A. Cây trong vườn
B. Cây cỏ ven bờ hồ
C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh
D. Đàn cá rô trong ao
A. Nếp thịt nhỏ ở khóe mắt
B. Người có đuôi
C. Người có lông rậm khắp mặt
D. Có 3 – đôi vú
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 1,2,4
B. 2,3,4
C. 1,2,3
D. 1,3,4
A. tăng tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V)
B. giảm tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V)
C. liên tục kiếm ăn
D. phủ bộ lông màu trắng lên cơ thể
A. Có ổ sinh thái hẹp, mật độ cao
B. Có ổ sinh thái rộng, mật độ thấp
C. Có ổ sinh thái hẹp, mật độ thấp
D. Có ổ sinh thái rộng, mất độ cao
A. sóc đỏ, tích cực bảo vệ lãnh thổ
B. cá trê, phát triển chủ yếu ở các cạnh của hồ và suối
C. nհững cây nho lùn, là loài ký sinh trùng đặc hữu của cây rừng
D. cá hồi hồ, sống ở nơi nước lạnh, sâu với lượng oxy hòa tan lớn
A. Chỉ 1
B. Chỉ 3
C. Chỉ 1 và 2
D. Chỉ 2 và 3
A. ARN có thể nhân đôi mà không cần đến enzim (prôtêin)
B. ARN có kích thước nhỏ hơn ADN
C. ARN có thành phần nuclêôtit loại uraxin
D. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử
A. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của con người
B. Vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của con người
C. Con người là tổ tiên trực tiếp của vượn người ngày nay
D. Con người phát sinh từ nhiều nhánh trong đó có vượn người ngày nay
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Sự thay đổi của khí hậu như lũ lụt, cháy rừng
B. Hoạt động khai thác tài nguyên của con người
C. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
D. Hoạt động mạnh mẽ của loài đặc trưng
A. Sinh vật phân giải
B. Sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật sản xuất
D. Cả A, B và C
A. Có mức tử vong tăng, còn mức sinh sản lại giảm
B. Mức tử vong và sinh sản đều giảm
C. Mức tử vong và sinh sản đều tăng
D. Có mức tử vong giảm, còn mức sinh sản lại tăng
A. Ảnh hưởng tới sinh sản, cấu tạo giải phẫu của cây
B. Thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng
C. Thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật
D. Tăng hoặc giảm cường độ quang hợp của cây
A. Điều kiện thức ăn, nơi ở và khí hậu
B. Tỉ lệ đực/cái của quần thể
C. Số lượng con non của một lứa đẻ
D. Số lứa đẻ của một cá thể cái và tuổi trưởng thành sinh dục của cá thể
A. Cơ thể thường xuyên phải phản ứng tức thời với tổ hợp tác động của nhiều nhân tố sinh thái
B. Các loài sinh vật có phản ứng như nhau với cùng một tác động của một nhân tố sinh thái
C. Khi tác động lên cơ thể, các nhân tố sinh thái có thể thúc đẩy hoặc gây ảnh hưởng trái ngược nhau
D. Các giai đoạn khác nhau của một cơ thể có phản ứng khác nhau trước cùng mọt nhân tố sinh thái
A. Khí hậu
B. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong đàn
C. Lũ lụt
D. Nhiệt độ xuống quá thấp
A. cạnh tranh
B. ức chế - cảm nhiễm
C. hội sinh
D. hợp tác
A. Rừng lá kim
B. Rừng rụng lá ôn đới
C. Rừng mưa nhiệt đới
D. Đồng cỏ ôn đới
A. Tỷ lệ giới tính
B. Nhóm tuổi
C. Mật độ
D. Kích thước quần thể
A. Vượn người không có quan hệ họ hàng với người
B. Người và vượn người có chung nguồn gốc
C. Người có nguồn gốc từ vượn người
D. Chúng có quan hệ thân thuộc, gần gũi
A. Sinh vật này ăn sinh vật khác, ức chế cảm nhiễm
B. Kí sinh vật chủ, sinh vật này ăn sinh vật khác
C. Kí sinh vật chủ, ức chế cảm nhiễm
D. Ức chế cả nhiễm, cạnh tranh
A. Khi số lượng cá thể tăng lên quá cao hoặ giảm xuống quá thấp
B. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng
C. Khi có biến động di truyền
D. Quần thể không thể điều chỉnh số lượng cá thể được
A. Quần xã sinh vật
B. Quần xã các loài sinh vật dị dưỡng
C. Nhóm sinh vật tiêu thụ
D. Nhóm sinh vật phân giải
A. số lượng cá mè và tỉ lệ tăng trưởng của quần thể
B. số lượng cá mè và thể tích của ao
C. số lượng cá mè, tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong
D. số lượng cá mè và diện tích của ao
A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có điểm cực thuận cao hơn
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn
A. Nhóm tuổi trước và sau sinh sản
B. Nhóm tuổi đang sinh sản vả sau sinh sản
C. Nhóm tuổi đang sinh sản và trước sinh sản
D. Chỉ có nhóm đang sinh sản
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. (1): tảo nở hoa và cá, (2): chim sáo và trâu sừng, (3): vi khuẩn và tảo thành địa y, (4): bò ăn cỏ
B. (1): lúa và cây dại, (2): hải quỳ và cua, (3): cây phong lan và cây gỗ, (4): hổ ăn thỏ
C. (1): dây tơ hồng bám lên cây khác, (2): rêu bám lên thân cây (3): vi khuẩn nốt sần và rễ cây họ Đậu (4): loài kiến sống trên cây kiến
D. (1): thỏ và chuột (2): nhạn bể và chim cò làm tổ tập đoàn, (3): cá ép sống bám trên cá lớn (4): tảo nở hoa và cá
A. Quan hệ cạnh tranh
B. Quan hệ hỗ trợ
C. Quan hệ đối kháng
D. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
A. Phiến lá mỏng
B. Ít hoặc không có mô giậu
C. Lá nằm ngang
D. Mô giậu phát triển
A. Có mức tử vong tăng, còn mức sinh sản lại giảm
B. Mức tử vong và sinh sản đều giảm
C. Mức tử vong và sinh sản đều tăng
D. Có mức tử vong giảm, còn mức sinh sản lại tăng
A. Biến động xảy ra do những thay đổi một cách đột ngột do điều kiện bất thường của thời tiết
B. Biến động xảy ra do những thay đổi có chu kì của điều kiện môi trường
C. Biến động xảy ra do sự tác động của con người
D. Cả A, B và C
A. bằng chứng giải phẫu so sánh
B. bằng chứng sinh học phân tử
C. bằng chứng địa lí sinh vật học
D. bằng chứng phôi sinh học
A. Một alen dù có lợi cũng có thể bị loại khỏi quần thể, và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể
B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo hướng xác định
C. Sự biến đổi có hướng về tần số các alen thường xảy ra với các quần thể có kích thước nhỏ
D. Ngay cả khi không có đột biến, không có chọn lọc tự nhiên, không có di nhập gen thì tần số các alen cũng có thể bị thay đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên
A. Hai quần thể chim sẻ sống ở đất liền và quần đảo Galapagos
B. Hai quần thể cá sống ở một hồ Châu Phi có màu đỏ và xám
C. Quần thể cây ngô và cây lúa có cấu tạo hoa khác nhau
D. Hai quần thể mao lương sống ở bãi sông Vonga và ở phía trong bờ sông
A. Mất nhiệt lớn hơn
B. Mất nhiệt ít hơn
C. Không thể so sánh
D. Mất nhiệt như nhau
A. (3) → (2) →(1)
B. (2) → (3) → (1)
C. (1) → (2) → (3)
D. (3) → (1) → (2)
A. Nhóm tuổi trước và sau sinh sản
B. Nhóm tuổi đang sinh sản vả sau sinh sản
C. Nhóm tuổi đang sinh sản và trước sinh sản
D. Chỉ có nhóm đang sinh sản
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK