A. Insulin
B. Glucagon
C. Progesteron
D. Tiroxin
A. AaBbdd
B. AaBbDd
C. AABBDd
D. aaBBDd
A. Gen điều hòa
B. Gen cấu trúc Z
C. Gen cấu trúc Y
D. Gen cấu trúc A
A. 11 nm
B. 2nm
C. 30 nm
D. 300 nm
A. 1,2,5
B. 1,2,4
C. 2,3,4
D. 1,2,6
A. Khí khổng
B. Tế bào nội bì
C. Tế bào lông hút
D. Tế bào nhu mô vỏ
A. O2
B. glucozo
C. O2 và glucozo
D. Glucozo và H2O
A. Da của giun đất
B. Phổi và da của ếch nhái
C. Phổi của bò sát
D. Phổi của chim
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc
B. Đảo đoạn
C. Mất đoạn
D. Lặp đoạn
A. 3 loại
B. 9 loại
C. 27 loại
D. 8 loại
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Làm sai lệch thông tin di truyền di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein
B. Làm ngưng trệ quá trình dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein
C. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
D. Làm gen bị biến đổi dẫn tới không kể vật chất di truyền qua các thế hệ.
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN
B. Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có nhiều 5’ – 3’ mạch mới được tổng hợp gián đoạn.
C. Enzim ADN polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN trong nhân tế bào
D. Sự nhân đôi của ADN ti thể độc lập so với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng
B. Tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất
C. Các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
D. Thao tác trên vật kiểu di truyền là ADN và NST
A. II, VI
B. II, IV, V, VI
C. I, III
D. I, II, III, V
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Cộng gộp
B. Át chế
C. Bổ trợ
D. Đồng trội
A. 1, 3
B. 2, 5
C. 3,5
D. 2, 5
A. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 3:1
B. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1
C. 2:2:2:2:1:1:1:1 và 3:3:1:1
D. 2:2:2:2:1:1:1:1 và 3:3:1:1
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d
B. 1-c; 2-a; 3-b; 4-d
C. 1-c; 2-d; 3-a; 4-b
D. 1-b; 2-c; 3-d; 4-a
A. Tính kháng thuốc được truyền qua gen NST Y
B. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở NST thường
C. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở NST X
D. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ngoài NST
A. 9 mắt đỏ ; 7 mắt trắng
B. 1 mắt đỏ ; 1 mắt trắng
C. 5 mắt đỏ ; 3 mắt trắng
D. 3 mắt đỏ ; 1 mắt trắng
A. 37/64
B. 9/64
C. 7/16
D. 9/16
A. 21%
B. 68,25%
C. 42%
D. 50%
A. 9 cây hoa trắng ; 7 cây hoa đỏ
B. 3 cây hoa trắng ; 1 cây hoa đỏ
C. 1 cây hoa trắng ; 1 cây hoa đỏ
D. 3 cây hoa trắng ; 1 cây hoa đỏ
A. 1976
B. 2976
C. 1945
D. 1992
A. Tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lên so với P
B. Tần số tương đối của A/a= 0,47/0,53
C. Tỉ lệ kiểu gen 22,09%AA ; 49,82% Aa ; 28,09%aa
D. Tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với P.
A. 3 xoăn, dài ; 3 xoăn, ngắn ; 1 thẳng, dài ; 1 thẳng, ngắn
B. 3 thẳng, dài ; 3 thẳng, ngắn ; 1 xoăn, dài ; 1 xoăn, ngắn
C. 1 xoăn, dài ; 1 xoăn, ngắn ; 1 thẳng, dài ; 1 thẳng, ngắn
D. 3 xoăn, dài ; 1 xoăn, ngắn ; 3 thẳng, dài ; 1 thẳng, ngắn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK