A. Cá rô phi đơn tính trong hồ
B. Ốc bươu vàng ở ruộng lúa
C. Sen hồng trong hồ
D. Cá lóc bông trong hồ
A. cộng sinh
B. kí sinh - vật chủ
C. hội sinh
D. hợp tác
A. Người lùn (Homo floresiensis)
B. Người khéo léo (Homo habilis)
C. Người đứng thẳng (Homo erectus)
D. Người Nêanđectan (Homo neaderthalensis)
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ
B. Trùng roi và mối
C. Lúa và cỏ dại trong ruộng lúa
D. Chim sáo và trâu rừng
A. điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới
B. cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây nên bởi các nhân tố tiến hóa
C. cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sản
D. điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra biến đổi trên cơ thể sinh vật
A. Ếch, nhái trong hồ
B. Cá chép trong ao
C. Vi khuẩn lam trong hồ
D. Ba ba sông
A. Mặc dù sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng các cá thể của các loài có họ hàng gần gũi và sống trong những sinh cảnh khác nhau nên không thể giao phối với nhau
B. Các cá thể của các loài khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên chúng thường không giao phối với nhau
C. Các cá thể của các loài khác nhau có thể sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng không có điều kiện giao phối với nhau
D. Các cá thể thuộc các loài khác nhau có thể có cấu tạo các cơ quan sinh sản khác nhau nên chúng không thể giao phối với nhau
A. Một quần xã có độ đa dạng cao khi số loài ít và số lượng cá thể của mỗi loài nhiều
B. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động
C. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp
D. Độ đa dạng của quần xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường
A. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. Cá ép sống bám lên cá lớn
B. Hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau
C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng
D. Các con công đức tranh giành nhau con cái trong mùa sinh sản
A. đại Cổ sinh
B. đại Trung sinh
C. đại Thái cổ
D. đại Nguyên sinh
A. Phương thức hình thành loài C có đặc điểm là diễn ra với tốc độ nhanh và không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
B. Loài C mang bộ NST lưỡng bội của 2 loài A, B và tất cả các NST đều tồn tại theo cặp tương đồ
C. Phương thức hình thành loài C xảy ra phổ biến ở thực vật, động vật và diễn ra với tốc độ nhanh
D. Quá trình hình thành loài C không chịu tác động của nhân tố đột biến mà chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
A. Nhiệt độ
B. Điều kiện dinh dưỡng
C. Mật độ cá thể của quần thể
D. Tập tính sinh sản của loài
A. số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể
B. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển
C. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường
D. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
A. Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học
B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
C. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học
D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á
B. Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay
C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản
D. Cóc thụ tinh với nhái tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển thành cơ thể
A. hội sinh
B. cộng sinh
C. vật chủ - vật kí sinh
D. ức chế - cảm nhiễm
A. Quần thể IV
B. Quần thể III
C. Quần thể II
D. Quần thể I
A. Diễn thế xảy ra ở đảo mới hình thành
B. Diễn thế xảy ra ở bãi bồi ven biển mới hình thành
C. Diễn thế xảy ra ở một rừng nguyên sinh
D. Diễn thế xảy ra ở miệng núi lửa sau khi phun
A. Tháp tuổi có đáy bé đỉnh lớn thể hiện quần thể đang phát triển
B. Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của quần thể
C. Để xây đựng tháp tuổi người ta dựa vào tuổi sinh lí
D. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể
A. 2
B. 3
C. 4
D.
1
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 2, 4
D. 1, 2, 3,
A. (2), (4)
B. (1), (5)
C. (3), (6)
D. (3), (4)
A. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng của quần thể
B. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể cân bằng với sức chứa của môi trường
C. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài giảm
D. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài
A. Thực vật
B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa
C. Động vật
D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển
A. di - nhập gen
B. các yếu tố ngẫu nhiên
C. giao phối không ngẫu nhiên
D. chọn lọc tự nhiên
A. biến động theo chu kì ngày đêm
B. biến động theo chu kì mùa
C. biến động theo chu kì nhiều năm
D. biến động theo chu kì tuần trăng
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (3) và (4)
D. (1), (2), (3) và (4)
A. ổ sinh thái
B. nhân tố sinh thái
C. giới hạn sinh thái
D. môi trường
A. Cá trong Hồ Tây
B. Cây đước ở rừng U Minh Thượng
C. Cây trên một quả đồi ở Phú Thọ
D. Chim trên đảoTrường Sa
A. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau
B. Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng
C. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm
D. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tă
A. không có loài nào được lợi
B. ít nhất có một loài bị hại
C. ít nhất có một loài được lợi
D. tất cả các loài đều bị hại
A. động vật di chuyển xa
B. thực vật
C. động vật ít di chuyển xa
D. thực vật và động vật ít di chuyển xa
A. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên
B. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất
C. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp
D. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá
A. Phân bố đồng đều
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứnf
D. Phân bố ngẫu nhiên
A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và thế giới sinh vật
B. Quá trình phát triển của thế giới sinh vật
C. Thời gian hình thành và phát triển của trái đất
D. Hóa thạch và khoáng sản
A. các đại phân tử hữu cơ
B. các giọt côaxecva
C. các tế bào nhân thực
D. các tế bào sơ khai
A. nhiệt độ xuống quá thấp
B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong đàn
C. khí hậu
D. lũ lụt
A. Diễn thế sinh thái thứ sinh luôn khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật
B. Trong diễn thế sinh thái, song song với quá trình biến đổi của quần xã là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường
C. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là một trong những nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái
D. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là một trong những nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK