A. 5’ → 3’
B. 5’ → 5’.
C. 3’ → 5’.
D. 3’ → 3’.
A. AabbDdHH.
B. aaBBddHh.
C. aabbddHH.
D. AaBbddhh
A. 0,5 và 0,5.
B. 0,6 và 0,4.
C. 0,3 và 0,7.
D. 0,4 và 0,6.
A. kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.
B. kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh.
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh.
D. kỉ Triat (Tam điệp) của đại Trung sinh.
A. Hướng sáng.
B. Hướng đất.
C. Hướng nước.
D. Hướng tiếp xúc.
A. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen.
C. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
D. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
A. axit lactic.
B. axit piruvic.
C. axit phôtpho glixêric.
D. axit glicôlic.
A. prôtêin.
B. tinh bột.
C. lipit.
D. xenlulôzơ.
A. Duy trì sự ổn định nồng độ muối trong máu.
B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
C. Duy trì sự ổn định của môi trường ngoài cơ thể.
D. Duy trì sự ổn định nồng độ glucozơ trong trong huyết tương.
A. Ung thư máu.
B. Hồng cầu hình liềm.
C. Đao.
D. Dính ngón tay 2 và 3.
A. chuỗi chuyền electron.
B. tổng hợp axêtyl - Coa.
C. đường phân.
D. khử axit piruvic thành rượu êtilic.
A. 0,25.
B. 0,095.
C. 0,9975.
D. 0,0475.
A. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bệnh.
B. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường.
C. Bố mẹ bình thường sinh ra con trai bị bệnh.
D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh.
A. Quang phân li nước.
B. Chu trình Canvin
C. Pha sáng.
D. Pha tối.
A. 42° C là giới hạn trên.
B. 42° C là giới hạn dưới.
C. 42° C là điểm gây chết.
D. 5,6° C là điểm gây chết.
A. hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước.
B. hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo.
C. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt.
D. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn.
A. Căng thẳng thần kinh kéo dài, sợ hãi, lo âu, buồn phiền kéo dài gây rối loạn quá trình sinh trứng, giảm sinh tinh trùng.
B. Thiếu chất dinh dưỡng, chế độ ăn uống không hợp lí làm ảnh hưởng đến quá trình sinh tinh và sinh trứng.
C. Người nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma tuý gây rối loạn quá trình sinh trứng giảm sinh tinh trùng.
D. Con đực không có tác động đến quá trình phát triển chín và rụng trứng ở con cái.
A. hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.
B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng dột biến 2n+l và 2n-l.
C. hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1.
D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2.
A. Một giọt nước lấy từ ao hồ.
B. Rừng trồng.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Tập hợp các cây cọ trên đồi Phú Thọ.
A. 2n = 22.
B. 2n = 28.
C. 2n = 48.
D. 2n = 26.
A. muối nitrat và nitrit.
B. muối amôni và nitrit.
C. nitơ hữu cơ và nitơ vô cơ.
D. muối amôni và nitrat.
A. số lượng cá thể của mỗi loài càng lớn.
B. lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
C. ổ sinh thái của mỗi loài càng rộng.
D. số lượng loài trong quần xã càng giảm.
A. Gây chết hoặc giảm sức sống
B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng
C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài
D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và qua đó gián tiếp tác động lên vốn gen của quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể.
C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành cá thể mang kiểu hình thích nghi với môi trường.
D. Chọn lọc chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
A. \(\frac{9}{{128}}\)
B. \(\frac{1}{{128}}\)
C. \(\frac{3}{{32}}\)
D. \(\frac{9}{{64}}\)
A. nhân đôi ADN và phiên mã.
B. phiên mã và dịch mã.
C. nhân đôi ADN và dịch mã.
D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
A. 6,25%.
B. 18,75%.
C. 37,5%.
D. 56,25%.
A. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)
B. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)
C. \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{aB}}\)
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 50%
B. 65%
C. 66%
D. 59%
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. I, II
B. I, III
C. III, IV
D. I, IV
A. 9%
B. 6%
C. 19%
D. 13%
A. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.
B. Mất một cặp A – T.
C. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.
D. Thêm một cặp G – X.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK