A. CO2, O2
B. H2O và năng lượng
C. năng lượng
D. CO2, H2O và năng lượng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh
B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh
D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh
A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì
B. Những con cá sống trong Hồ Tây
C. Những con báo gấm sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên
D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương
A. Vật chủ - vật kí sinh
B. Con mồi - vật ăn thịt
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Hợp tác
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (3) và (4)
D. (1), (2) và (3)
A. 1102,5
B. 5250
C. 110250
D. 7500
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. AaBbdd × aabbdd
B. AAbbdd × aabbDD
C. AABBDD × AABBDD
D. AAbbdd × aaBBDD
A. XaYa
B. XaXa
C. XAXa
D. XaY
A. AaBB × Aabb
B. AABb × Aabb
C. AaBb × aabb
D. Aabb × AaBb
A. NH4+ và NO2-
B. NH4+ và NO3-
C. NH4+ và N2
D. N2 và NO3-
A. Ruột khoang
B. Giun dẹp
C. Động vật đơn bào
D. Côn trùng
A. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
B. mất một cặp G-X
C. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
D. mất một cặp A-T
A. 300 nm
B. 2 nm
C. 30 nm
D. 11 nm
A. P: hạt vàng × hạt vàng
B. P: thân cao × thân cao
C. P: thân thấp × thân thấp
D. P: hạt vàng × hạt xanh
A. Đột biến lệch bội
B. Đột biến tự đa bội
C. Đột biến dị đa bội
D. Đột biến chuyển đoạn
A. 100 cm
B. 120 cm
C. 160 cm
D. 140 cm
A. 3/16
B. 1/8
C. 1/16
D. 1/4
A. phân li độc lập
B. liên kết hoàn toàn
C. tương tác bổ sung
D. trội không hoàn toàn
A. phân li độc lập
B. hoán vị gen
C. tương tác gen
D. liên kết hoàn toàn
A. Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp ở các đời sinh sản hữu tính
B. Tăng nguồn biến dị tổ hợp ở các đời sinh sản hữu tính
C. Tạo được nhiều alen mới
D. Làm giảm số kiểu hình trong quần thể
A. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%
B. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%
C. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%
D. AB = ab =17%; Ab = aB = 33%
A. theo dòng mẹ
B. chéo
C. như gen trên NST thường
D. thẳng
A. 44A, 2X
B. 44A, 1X, 1Y
C. 46A, 2Y
D. 46A ,1X, 1Y
A. XX, con đực là XY
B. XY, con đực là XX
C. XO, con đực là XY
D. XX, con đực là XO
A. nằm trên NST thường
B. nằm trên NST giới tính
C. nằm ở ngoài nhân
D. có thể nằm trên NST thường hoặc NST giới tính
A. trội không hoàn toàn
B. chất lượng
C. số lượng
D. trội lặn hoàn toàn
A. 108
B. 1080
C. 64
D. 36
A. 13/100
B. 52/177
C. 5/64
D. 31/113
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 15/64
B. 5/32
C. 735/2048
D. 255/512
A. 9 quả vàng :7 quả đỏ
B. 7 quả vàng :1 quả đỏ
C. 1 quả vàng:3 quả đỏ
D. 1 quả vàng:15 quả đỏ
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK