A. Bón phân chéo từng loại với nhau
B. Để mỗi giống tự thụ tinh qua nhiều thế hệ
C. Loại bỏ các bộ phận cái của cây
D. Loại bỏ các bộ phận đực của cây.
A. Cho phép hoa trên cây bố mẹ tự thụ phấn
B. Cho hoa ở cây F1 tự thụ phấn.
C. Cho cây F1 giao phấn với cây bố mẹ.
D. Giao phấn hai cây bố mẹ.
A. Cao là đặc điểm nổi trội
B. Ngắn là đặc điểm nổi trội
C. Cao là tính trạng lặn
D. Chiều cao của cây đậu không bị chi phối bởi gen 'T' hoặc 't'
A. Quy luật phân li độc lập
B. Quy luật phân li
C. Quy luật hoán vị gen
D. Quy luật liên kết gen
A. RA, Ra, rA, ra
B. RA, Rr, rA, ra
C. RR, Aa, ar, ra
D. AA, Ra, RA, rr
A. dự đoán tính trạng của đời con do phép lai di truyền.
B. xác định kết quả thực tế của phép lai di truyền.
C. dự đoán các tính trạng của bố mẹ được sử dụng trong phép lai di truyền.
D. quyết định sinh vật nào tốt nhất để sử dụng trong các phép lai di truyền.
A. Đều dị hợp
B. Đều đồng hợp trội
C. Bố đồng hợp, mẹ dị hợp.
D. Bố dị hợp, mẹ đồng hợp.
A. aa, Aa,aa,Aa,Aa,aa
B. Aa, Aa,aa,Aa,AA,aa
C. Aa,AA hoặc Aa,aa,Aa,AA,aa
D. Aa, Aa,aa,Aa,AA hoặc ,aa
A. 2 kiểu
B. 6 kiểu
C. 3 kiểu
D. 4 kiểu
A. Bố có kiểu gen I0I0
B. Mẹ có kiểu gen IAIA
C. Đứa trẻ thứ nhất có kiểu gen IAI0
D. Đứa trẻ thứ hai có kiểu gen I0I
A. Bố nhóm máu A, mẹ nhóm máu B
B. Bố nhóm máu AB, mẹ nhóm máu O
C. Bố nhóm máu O, mẹ nhóm máu AB
D. Tất cả đều đúng
A. Tròn và vàng
B. Tròn và xanh lá cây
C. Nhăn và xanh lá cây
D. Nhăn và vàng
A. Tròn, vàng và Tròn, xanh lá
B. Tròn, vàng và nhăn, xanh lá
C. Tròn, xanh lá cây và Nhăn, vàng
D. Tròn, vàng và nhăn, vàng
A. TTWW
B. TTww
C. TtWW
D. TtWw
A. 4 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
C. 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
D. 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
A. 4 loại kiểu hình tỉ lệ (3 + 1)2
B. Tỉ lệ kiểu hình 3:1 hay 1:2:1
C. 4 loại kiểu hình khác tỉ lệ (3 + 1)2
D. 4 loại kiểu hình tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1
A. 5 ♂ : 3 ♀
B. 5 ♀ : 3 ♂.
C. 3 ♂ : 1 ♀.
D. 3 ♀ : 1 ♂.
A. F1: 100% có sừng; F2: 1 có sừng: 1 không sừng
B. F1: 100% có sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng
C. F1: 1 có sừng : 1 không sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng
D. F1: 1 có sừng : 1 không sừng; F2: 1 có sừng: 1 không sừng
A. 1 có sừng : 1 không sừng
B. 3 có sừng : 1 không sừng.
C. 100% có sừng
D. 5 có sừng : 1 không sừng
A. 5 trội : 1 lặn
B. 3 trội : 1 lặn
C. 1 trội : 1lặn
D. 6 trội : 1 lặn
A. Có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen trong quá trình phát sinh giao tử đã tạo ra nhiều loại giao tử
B. Các giao tử này được tổ hợp lại khi thụ tinh đã tạo ra nhiều tổ hợp khác nhau làm xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen
D. Cả A và B
A. tính trạng đơn gen
B. đặc điểm đa gen
C. tính trạng lặn
D. Những đặc điểm nổi trội
A. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng
B. 100% cây hoa đỏ.
C. 25% cây hoa đỏ : 75% cây hoa trắng
D. 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng.
A. bốn loại kiểu hình với tỉ lệ (3:1)2
B. tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 hay 1 : 2 : 1
C. bốn loại kiểu hình khác tỉ lệ (3 : 1)2
D. bốn loại kiểu hình tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1
A. 50%
B. 25%
C. 43,75%
D. 37,5%
A. AA x AA
B. Aa x Aa
C. aa x aa
D. Aa x aa
A. xác định tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn.
B. kiểm tra các cơ thể mang kiểu hình trội là thuần chủng hay không thuần chủng.
C. xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng.
D. xác định các cá thể thuần chủng.
A. Aabb.
B. AaBB.
C. AABb.
D. AaBb.
A. Ở F1 100% cá thể có kiểu hình giống nhau.
B. Ở F1 100% cá thể có kiểu gen dị hợp.
C. Ở F1 100% cá thể có kiểu gen đồng hợp.
D. Ở F1 100% cá thể có kiểu gen giống nhau.
A. Aa x AA.
B. AA x AA.
C. AA x aa.
D. Aa x aa.
A. AA x aa.
B. aa x aa.
C. AA x Aa.
D. Aa x Aa
A. Aa x Aa.
B. AA x aa.
C. Aa x aa.
D. AA x Aa
A. lai.
B. F1.
C. dị hợp.
D. đồng hợp.
A. Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng để thu được F1 có hoa đỏ thuần chủng.
B. Cho cây hoa đỏ lai phân tích để kiểm tra kiểu gen của cây hoa đỏ.
C. Cho cây hoa trắng lai phân tích để thu được cây hoa trắng thuần chủng.
D. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ.
A. 1:1
B. 1:2:1
C. 3:1
D. 9:3:3:1
A. ♀AA X ♂aa.
B. ♀aa x ♂AA.
C. ♀AA X ♂Aa.
D. ♀Aa X ♂Aa.
A. AA X Aa.
B. Aa X aa.
C. aa X aa.
D. Aa X Aa.
A. 25% lông đen: 75% lông trắng.
B. 50% lông đen: 50% lông trắng.
C. 100% lông đen.
D. 75% lông đen: 25% lông trắng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK