A. Tế bào mô giậu
B. Tế bào mạch gỗ
C. Tế bào mạch rây
D. Tế bào khí khổng
A. tiêu hoá nội bào
B. tiêu hoá ngoại bào
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào
D. túi tiêu hoá
A. 32
B. 16
C. 48
D. 33
A. Lai khác dòng
B. Lai phân tích
C. Lai thuận nghịch
D. Lai tế bào sinh dưỡng
A. 2
B. 1
C. 4
D. 8
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
A. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ
B. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ
C. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ
D. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường
A. tương tác cộng gộp
B. tương tác bổ sung.
C. tương tác át chế
D. phân li độc lập
A. cáo
B. gà
C. thỏ
D. hổ
A. AABB
B. Aabb
C. aaBB
D. Aabb
A. phân tích
B. thuận nghịch
C. khác thứ
D. khác loài
A. \({I^A}{I^B} \times {I^A}{I^O}\)
B. \({I^A}{I^B} \times {I^O}{I^O}\)
C. \({I^A}{I^O} \times {I^B}{I^O}\)
D. \({I^A}{I^B} \times {I^B}{I^O}\)
A. Tân sinh
B. Cổ sinh
C. Trung sinh
D. Thái cổ
A. Chuyển đoạn không tương hỗ
B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn tương hỗ
D. Mất đoạn
A. Aabb
B. AaBB
C. AABb
D. AaBb
A. Phân giải kị khí bao gồm quá trình đường phân và lên men
B. Chỉ trong điều kiện có oxy phân tử thì glucôzơ mới bị phân giải thành axit piruvic
C. Trong hô hấp hiếu khí, chuỗi truyền electron tổng hợp được nhiều ATP nhất
D. Sản phẩm quá trình phân giải kị khí có thể là rượu etilic hoặc axit lactic
A. Hệ đệm bicacbonat
B. Hệ đệm phôtphat
C. Hệ đệm prôtêin
D. Phổi và thận
A. 720
B. 480
C. 240
D. 360
A. Thành động mạch có tính đàn hồi giúp máu chảy liên tục thành dòng
B. Huyết áp của động mạch cao hơn tĩnh mạch
C. Máu trong động mạch luôn chứa nhiều oxy
D. Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất nên tốc độ máu chảy chậm nhất
A. công nghệ tế bào
B. gây đột biến
C. tạo giống bằng nguồn biến dị tổ hợp
D. công nghệ gen
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
C. Kích thước quần thể thường ổn định và đặc trưng cho từng loài
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau
A. Trong quần xã đỉnh cực, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng
B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn
C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1
B. giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc dinh dưỡng cấp 2
C. giữa bậc dinh dưỡng cấp 5 và bậc dinh dưỡng cấp 4
D. giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và bậc dinh dưỡng cấp 3
A. Dịch bệnh phát triển làm tăng tỉ lệ tử vong của quần thể
B. Tỉ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng
C. Tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản tăng lên, tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản giảm
D. Các cá thể trong quần thể phát tán sang các quần thể khác
A. 5, 3, 4
B. 1, 2, 4
C. 4, 3, 1
D. 2, 5, 3
A.
G=X=1050; A=T=450
B. G=X=450; A=T=1050
C. G=X=900; A=T=2100
D. G=X=2100; A=T=900
A. 1
B. 4
C. 3
D. 5
A. Xác suất vợ chồng này sinh được đứa con thứ 2 có kiểu hình giống đứa con đầu lòng là 27/64
B. Xác suất để người con này dị hợp về cả 3 cặp gen trên là 1/3
C. Xác suất để người con này mang 3 alen trội là 4/9
D. Xác suất để người con này có kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen là 1/27
A. mất một cặp nuclêôtit
B. thêm hai cặp nuclêôtit
C. thêm một cặp nuclêôtit
D. mất hai cặp nuclêôtit
A. Gen thứ nhất nằm trên NST thường, gen thứ hai nằm ở vùng tương đồng của NST giới tính X và Y
B. Hai gen cùng nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, liên kết không hoàn toàn
C. Hai gen cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X, liên kết không hoàn toàn
D. Hai gen cùng nằm trên một NST thường, liên kết không hoàn toàn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK