A. Nhiệt độ
B. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng
C. Ánh sáng
D. Lượng hơi ẩm có trong không khí
A. AUG, UGA, UAG
B. AUU, UAA, UAG
C. AUG, UAA, UGA
D. UAG, UAA, UGA
A. Tương tác át chế, gen trội át
B. Tương tác bổ sung loại 4 kiểu hình
C. Tương tác bổ sung loại 2 kiểu hình
D. Phân li độc lập của Menden
A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do cuả các nhiếm sắc thể trong giảm phân
B. Trao đổi chéo giữa các cromatit “không chị em” trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kì đầu của giảm phân I
C. Tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng trong kì đầu của giảm phân I
D. Tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể kép trong kì giữa và kì sau của giảm phân I
A. Lai kinh tế
B. Lai khác thứ
C. Lai cải tiến giống
D. Lai khác loài
A. Bằng chứng địa lí sinh học
B. Bằng chứng phôi sinh học
C. Bằng chứng giải phẩu học so sánh
D. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử
A. Bằng con đường địa lí
B. Bằng con đường sinh thái
C. Bằng con đường lai xa kết hợp gây đa bội hoá
D. Bằng cách li tập tính
A. Có khả năng tự điều chỉnh
B. Có khả năng tự sao chép
C. Có khả năng tích luỹ thông tin di truyền
D. Trao đổi chất theo phơng thức đồng hoá và dị hoá
A. Kích thước bé, ngẫu nhiên nhất thời, sức sống mạnh
B. Kích thước lớn, không ổn định, thường gặp
C. Kích thước bé, phân bố hẹp, có giá trị đặc biệt
D. Kích thước lớn, phân bố rộng, thường gặp
A. Rừng cây lá kim
B. Sa mạc
C. Đồng cỏ
D. Rừng nhiệt đới
A. 12,5% gà mái lông trắng
B. tỉ lệ phân li kiểu gen là 1: 2:1
C. 100% gà trống lông xám có kiểu gen đồng hợp
D. 100% gà lông xám
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. cách li thời gian
B. cách li cơ học
C. cách li nơi ở
D. cách li tập tính
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo
B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng
C. số lượng sâu hại mía tăng
D. môi trường sống bị biến đổi khi cây cảnh bị tiêu diệt
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Nếu quá trình giao phối vẫn tiếp tục như thế hệ cũ, tần số kiểu gen dị hợp sẽ tiếp tục giảm
B. Có hiện tượng tự thụ phấn ở quần thể qua rất nhiều thế hệ
C. Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền với tần số alen trội gấp 1,5 lần tần số alen lặn
D. Nếu quần thể nói trên xảy ra ngẫu phối, trạng thái cân bằng được thiết lập sau ít nhất 1 thế hệ
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Ab/aB, 2%
B. AB/ab, 48%
C. Ab/aB, 48%
D. AB/ab, 2%
A. Đột biến; Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến; Di – nhập gen
C. Di – nhập gen; Giao phối không ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên; Các yếu tố ngẫu nhiên
A. Cạnh tranh cùng loài có thể sẽ góp phần làm tăng tỉ lệ sinh sản của quần thể
B. Cạnh tranh cùng loài chỉ xảy ra khi mật độ cá thể cao và môi trường cung cấp đủ nguồn sống
C. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, phù hợp sức chứa của môi trường
D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân làm cho loài bị suy thoái và có thể dẫn tới diệt vong
A. Khí đốt
B. Năng lượng sóng
C. Đất
D. Nước sạch
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình 1:1
B. F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1
C. F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1
D. F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình 3:1
A. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân sinh ra tối đa 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1
B. Có 3 tế bào giảm phân, trong đó có 1 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 5:5:1:1
C. Có 4 tế bào giảm phân, trong đó có 2 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 2:2:1:1
D. Có 5 tế bào giảm phân, trong đó cả 5 tế bào đều có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 1:1:1:1
A. 16
B. 8
C. 15
D. 5
A. 2:1:1
B. 3:1
C. 1:1:1:1
D. 2:2:1:1
A. (1), (3), (5)
B. (1), (2), (4)
C. (3), (4), (5)
D. (2), (4), (5)
A. F2 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép
B. Kiểu gen của cây P có thể là \(AA\frac{{Bd}}{{Bd}} \times aa\frac{{bD}}{{bD}}\)
C. F2 có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 8,25%
D. F2 số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm 12%
A. Các cây hoa đỏ có 4 loại kiểu gen
B. Các cây hoa đỏ thuần chủng có 1 loại kiểu gen
C. Các cây hoa trắng có 7 loại kiểu gen
D. Các cây hoa trắng thuần chủng có 3 loại kiểu gen
A. 37,50%
B. 25,00%
C. 52,50%
D. 41,25%
A. \(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb\)
B. \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd\)
C. \(\frac{{AD}}{{ad}}Bb\)
D. \(\frac{{Bd}}{{bD}}Aa\)
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Alen quy định mắt đen trội hoàn toàn so với alen quy định mắt đỏ
B. Gen quy định tính trạng màu mắt nằm trên NST thường
C. Trong tổng số cá mắt đen ở F2, có 50% số cá có kiểu gen dị hợp
D. F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK