Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn Sinh Học - THPT chuyên KHTN

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn Sinh Học - THPT chuyên KHTN

Câu hỏi 1 :

Enzyme nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản của ADN

A. ARN polimerase  

B. Ligaza              

C. ADN polimerase   

D. Restrictaza

Câu hỏi 3 :

Cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?

A. Chân chuột chũi và chân dế chũi.      

B. Gai xương rồng và gai hoa hồng.

C. Mang cá và mang tôm.    

D. Tay người và vây cá voi.

Câu hỏi 5 :

Trường hợp không có hoán vị gen, một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2:1?

A. \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\)

B. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)

C. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{AB}}\)

D. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)

Câu hỏi 6 :

Ở hoa phấn kiểu gen DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng. Phép lai giữa cây hoa hồng với hoa trắng sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình:

A. 1 đỏ : 1 trắng               

B. 1 hồng : 1 trắng

C. 1 đỏ : 1 hồng                             

D. 1 đỏ : 2 hồng: 1 trắng

Câu hỏi 7 :

Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể

A. tam bội.       

B.  ba nhiễm.          

C. đa bội lẻ.         

D. một nhiễm.

Câu hỏi 8 :

Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :

A. A = T = 520, G = X = 380               

B. A = T = 360, G = X = 540

C. A = T = 380, G = X = 520  

D. A = T = 540, G = X = 360

Câu hỏi 9 :

Kiểu phân bố nào thường xuất hiện khi quần thể sống trong điều kiện môi trường đồng nhất?

A. Phân bố đều và phân bố ngẫu nhiên.      

B. Phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm,

C. Phân bố theo nhóm.      

D. Phân bố đều và phân bố theo nhóm.

Câu hỏi 10 :

Trong mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã

A. tất cả các loài đều hưởng lợi.

B. luôn có một loài hưởng lợi và một loài bị hại.

C.  ít nhất có một loài hưởng lợi và không có loài nào bị hại.

D. có thể có một loài bị hại.

Câu hỏi 12 :

Các chất được tách ra khỏi chu trình Calvin để khởi đầu cho tổng hợp glucose là

A. AlPG (Aldehit phosphogliceric)   

B. APG (Acid phosphogliceric)

C. RiDP (Ribulose – 1,5 diphosphaste)    

D. AM (acid malic)

Câu hỏi 14 :

Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit không cùng chị em trong một cặp NST tương đồng là nguyên nhân dẫn đến:

A. Hoán vị gen.       

B. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST.

C. Đột biến thể lệch bội.        

D. Đột biến đảo đoạn NST.

Câu hỏi 15 :

Trong cùng một khu vực địa lí thường có sự hình thành loài bằng con đường sinh thái. Đặc điểm của quá trình này là:

A. Chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật.

B. Sự hình thành loài mới luôn xảy ra nhanh chóng trong tự nhiên.

C. Không có sự tham gia của các nhân tố tiến hóa.

D.  Có sự tích lũy các đột biến nhỏ trong quá trình tiến hóa.

Câu hỏi 17 :

Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?

A. Chủ yếu là tiêu hoá nội bào.

B. Tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào cùng một lúc

C. Chủ yếu là tiêu hóa ngoại bào.

D. Chỉ tiêu hoá ngoại bào.

Câu hỏi 18 :

Cây có mạch và động vật lên cạn xuất hiện ở kỉ nào?

A. Ki Pecmi         

B. Kỉ Cambri          

C. Ki Silua   

D. Kỉ Ocđovic

Câu hỏi 22 :

Nơi nước và các chất hoà tan đi qua ngay trước khi vào mạch gỗ của rễ là

A. tế bào biểu bì  

B. tế bào lông hút.

C. Tế bào nội bì     

D. tế bào vỏ

Câu hỏi 24 :

Dấu hiệu nào sau đây phân biệt sự khác nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo

A. Hệ sinh thái tự nhiên có chu trình tuần hoàn năng lượng khép kín còn hệ sinh thái nhân tạo thì không.

B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng về loài cao hơn hệ sinh thái tự nhiên

C. hệ sinh thái tự nhiên thuờng có năng suất sinh học cao hơn hệ sinh thái nhân tạo

D. Hệ sinh thái tự nhiên thường ổn định, bền vững hơn hệ sinh thái nhân tạo

Câu hỏi 25 :

Trong chu trình sinh địa hóa, nitơ từ cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường dưới dạng chất vô cơ (N2) thông qua hoạt động của nhóm sinh vật nào sau đây?

A. động vật đa bào                  

B. Vi khuẩn phản nitrat hóa

C. vi khuẩn cố định nitơ.            

D. cây họ đậu

Câu hỏi 28 :

Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?

A. Độ ẩm không khí không liên quan chặt chẽ với sự thoát hơi nước.

B.  Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh,

C. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.

D. Độ ẩm không khi càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.

Câu hỏi 29 :

Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào

A. Có nhiều ống khí.             

B. Khí lưu thông hai chiều qua phổi.

C. Có nhiều phế nang.                           

D. Phế quản phân nhánh nhiều. 

Câu hỏi 30 :

Mã di truyền có tính thoái hóa là do

A. số loại axit amin nhiều hơn số loại nuclêôtit.

B. số loại mã đi truyền nhiều hơn số loại nuclêôtit.

C. số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK