A. Diều → Dạ dày tuyến → Dạ dày cơ → Ruột
B. Diều → Dạ dày cơ → Dạ dày tuyến → Ruột
C. Dạ dày tuyến → Diều →Dạ dày cơ → Ruột
D. Dạ dày cơ → Dạ dày tuyến →Diều → Ruột
A. bằng chứng sinh học phân tử và bằng chứng hình thái
B. bằng chứng sinh học phân tử và bằng chứng hóa thạch
C. bằng chứng phôi sinh học và bằng chứng phân tử
D. bằng chứng di truyền tế bào với bằng chứng phân tử
A. Bệnh ung thư máu
B. Bệnh mù màu
C. Bệnh bạch tạng
D. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm
A. Tế bào nội bì
B. Tế bào biểu bì lá
C. Tế bào mạch rây
D. Tế bào khí khổng
A. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chọn lọc chống lại alen trội
B. Chọn lọc tự nhiên làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên alen, qua nhiều thế hệ sẽ chọn lọc được kiểu gen
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới
A. Dung hợp tế bào trần khác loài
B. Nhân bản vô tính cừu Đôly
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác
A. Tháp số lượng luôn có đáy rộng, đỉnh hẹp
B. Tháp sinh thái là biểu đồ phản ánh mối quan hệ cộng sinh giữa các loài
C. Tháp năng lượng luôn có dạng chuẩn (đáy rộng, đỉnh hẹp)
D. Tháp khối lượng thường có đáy và đỉnh bằng nhau
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 0.6
B. 0.5
C. 0.7
D. 0.4
A. Kỉ Cacbon.
B. Kỉ Pecmi.
C. Kỉ Đêvôn.
D. Kỉ Triat.
A. AAaa x Aaaa.
B. Aaaa x AAAa.
C. AAaa x aaaa.
D. Aaaa x Aaaa.
A. 432
B. 396
C. 504
D. 648
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Chuỗi truyền electron
B. Chu trình Krebs
C. Đường phân
D. Quá trình lên men
A. Tất cả các loài đều hưởng lợi
B. Luôn có một loài hưởng lợi và một loài bị hại
C. Ít nhất có một loài hưởng lợi và không có loài nào bị hại
D. Có thể có một loài bị hại
A. Đột biến tam bội
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến tứ bội
D. Đột biến lệch bội
A. Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến
B. Quá trình phiên mã không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen
C. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen
D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen
A. Tỷ lệ đực/cái
B. Thành phần nhóm tuổi
C. Sự phân bố cá thể
D. Mật độ cá thể
A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20 đến 35 , độ ẩm từ 75% đến 95%
B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 27 đến 30 , độ ẩm từ 85% đến 90%
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 đến 30 , độ ẩm từ 90% đến 100%
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 40 , độ ẩm từ 65% đến 95%
A. 37.5%
B. 25%
C. 12.5%
D. 18.75%
A. Hệ sinh thái tự nhiên có chu trình tuần hoàn năng lượng khép kín còn hệ sinh thái nhân tạo thì không
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng về loài cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
C. Hệ sinh thái tự nhiên thường có năng suất sinh học cao hơn hệ sinh thái nhân tạo
D. Hệ sinh thái tự nhiên thường ổn định, bền vững hơn hệ sinh thái nhân tạo
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK