A. Liên kết gen
B. Phân li độc lập
C. Hoán vị gen
D. Tương tác gen
A. AaBb
B. aaBB
C. AAbb
D. aabb
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Di-nhập gen
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Gen điều hòa (R)
B. Vùng khởi động (P)
C. Vùng vận hành (O)
D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
A. Nhiệt độ môi trường
B. Sinh vật này ăn sinh vật khác
C. Sinh vật kí sinh - sinh vật chủ
D. Quan hệ cộng sinh
A. Hô hấp hấp thụ 02
B. Hô hấp làm tăng nhiệt độ
C. Quang hợp làm tăng nhiệt độ
D. Hô hấp khí thải CO2
A. ARN polimeraza
B. ADN polimeraza
C. Restrictaza
D. Ligaza
A. Mật độ cá thể
B. Thành phần loài
C. Nhóm tuổi
D. Kích thước quần thể
A. Chim đại bàng
B. Ruồi giấm
C. Chó sói
D. Nai
A. Đột biến đa bội
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đột biến gen
A. Cạnh tranh
B. Hợp tác
C. Cộng sinh
D. Hỗ trợ cùng loại
A. AaBbb
B. AA
C. AaBbb
D. AaBb
A. Hóa thạch
B. ADN
C. Cơ quan thoái hóa
D. Cây có hoa
A. Adenin
B. Timin
C. Guamin
D. Uraxin
A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối ngẫu nhiên
D. Di-nhập gen
A. Hội sinh
B. Sinh vật này ăn sinh vật khác
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Vật chủ - vật kí sinh
A. 0,36
B. 0,16
C. 0,48
D. 0,60
A. Nước
B. Chất hữu cơ
C. Ion khoáng
D. Nước và ion khoáng
A. Lai phân tích nuôi cái F1
B. Lai phân tích ruồi đực F1
C. Lai phân tích ruồi đực P
D. Lai phân tích ruồi cái P
A. 21
B. 14
C. 28
D. 7
A. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động
B. Trong quá trình điện thề nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần
C. Độ đa dạng của quân xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp
D. Độ đa dạng của quần xã được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Hoạt động thể chất mạnh
B. Ăn mặn thường xuyên
C. Xơ vữa động mạch
D. Bị tiêu chảy
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 16%
B. 32%
C. 48%
D. 34%
A. 1/4
B. 1/16
C. 1/8
D. 1/6
A. Nếu quần thể con lai bất thụ có khả năng sinh sản vô tính thì có thể hình thành nên loài mới
B. Số lượng NST trong con lai bất thụ là 32 NST
C. Loài C cách ly sinh sản với loại A và B
D. Số lượng NST trong tế bào của loài C là 64 NST
A. Giao từ (2n) kết hợp với giao tử (2n)
B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n)
C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n+1)
D. Giao tử (n-1) kết hợp với giao tử (n)
A. Tổng sinh khối của loài A lớn hơn tổng sinh khối của 9 loài còn lại
B. Nếu loài C bị tuyệt diệt thì loài D sẽ bị giảm số lượng cá thể
C. Chuỗi thức ăn dại nhất có 7 mắt xích
D. Quan hệ giữa loài C và loài E là quan hệ cạnh tranh khác loài
A. 16 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 16 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
C. 8 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
D. 12 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình
A. Có thể chỉ có 1 loại kiểu hình
B. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1:1
C. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3 :1
D. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1:1:1:1
A. 36%
B. 44%
C. 34%
D. 32%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK