A. Cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung của các loài
B. Cơ quan tương đồng là những cơ quan cùng chức năng
C. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo
D. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc
A. chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
B. Đánh giá chưa đầy đủ vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hóa
C. Chưa đi sâu vào cơ chế quá trình hình thành loài mới
D. Chưa giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật
A. AAbb, AB, aaBB, ab
B. Aabb, AaBB, aaBB, aabb
C. AABB, Aabb, aaBB, Aabb
D. Ab, AABb, aB, aaBB
A. 3,4, 6, 7,8
B. 2,3,6,7,8
C. 1,2,3,4,6
D. 4,5,6,7, 8
A. 1,2,3,4
B. 1,2
C. 3,4,5
D. 1,2,3,4,5
A. (2) và (4)
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1) và (4)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 2 thế hệ
B. 4 thế hệ
C. 6 thế hệ
D. 8 thế hệ
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. AABb
B. AaBb
C. AaBB
D. AAbb
A. Thường gặp ở thực vật
B. Không có khả năng sinh giao tử bình thường
C. Cơ quan sinh dưỡng lớn, chống chịu tốt
D. Sinh tổng hợp các chất mạnh
A. Đảo đoạn
B. Lặp đoạn
C. Mất đoạn
D. Chuyển đoạn
A. Thể dị bội
B. Thể song nhị bội
C. Thể tứ bội
D. Thể bốn
A. thể không (2n - 2)
B. thể một (2n - 1)
C. thể ba (2n + 1)
D. thể bốn (2n + 2)
A. AaBb × AaBb
B. AABB × AaBb
C. AABb × AaBB
D. AaBB × AaBB
A. 1AA : 1Aa
B. 1AA : 1Aa : 1aa
C. 1AA : 2Aa : 1aa
D. 1AA : 4Aa : 1aa
A. Bộ ba thứ 3
B. Bộ ba thứ 4
C. Bộ ba thứ 2
D. Bộ ba thứ 1
A. 1/8
B. 1/4
C. 1/12
D. 1/36
A. Đột biến gen lặn chỉ được biểu hiện ở trạng thái dị hợp
B. Được biểu hiện ngay thành kiểu hình đột biến nếu là đột biến gen trội
C. Đột biến gen lặn được biểu hiện ở trạng thái đồng hợp
D. Đột biến gen là đột biến điểm
A. Mạch bị xơ cứng mấu bị ứ đọng lại đặc biệt là mạch máu não nên rất dễ bị vỡ
B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não dễ bị vỡ khi huyết áp cao
C. Mạch bị xơ cứng, tốc độ dòng máu chảy chậm nên bị ứ đọng dễ bị vỡ
D. Mạch bị xơ vữa, không co giãn được nên dễ bị vỡ khi huyết áp cao
A. A = T = 180; G = X = 270
B. A = T = 270; G = X = 180
C. A = T = 360; G = X = 540
D. A = T = 540; G = X = 360
A. Số chồi nách
B. Số lá
C. Số lóng thân
D. Số cành
A. (2), (4)
B. (2), (3)
C. (1), (2)
D. (1), (4)
A. Giảm 6, hoặc 7 hoặc 8
B. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9
C. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 9
D. Giảm 6 hoặc 9 liên kết
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (3), (5), (1)
D. (1), (3), (4)
A. 6
B. 32
C. 64
D. 25
A. Châu chấu, bọ ngựa, ếch
B. Châu chấu, gián, tằm
C. Châu chấu, gián, bọ ngựa
D. Sâu cuốn lá, ếch, tằm
A. (1) và (3)
B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (3)
D. (1) và (2)
A. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào
B. Tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào
C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa ngoại bào
D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào
A. 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 4
D. 1, 3, 4
A. 14
B. 21
C. 7
D. 28
A. 1/2
B. 1/32
C. 1/64
D. 1/4
A. quy luật liên kết gen và quy luật phân tính
B. định luật phân li độc lập
C. quy luật liên kết gen và quy luật phân li độc lập
D. quy luật hoán vị gen và quy luật liên kết gen
A. 3/32
B. 5/16
C. 1/64
D. 15/64
A. 1/2
B. 3/8
C. 1/3
D. 2/3
A. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}};f = 30\% \)
B. \(Aa\frac{{Bd}}{{bD}};f = 40\% \)
C. \(Aa\frac{{Bd}}{{bD}};f = 30\% \)
D. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}};f = 40\% \)
A. \(AaBb \times aabb\)
B. \(AaBB \times aabb\)
C. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK