A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Năng lượng từ tia tử ngoại xuất phát từ mặt trời
B. Năng lượng từ tia lửa điện xuất hiện trong khí quyển
C. Năng lượng từ sự phân giải các liên kết trong phân tử ATP
D. Năng lượng từ sự phân hủy các nguyên tố phóng xạ
A. Mỗi sinh vật chịu tác động đồng thời của nhiều nhân tố sinh thái, mỗi nhân tố sinh thái đều có một khoảng giá trị mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
B. Mỗi nhân tố sinh thái tác động không đồng đều đến các bộ phận khác nhau của sinh vật hoặc đến các thời kỳ sinh lý khác nhau của sinh vật
C. Nếu nhiều nhân tố sinh thái có giá trị cực thuận, chỉ duy nhất 1 nhân tố nằm ngoài giới hạn sinh thái thì sinh vật cũng không thể tồn tại được
D. Các sinh vật chịu tác động một chiều từ các nhân tố sinh thái của môi trường mà không thể tác động ngược trở lại làm biến đổi môi trường
A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn
B. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn
C. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
D. Năng lượng chủ yếu mất đi qua bài tiết, một phần nhỏ mất đi do hô hấp
A. Ở thực vật C3 chỉ có 1 chu trình cố định CO2 nhờ enzyme rubisco, nhóm thực vật này phân bố ở nhiều nơi trên trái đất
B. Thực vật C4 có 2 chu trình cố định CO2, 1 giai đoạn xảy ra trong tế bào mô giậu và giai đoạn còn lại thực hiện trong tế bào bao bó mạch
C. Thực vật C4 và CAM tiến hành cố định CO2 sơ cấp theo con đường C4 nên trong quá trình quang hợp không tạo ra hợp chất C3
D. Ở thực vật CAM, quá trình hấp thu CO2 từ môi trường được thực hiện vào ban đêm khi khí khổng mở
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
B. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
C. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y
D. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’
A. Xảy ra khi nhiều ribosome cùng tiến hành dịch mã trên phân tử mARN tạo ra nhiều bản sao giống nhau của cùng một chuỗi polypeptide
B. Nhiều nucleosome liên kết lại với nhau nhờ đoạn ADN nối dài từ 15 - 85 cặp nucleotide, tạo thành cấu trúc nền tảng của nhiễm sắc thể
C. Làm tăng tốc độ quá trình tạo ra sản phẩm của các gen khác nhau trong quá trình sống của tế bào vi khuẩn
D. Dẫn đến giảm tốc độ của các quá trình chuyển hóa trong tế bào chất của tế bào vi khuẩn
A. Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ
B. Tỷ lệ cá thể có kiểu gen dị hợp tử trong quần thể sẽ giảm dần qua mỗi thế hệ khi quần thể duy trì hiện tượng ngẫu phối
C. Trong tự nhiên, các quần thể ngẫu phối thường biểu hiện sự đa hình hơn so với các quần thể tự phối hoặc quần thể tự thụ phấn
D. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau một cách tự do và ngẫu nhiên
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 5' UAA3', 5' XGX3', 5' GXU3', 5' XGG3'
B. 3' AUU5', 3' GXG5', 3' XGA5', 3' GXX5'
C. 3' UAA5', 3' XGX5', 3'GXU5',3'XGG5'
D. 5'AUU3;5'GXG3',5'XGA3',5'GXX3'
A. Tất cả các phân tử ADN con được tạo ra đều có chưa nguyên liệu mới từ môi trường nội bào
B. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 31 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào
C. Phân tử ADN nói trên đã nhân đôi 5 lần liên tiếp
D. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 2 phân tử cấu tạo không phải hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào
A. (4),(7),(8)
B. (4),(5),(6)
C. (1),(4),(8)
D. (2),(3),(9)
A. 1→3→2→5→4→6
B. 4→1→3→6→5→2
C. 4→1→3→2→6→5
D. 4→1→2→6→3→5
A. (2),(3),(4)
B. (1),(3),(4)
C. (1),(2),(3)
D. (1),(2),(4)
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. (2)→(1)→(4)→(3)
B. (3)→(4)→(2)→(1)
C. (1)→(2)→(3)→(4)
D. (1)→(3)→(4)→(2)
A. 18,75%
B. 3,75%
C. 12,5%
D. 56,25%
A. 1900AB, 1900 ab, 100 Ab, 100 aB
B. 1800 AB, 1800 ab, 200 Ab, 200 aB
C. 1600 AB, 1600 ab, 400 Ab, 400 aB
D. 100 AB, 100 ab, 1900 Ab, 1900 aB
A. (1),(2),(3),(4)
B. (2),(3),(6),(7)
C. (8),(6),(7),(5)
D. (5),(2),(1),(7)
A. 27/256
B. 3/256
C. 81/256
D. 1/16
A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
A. IAIO và IBIO
B. IBIO và IAIA
C. IAIO và IBIB
D. IAIA và IBIB
A. Quy luật Menđen
B. Tương tác gen
C. Hoán vị gen
D. Di truyền ngoài nhân
A. Thay thế A - T thanh cặp G - X
B. Mất cặp A - T hay G - X
C. Thay thế cặp A - T thành T - A
D. Thay thế G - X thành cặp T - A
A. Đảo vị trí hai cặp nuclêôtit
B. Thay thế một cặp nuclêôtit
C. Mất hai cặp nuclêôtit
D. Mất 1 cặp nuclêôtit
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Enzim tháo xoắn
B. ARN polimeraza
C. ADN ligaza
D. ADN pôlimeraza
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 7,5% và 17,5%
B. 6,25% và 37,5%
C. 15% và 35%
D. 12,5% và 25%
A. 1 cái đen : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng
B. 1 cái tam thể : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng
C. 1 cái tam thể : 1 cái đen : 1 đực đen : 1 đực vàng
D. 1 cái tam thể :1 cái vàng :1 đực tam thể :1 đực vàng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Con gái nhận gen gây bệnh từ bố
B. Con gái nhận gen gây bệnh từ ông nội
C. Con gái nhận gen gây bệnh từ cả bố và mẹ
D. Con gái nhận gen gây bệnh từ mẹ
A. Tận dụng được nồng độ CO2
B. Không có hô hấp sáng
C. Tận dụng được ánh sáng cao
D. Nhu cầu nước thấp
A. Đỏ
B. Xanh lục
C. Da cam
D. Vàng
A. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ
B. Lực đẩy (áp suất rễ)
C. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết
D. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
A. 2,3
B. 1,2
C. 1,4
D. 1,3
A. 1/3
B. 1/4
C. 2/3
D. 3/4
A. phân li độc lập
B. liên kết hoàn toàn
C. tương tác bổ sung
D. trội không hoàn toàn
A. Lamac và Đacuyn
B. Hacđi và Vanbec
C. Jacôp và Mônô
D. Menđen và Morgan
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK