A. Chu trình Crep Đường phân Chuỗi chuyền êlectron hô hấp
B. Đường phân Hô hấp kị khí Chu trình Crep
C. Hô hấp kị khí Chu trình Crep Chuỗi chuyền êlectron hô hấp
D. Đường phân Chu trình Crep Chuỗi chuyền êlectron hô hấp
A. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
B. Có sự hình thành các đoạn Okazaki
C. Diễn ra trên toàn bộ phân tử AND
D. Có sự xúc tác của enzim AND pôlimeraza
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. Hô hấp bằng mang
C. Hô hấp bằng phổi
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tạo điều kiện các gen quy định tính trạng tốt tái tổ hợp tạo nhóm gen liên kết mới
B. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Đảm bảo sự di truyển bền vững của từng nhóm tình trạng
D. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do
A. Gen đột biến thường không phân bố đều cho các tế bào con
B. Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến
C. Gen đột biến sẽ không được di truyền
D. Gen đột biến chỉ được biểu hiện ở cơ thể tổng hợp.
A. 0,5AA : 0,5aa
B. 0,16AA : 0,38Aa : 0,46aa
C. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
D. 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lịch sử trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất
B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hưng thịnh của bò sát khổng lồ
C. Đạ Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người
D. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh.
A. Thể tứ bội
B. Thể ba
C. Thể tam bội
D. Thể bốn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1.
B. Giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc dinh dưỡng cấp 2.
C. Giữa bậc dinh dưỡng cấp 5 và bậc dinh dưỡng cấp 4.
D. Giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và bậc dinh dưỡng cấp 3.
A. 3
B. 8
C. 9
D. 27
A. 6
B. 4
C. 8
D. 10
A. 0.05
B. 0,1
C. 0.4
D. 0.2
A. (3), (2), (1), (4), (5).
B. (1), (3), (2), (4), (5).
C. (3), (2), (4), (1), (5).
D. (3), (2), (1), (5), (4).
A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Giao phối ngẫu nhiên.
A. làm tăng kích thước của quần thể vật ăn thịt.
B. kích thích sự tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể.
C. không tiêu diệt loài mà làm cho loài ổn định và phát triển.
D. làm suy giảm cạn kiệt số lượng quần thể của loài, đưa loài đến tình trạng suy thoái và diệt vong.
A. 4/81.
B. 2/81.
C. 4/9
D. 1/81.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
A. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-e.
B. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c, 5-e.
C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.
D. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c.
A. Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể, tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1/1.
B. Tỉ lệ giới tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi
C. Tỉ lệ giới tính có thể thay đổi tùy vào từng loài, từng thời gian và điều kiện sống của quần thể
D. Nhìn vào tỉ lệ giới tính ta có thể dự đoán được thời gian tồn tại, khả năng thích nghi và phát triển của một quần thể
A. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng.
B. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên.
C. Tính đa dạng về loài tăng
D. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4 : 3 : 3
B. 6 : 3 : 1
C. 8 : 19 : 3
D. 32 : 19 : 9
A. 5♂ : 3♀
B. 5♀ : 3♂
C. 3♂ : 1♀
D. 3♀ : 1♂
A. Các quản bào và ống rây
B. Mạch gỗ và tế bào kèm
C. Ống rây và mạch gỗ
D. Quản bào và mạch ống
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK