A. Đồng
B. Kali
C. Nitơ
D. Kẽm
A. Cá quả
B. Chuột
C. Bò
D. Châu chấu
A. ADN có cấu trúc dạng sợi đơn
B. ADN có cấu trúc dạng sợi kép
C. ARN có cấu trúc dạng sợi đơn.
D. ARN có cấu trúc dạng sợi kép.
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn nhỏ
D. Đảo đoạn
A. thể 3 nhiễm
B. thể tam bội
C. thể 1 nhiễm
D. thể khuyết nhiễm.
A. Vùng khởi động P
B. Vùng vận hành O
C. Gen điều hòa R.
D. Gen cấu trúc Z.
A. kiểu gen của cơ thể
B. các alen của kiểu gen
C. các alen có hại trong quần thể
D. kiểu hình của cơ thể.
A. AaBB
B. AABB
C. AABb
D. AaBb
A. Phân bố đều
B. Phân bố theo nhóm
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng
D. Phân bố ngẫu nhiên
A. Thằn lằn
B. Châu chấu
C. Bướm
D. Báo
A. Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau, trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ, nghĩa là di truyền theo dòng mẹ
B. Tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc di truyền khác.
C. Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở ngoài nhân
D. Sự phân li kiểu hình ở đời con đối với các tính trạng do gen nằm trong tế bào chất quy định rất đơn giản.
A. Trai
B. Cá chép
C. Ruồi giấm
D. Ốc sên
A. 32
B. 5
C. 8
D. 16
A. Tỷ lệ đực/cái
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể
D. Mật độ cá thể.
A. Lúa
B. Châu chấu
C. Nhái
D. Rắn
A. AaBB × aabb
B. AABb × aabb
C. AAbb × aaBB
D. AABb × Aabb
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Tự phối
C. Di-nhập gen
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau
B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì ổn định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.
A. phiêu bạt di truyền
B. đột biến gen
C. chọn lọc tự nhiên
D. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma.
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định các tính trạng thường.
C. Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY.
D. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực và giới cái.
A. Mọi biến dị trong quần thể điều là nguyên liệu của qua trình tiến hóa
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới
D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng
D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
A. 0,04
B. 0,16
C. 0,64
D. 0,06
A. 4/25
B. 8/25
C. 3/32
D. 3/100
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 99%
B. 40%
C. 80%
D. 49,5%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. tổng xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
B. thương xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
C. hiệu xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
D. tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
A. Liên kết gen hoàn toàn làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Liên kết gen hoàn toàn hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó.
D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
B. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
D. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK