cách li có kích thước nhỏ và các yếu tố ngẫu nhiên đang xảy ra
C. Quần thể thích nghi chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể mẹ
D. Dòng gen giữa hai quần thể này là rất mạnh
A. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể
B. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống
C. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
D. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống
A. Các loài có ổ sinh thái trùng nhau vẫn có thể chung sống hòa bình với nhau
B. Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng
C. Các loài có ổ sinh thái trùng nhau càng nhiều thì cạnh tranh càng gay gắt
D. Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó
A. Đại Cổ sinh
B. Đại Nguyên sinh
C. Đại Trung sinh
D. Đại Tân sinh
A. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể trong quần thể tăng lên dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt trong quần thể
B. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể khai thác tối ưu các nguồn sống
C. Quan hệ hỗ trợ làm giảm kích thước quần thể đảm bảo trạng thái cân bằng của quần thể
D. Tại một thời điểm nhất định, trong quần thể chỉ xảy ra một trong hai mối quan hệ hỗ trợ hoặc cạnh tranh
A. Ngẫu nhiên
B. Theo nhóm
C. Đồng đều
D. Đơn độc
A. tế bào nhân thực
B. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ
C. các pôlipeptit từ các axit amin
D. tế bào sơ khai
A. Tỷ lệ giới tính
B. Nhóm tuổi
C. Mật độ
D. Kích thước quần thể
A. Cây trong vườn
B. Cây cỏ ven bờ hồ
C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh
D. Đàn cá rô trong ao
A. Vì mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường
B. Vì mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới mức độ sinh sản và tử vong của cá thể
C. Vì mật độ cá thể của quần thể không ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới mức độ sinh sản và tử vong của cá thể
D. Vì mật độ cá thể của quần thể không ảnh hưởng tới mức độ sinh sản và tử vong của cá thể
A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể
B. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể
C. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể
D. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trng quần thể
A. (1),(2)
B. (2),(3),(4)
C. (1),(2),(4)
D. (1),(2),(3)
A. Quan hệ cạnh tranh
B. Quan hệ hỗ trợ
C. Quan hệ đối kháng
D. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
A. Thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường
B. Xảy ra khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Kiểu phân bố này thường ít gặp
D. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại các điều kiện bất lợi của môi trường
A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống
C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu
A. mật độ cá thể không thay đổi
B. môi trường sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, ít kẻ thù
C. mật độ cá thể chệch ra khỏi vị trí cân bằng
D. có thiên tai, lũ lụt
A. Con người tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, sự phát triển của sinh vật
B. Con người có tư duy, có lao động với những mục đích của mình
C. Con người đã tác động và làm biến đổi mạnh mẽ môi trường tự nhiên, gây nhiều hậu quả sinh thái nghiêm trọng
D. Con người là nhân tố sinh thái vô sinh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK