A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
A. 1/9
B. 9/16
C. 169/225
D. 9/25
A. 5/8.
B. 3/4.
C. 1/9
D. 25/64
A. 40
B. 69
C. 60
D. 70
A. tính trạng màu sắc hoa bị chi phối bởi 1 cặp gen, di truyền trội lặn hoàn toàn
B. tính trạng màu sắc hoa bị chi phối bởi 2 cặp gen không alen, tương tác kiểu bổ trợ
C. tính trạng màu sắc hoa bị chi phối bởi 2 cặp gen không alen, tương tác kiểu cộng gộp
D. tính trạng màu sắc hoa bị chi phối bởi 2 cặp gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ
A. 9 : 3 : 3 : 1
B. 9 : 6 : 1.
C. 13 : 3
D. 9 : 7
A. 25% cây hoa đỏ; 75% cây hoa vàng.
B. 75% cây hoa trắng; 25% cây hoa vàng.
C. 25% cây hoa dỏ; 50% cây hoa vàng; 25% cây hoa trắng
D. 25% cây hoa vàng; 50% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng
A. ♂AaRr x ♀AArr
B. ♂AARr x ♀ AaRr
C. ♂AaRr x ♀Aarr
D. ♂AaRr x ♀ aarr
A. hiện tượng gen đa hiệu.
B. tương tác gen.
C. di truyền đa gen.
D. một gen chi phối nhiều tính trạng.
A. Aabb x aaBB
B. AaBb x AaBB
C. AAbb x aaBb
D. AaBB x aabb
A. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ.
C. 1 hoa trắng : 1 hoa đỏ.
D. 9 hoa trắng : 7 hoa đỏ.
A. Tương tác bổ sung
B. Phân li độc lập
C. Phân li
D. Trội lặn không hoàn toàn
A. 8 quả dẹt: 32 quả tròn: 9 quả dài.
B. 32 quả dẹt: 8 quả tròn: 9 quả dài.
C. 6 quả dẹt: 2 quả tròn: 1 quả dài.
D. 2 quả dẹt: 6 quả tròn: 1 quả dài.
A. Do một cặp gen quy định
B. Di truyền theo quy luật trội lặn không hoàn toàn
C. Di truyền theo quy luật tương tác bổ sung
D. Di truyền theo quy luật liên kết gen
A. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết.
B. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
C. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
D. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái.
A. Liên kết gen có thể xuất hiện ở giới đực lẫn giới cái
B. Trong tế bào, các gen có thể di truyền cùng nhau hình thành một nhóm gen liên kết
C. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
D. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp
A. Đảo cặp bố mẹ ở thế hệ P
B. Đảo cặp bố mẹ ở thế hệ F1
C. Đảo cặp bố mẹ ở thế hệ F2
D. Dùng lai phân tích
A. mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt, thu được F1 toàn mình xám, cánh dài, cho các ruồi F1 thu được ông tiếp tục cho giao phối với nhau
B. mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt, thu được F1 toàn mình xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1 với ruồi cái mình đen, cánh cụt
C. mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt, thu được F1 toàn mình xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F1 với ruồi đực mình đen, cánh cụt
D. mình xám, cánh cụt và mình đen, cánh dài, thu được F1 toàn mình xám, cánh dài, cho các ruồi F1 lần lượt giao phối với nhau
A. (3 : 1)2 hay (1 : 2 : 1)2
B. 9 : 3 : 3 : 1 hay (3 : 1)2
C. 1 : 1 : 1 : 1 hay (1 : 1)2
D. 3 : 1 hay 1 : 2 : 1
A. Đậu Hà Lan
B. Chuột bạch
C. Thỏ
D. Ruồi giấm
A. Tính trạng do gen nằm trên NST thường quy định.
B. Tính trạng do gen nằm ở tế bào chất quy định.
C. Tính trạng do gen nằm trên NST giới tính quy định.
D. Tính trạng do gen nằm ở ti thể quy định
A. Sự di truyền tính trạng giới tính chỉ biểu hiện ở một giới tính.
B. Sự di truyền tính trạng thường do gen trên NST giới tính quy định.
C. Sự di truyền tính đực, cái.
D. Sự di truyền tính trạng giới tính do gen trên NST thường quy định.
A. 1
B. 2
C. 1,2
D. 1,2,3
A. Liên kết hoàn toàn
B. Hoán vị gen
C. Phân li độc lập
D. Tương tác gen
A. Độc lập.
B. Liên kết không hoàn toàn.
C. Liên kết hoàn toàn.
D. Tương tác gen.
A. lập bản đồ di truyền
B. giúp duy trì sự ổn định của các nhóm tính trạng tốt do các gen di truyền liên kết hoàn toàn quy định.
C. hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
D. đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
A. Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau, phân ki độc lập trong quá trình di truyền
B. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau về cặp tính trạng tương phản
C. Các gen cùng nằm trên cặp cặp nhiễm thể, trong quá trình giảm phân các nhiễm sắc thể tương đồng không xảy ra hiện tượng trao đổi đoạn cho nhau
D. Các gen cùng nằm trên cặp cặp nhiễm thể, trong quá trình giảm phân các nhiễm sắc thể tương đồng trao đổi đoạn cho nhau
A. 750
B. 700
C. 1400
D. 1500
A. cơ thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
B. cơ thể cái mà không xảy ra ở cơ thể đực.
C. cơ thể cái mà không xảy ra ở cơ thể đực.
D. cơ thể đực mà không xảy ra ở cơ thể cái.
A. 4 kiểu hình tỉ lệ khác 3 : 3 : 1 : 1
B. 4 kiểu hình tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1
C. 4 kiểu hình tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
D. 2 kiểu hình tỉ lệ 3 : 1
A. 1:1:1:1
B. 4 kiểu hình có tỉ lệ ≠ 1:1:1:1
C. 1:1
D. 0,41 : 0,41 : 0,09 : 0,09
A. Tỉ lệ 9 : 6 : 4 : 1
B. Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng lặn (aabb) ≠ 1/16
C. Có 4 kiểu hình tỉ lệ khác 3 : 3 : 1 : 1
D. 4 loại kiểu hình có tỉ lệ khác 9 : 3 : 3 : 1
A. 9%
B. 6%
C. 19%
D. 13%
A. Các gen có xu hướng không liên kết với nhau.
B. Các gen có xu hướng liên kết với nhau là chủ yếu.
C. Sự trao đổi chéo diễn ra giữa 2 sợi crômatit khác nguồn của cặp NST tương đồng.
D. Không phải mọi tế bào khi giảm phân đều xảy ra trao đổi chéo.
A. 12cM
B. 12 cM hoặc 8,6cM
C. 8,6cM
D. 12cM hoặc 3,4cM
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK