A. Nitơ
B. Kẽm
C. Đồng
D. Kali
A. rARN
B. Prôtêin
C. mARN
D. ADN
A. AABB x AABB
B. AAbb x aabb
C. aabb x AABB
D. aaBB x AABB
A. Prôtêin ức chế
B. Prôtêin Lac A
C. Prôtêin Lac Y
D. Prôtêin Lac Z
A. Lệch bội
B. Chuyển đoạn
C. Đa bội
D. Dị đa bội
A. Chim sâu
B. Ánh sáng
C. Sâu ăn lá lúa
D. Cây lúa
A. AAbb
B. AaBb
C. AABb
D. AaBB
A. Kí sinh
B. Ức chế - cảm nhiễm
C. Cạnh tranh
D. Cộng sinh
A. XAXa
B. XAY
C. XaXa
D. XAYA
A. tuyến trước ngực
B. thể allata
C. tuyến yên
D. tuyến giáp
A. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 200
B. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 600
C. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 400
D. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 800
A. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit
B. Đột biến thêm 2 cặp nuclêôtit
C. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit
D. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit
A. In vết
B. Quen nhờn
C. Học khôn
D. Học ngầm
A. 0,5 giây
B. 0,1 giây
C. 0,8 giây
D. 1 giây
A. 27/64
B. 81/256
C. 27/256
D. 54/64
A. 3:1
B. 1:1:1:1
C. 1:1
D. 1:2:1
A. (1), (4)
B. (2), (3)
C. (1), (2)
D. (3), (4)
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. Ađênin
B. Timin
C. Uraxin
D. Guanin
A. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản do đó khi hai quần thể bị cách li sẽ hình thành loài mới
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xuất hiện phổ biến ở động vật bậc cao có sinh sản vô tính
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh hơn nếu có các nhân tố tiến hóa tác động
D. Trong cùng một khu vực địa lí, luôn có sự giao thoa về mặt di truyền giữa các quần thể nên không thể tạo ra loài mới trong cùng khu vực
A. Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp hình thành nên những ổ sinh thái khác nhau
B. Môi trường chỉ bao gồm các yếu tố vô sinh bao quanh sinh vật thuộc nhóm các nhân tố khí hậu (nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, ...) và các yếu tố thổ nhưỡng hay địa hình
C. Người ta chia nhân tố sinh thái thành 2 nhóm: Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh, con người không thuộc hai nhóm trên
D. Thực vật đều sử dụng quang năng phục vụ cho các hoạt động quang hợp của mình, do đó giới hạn sinh thái đối với ánh sáng của các loài thực vật đều như nhau
A. Hiện tượng phân tầng
B. Hiện tượng phân bố đồng đều
C. Hiện tượng liên rễ
D. Hiện tượng ký sinh khác loài
A. Diễn thế nguyên sinh
B. Diễn thế thứ sinh
C. Diễn thế khôi phục
D. Diễn thế nguyên sinh hoặc diễn thế khôi phục
A. Thành phần của hệ sinh thái bao gồm quần xã và môi trường xung quanh, bao gồm các yếu tố khí hậu, thổ nhưỡng, địa chất, địa hình, địa mạo của môi trường
B. Các hệ sinh thái có kích thước lớn, quy mô của chúng chỉ có thể trải dài trên một khu vực, thậm chí cả lục địa mà không có các hệ sinh thái có kích thước nhỏ
C. Bất kỳ một sự gắn kết nào giữa sinh vật và các nhân tố sinh thái của môi trường để tạo thành một chu trình sinh học hoàn chỉnh, dù ở mức độ đơn giản nhất đều được coi là một hệ sinh thái
D. Hệ sinh thái là một hệ thống mở, tự điều chỉnh và liên tục biến đổi để thích ứng với các biến đổi của môi trường
A. Các chu trình sinh địa hóa cho thấy sự tuần hoàn của vật chất và vật chất có thể tái sử dụng trong hệ sinh thái
B. Trong chu trình Nitơ tự nhiên, hoạt động chuyển N2 thành nitơ có trong hợp chất hữu cơ được thực hiện trong các sinh vật sống
C. Quá trình chuyển hóa N2 thành amon trong tự nhiên chỉ được thực hiện nhờ quá trình cố định đạm có trong các vi sinh vật cố định đạm
D. Trong chu trình nước, nước có thể tồn tại ở các dạng rắn, lỏng, hơi và chu trình nước có tính toàn cầu
A. Pha sáng tạo ra oxy phục vụ cho hoạt động của pha tối của quá trình quang hợp và cung cấp nguyên liệu cho hô hấp
B. Pha sáng chuyển hóa và tích lũy quang năng thành hóa năng dưới dạng ATP và lực khử, cung cấp cho hoạt động của pha tối
C. Pha sáng cần thiết phải xảy ra để tiêu thụ nước được tạo ra trong quá trình quang hợp và tiêu thụ oxy giải phóng trong quang hợp
D. Pha sáng là giai đoạn thiết yếu cho quá trình quang hợp được thực hiện vì nó thúc đẩy quá trình quang phân li nước
A. Đột biến thay thế cặp nucleotide G - X ở vị trí 88 bằng cặp nucleotide A - T tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi polypeptide ngắn hơn so với chuỗi polypeptide do gen M quy định tổng hợp
B. Đột biến thay thế một cặp nucleotide ở vị trí 63 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi polypeptide giống với chuỗi polypeptide do gen M quy định tổng hợp
C. Đột biến mất một cặp nucleotide ở vị trí 64 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi polypeptide có thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 21 so với chuỗi polypeptide do gen M quy định tổng hợp
D. Đột biến thay thế một cặp nucleotide ở vị trí 91 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi polypeptide thay đổi một axit amin so với chuỗi polypeptide do gen M quy định tổng hợp
A. 38 lần
B. 18 lần
C. 36 lần
D. 19 lần
A. P: AaBb; cây 1: AABB; cây 2: AaBb
B. P: Aa; cây 1: Aa, cây 2 aa, trội lặn KHT
C. P: AaBb; cây 1: aaBb; cây 2: AaBb
D. P: AaBb; cây 1: aabb; cây 2: AaBb.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
D. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở
A. Ở loài này có tối đa 45 loại kiểu gen
B. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả ba tính trạng có tối đa 25 loại kiểu gen
C. Ở loài này, các thể ba có tối đa 36 loại kiểu gen
D. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 18 loại kiểu gen
A. \({\rm{X}}_D^BX_d^b;\,\,30\% \)
B. \({\rm{X}}_d^BX_D^b;\,\,15\% \)
C. \({\rm{X}}_d^BX_D^b;\,\,30\% \)
D. \({\rm{X}}_D^BX_d^b;\,\,15\%\)
A. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể có kích thước nhỏ
B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm tăng đa dạng di truyền của quần thể
C. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định
A. 31 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng
B. 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng
C. 45 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng
D. 55 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK