A. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
B.
Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’.
C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mă.
D.
Anticodon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với một côđon tương ứng trên phân tử mARN.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. các tế bào sơ khai
B. các đại phân tử hữu cơ phức tạp,
C. các sinh vật đơn bào nhân thực.
D. các sinh vật đa bào.
A. Rắn.
B. Cá
C. Giun đất.
D. Châu chấu
A. Lizôxôm.
B. Ribôxôm.
C. Perôxixôm
D. Ti thể.
A. Cây hấp thụ khoáng ở dạng các ion.
B.
Hấp thụ nước luôn đi kèm vái hấp thụ khoáng.
C.
Hẩp thụ khoáng không tiêu tốn năng lượng.
D.
Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút theo cơ chế thẩm thấu.
A. ti thể.
B. Bộ máy Gôngi.
C. không bào
D. lục lạp.
A. 13.
B. 15.
C. 27.
D. 23.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 6.
B. 8.
C. 2.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 5’UGU 3’
B. 5’AUX3’
C. 5’ UAG3’
D. 5’AAG3’.
A. II và III.
B. I và III.
C. II và IV.
D. I và IV.
A. XaYA
B. Aa
C. XAYA
D. XAY
A. Các cây có trên một cánh đồng cỏ.
B. Các con cá ở hồ Tây.
C.
Các con bướm trong rừng Cúc Phương
D. Các cây thông nhựa trên một quả đồi ở Côn Sơn.
A. Gen điều hòa (R).
B. Vùng vận hành (O).
C. Vùng khởi động (P).
D. Các gen càu trúc (Z, Y, A).
A. Pha co tâm thất → Pha co tâm nhĩ → Pha dãn chung.
B.
Pha dãn chung → Pha co tâm nhĩ → Pha co tâm thất,
C. Pha dãn chung → Pha co tâm thất → Pha co tâm nhĩ.
D.
Pha co tâm nhĩ → Pha co tâm thất → Pha dãn chung.
A. Các bệnh lí do đột biến ở người đều được gọi là bệnh di truyền phân tử.
B.
Bệnh thiểu máu hồng cầu hình liềm là do đột biến gen gây nên.
C.
Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử.
D.
Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 30%
B. 10%
C. 40%
D. 20%
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. tổng tiết diện của các mạch, huyết áp và vận tốc máu
B.
vận tốc máu, tổng tiết diện của các mạch và huyết áp.
C.
huyết áp, tổng tiết diện của các mạch và vận tốc máu.
D.
huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện của các mạch
A. Chỉ xảy ra ở thưc vật CAM, gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.
B. Xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 nhiều, lượng O2 thấp.
C. Enzim Ôxigenaza chuyển thành enzim cacbôxilaza ôxi hóa ribulôzơ -1,5 - diphôtphat đến CO2
D. Bắt đầu từ lục lạp, qua perôxixôm và kết thúc bằng sự thải ra khí CO2 tại ti thể.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 100%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 75%.
A. Các cây thân cao, hoa đỏ ở đời con có một loại kiểu gen.
B.
Quá trình giảm phân ở cây X đã xảy ra hoán vị gen với tần số 10%.
C.
Đời con có 8 loại kiểu gen.
D.
Đời con có 25% số cây dị hợp về một trong hai cặp gen.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 16.
B. 4.
C. 8.
D. 27.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. II và III.
B. I và IV.
C. III và IV.
D. I và II.
A. AAbb × aaBB.
B. Aabb × aaBB.
C. AAbb × aaBb.
D. Aabb × aaBb.
A. Aabb × aabb và AAbb × aaBB.
B. Aabb × aaBb và AaBb × aabb.
C. Aabb × AaBb và AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb và AaBB × aaBB
A. 37,5%.
B. 62,5%.
C. 43,5%.
D. 50%.
A. Mạch thứ nhất của gen có T/X= 1/2.
B.
Mạch thứ hai của gen có T = 2A.
C.
Mạch thứ hai của gen có G/T=1/2.
D.
Mạch thứ nhất của gen có (A + G)=(T + X)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK