A. nhân tế bào
B. ribôxôm
C. ti thể
D. tế bào chất
A. Vùng điều hòa
B. Vùng mã hóa
C. Vùng kết thúc
D. Cả ba vùng của gen
A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’
B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’
C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’
A. mã di truyền có tính thoái hóa
B. gen có các đoạn intron
C. mã di truyền có tính đặc hiệu
D. gen có các đoạn exon
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 3, 4
A. xảy ra ở vùng điều hòa của gen
B. xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn exon
C. xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn intron
D. xảy ra ở vùng kết thúc của gen
A. 2, 3, 4
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 2
A. AAAA x aaaa
B. AAaa x AAaa
C. AAAa x AAAa
D. Aaaa x Aaaa
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
A. ADN giraza
B. ADN ligaza
C. hêlicaza
D. ADN pôlimeraza
A. 25% vàng : 75% xanh
B. 75% vàng : 25% xanh
C. 3 vàng : 1 xanh
D. 50% vàng : 50% xanh
A. Có nhiều mã bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa cho một axit amin
B. Một bộ ba có thể mã hóa cho nhiều axit amin trên phân tử protein
C. Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
D. Các mã bộ ba không nằm chồng gối lên nhau mà nằm kế tiếp nhau
A. 1102,5 ml
B. 5250 ml
C. 110250 ml
D. 7500 ml
A. Là những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của môi trường hay tập quán hoạt động
B. Là những biến đôi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của nội môi hay ngoại môi và có thể di truyền được
C. Là sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài trong quá trình sinh sản
D. Là sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài trong quá trình sống nhưng không có khả năng di truyền
A. 8
B. 10
C. 14
D. 16
A. Thể đa bội chẵn
B. Thể đa bội lẻ
C. Thể 1
D. Thể 3
A. Cổng K+ mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
B. Cổng K+ mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
C. Cổng Na+ mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
D. Cổng Na+ mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
A. Sự xuất hiện các kiểu hình mới với tỷ lệ khác nhau ở hai phép lai trên chứng tỏ tần số hoán vị gen là khác nhau trong hai phép lai
B. Sự bố phân bố các alen trên NST của hai cặp alen quy định các tính trạng nói trên là không giống nhau ở hai cặp đôi giao phối
C. Tần số hoán vị gen trong phép lai thứ nhất là 17%
D. Ở phép lai thứ hai, tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình mới lên tới 93,5%. Điều này chứng tỏ có đột biến gen xảy ra vì tần số trao đổi chéo không bao giờ vượt quá 50%
A. 5 lần
B. 4 lần
C. 15 lần
D. 16 lần
A. Giữa các loài thực vật và vi khuẩn sống trong cơ thể thực vật
B. Giữa tảo và nấm sợi tạo địa y
C. Giữa rêu và cây lúa
D. Giữa vi khuẩn tạo nốt sần và rễ cây họ đậu
A. (2), (4)
B. (3), (4)
C. (1), (2)
D. (1), (3)
A. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa xanh
B. 75% cây hoa xanh : 25% cây hoa vàng
C. 100% hoa xanh
D. 100% hoa vàng
A. Sự phân huỷ
B. Sự cộng sinh giữa các loài
C. Quá trình diễn thế
D. Sự ức chế cảm nhiễm
A. 1/81
B. 3/16
C. 1/16
D. 4/81
A. 5832
B. 972
C. 729
D. 4096
A. 1 ← 3→ 4 →1
B. 3 → 1 → 4→ 1
C. 2 → 1→ 3 → 4
D. 1 ← 2 ← 3 → 4
A. 27/64
B. 27/256
C. 3/81
D. 3/256
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 0,25 và 0,475
B. 0,475 và 0,25
C. 0,468 và 0,3
D. 0,32 và 0,468
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK