A phần đất liền và các hải đảo.
B phần đất liền và thềm lục địa.
C khu vực đồng bằng và thềm lục địa.
D khu vực đồng bằng và đồi núi
A Hướng núi chính là đông bắc - tây nam.
B Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
C Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D Chịu tác động mạnh mẽ của con người.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long
A hợp lí giữa các vùng.
B chủ yếu ở thành thị.
C tập trung ở khu vực đồng bằng.
D đồng đều giữa các vùng.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Bắc Trung Bộ.
B Duyên hải Nam Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A than bùn.
B than đá.
C dầu mỏ.
D khí tự nhiên.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Tây Nguyên.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng.
B Nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi.
C Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D Thị trường buôn bán mở rộng và đa dạng hóa.
A Hà Nội, Hải Phòng.
B Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C Đà Nẵng, Nha Trang.
D TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
A Hoa Kì.
B Trung Quốc.
C Ôxtrâylia.
D Liên bang Nga.
A Nam Định.
B Hải Dương.
C Hà Nội.
D Hải Phòng.
A Tháng VI.
B Tháng VII.
C Tháng VIII.
D Tháng IX.
A Gió mùa Đông Bắc.
B Gió phơn Tây Nam.
C Tín phong bán cầu Bắc.
D Tín phong bán cầu Nam.
A Chất lượng rừng chưa thể phục hồi.
B Diện tích rừng chiếm trên 70% lãnh thổ.
C Diện tích rừng trồng lớn hơn rừng tự nhiên.
D Rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ.
A Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh.
B Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch.
C
Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn.
D Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
A tăng diện tích lúa mùa.
B đa dạng hóa nông nghiệp.
C đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
D đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất.
A hoạt động của gió mùa Tây Nam.
B hoạt động của Tín phong.
C hoạt động của gió phơn Tây Nam.
D hoạt động của bão hàng năm.
A khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
C tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
A Đàn trâu lớn nhất cả nước.
B Bò được nuôi nhiều hơn trâu.
C Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi.
D Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu.
A Đường sắt tăng liên tục.
B Đường bộ có xu hướng giảm.
C Đường thủy giảm liên tục.
D Đường hàng không tăng liên tục.
A Hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn.
B Nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
C Một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.
D Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản.
A Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ.
B Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang.
C Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang.
D Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.
A Đông Bắc.
B Đông Trường Sơn.
C Đồng bằng Bắc Bộ.
D Đồng bằng Nam Bộ.
A tác động của Tín Phong với độ cao địa hình.
B tác động của vĩ độ địa lí và hướng các dãy núi.
C tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
D hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải hội tụ nhiệt đới.
A Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
B Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.
C Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
D Trình độ lao động đang được nâng cao.
A cơ sở vật chất hiện đại.
B nguồn vốn đầu tư lớn.
C cơ sở thức ăn dồi dào.
D lao động có trình độ cao.
A Các cao nguyên có mặt bằng rộng.
B Sông lớn chảy trên địa hình dốc.
C Lượng mưa phân bố đều trong năm.
D Chế độ nước sông theo mùa.
A thu hút nhiều khách du lịch quốc tế.
B ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C nâng cao chất lượng lao động.
D mở rộng buôn bán với các nước.
A Du lịch biển.
B Công nghiệp dầu khí.
C Công nghiệp đóng tàu.
D Công nghiệp chế biến thủy sản.
A Mùa khô sâu sắc, kéo dài.
B Địa hình cao dần ra biển.
C Diện tích rừng ngập mặn tăng.
D Đồng bằng mở rộng về phía tây nam.
A Khai thác tăng, nuôi trồng giảm.
B Nuôi trồng tăng, khai thác giảm.
C Nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
A Khẳng định chủ quyền biển đảo.
B Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.
C Phòng tránh được thiên tai.
D Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.
A tài nguyên sinh vật tương đối đa dạng.
B khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.
C diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
D lao động có chất lượng cao hàng đầu cả nước.
A Chế độ mưa có sự phân mùa.
B Tháng XII có nhiệt độ dưới 15 độ C
C Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII.
D Nhiệt độ các tháng trong năm không đều.
A cung cấp nguyên, nhiên liệu.
B bổ sung nguồn lao động kĩ thuật cao.
C bổ sung nguồn lợi thủy hải sản.
D cung cấp nguồn lương thực.
A Tạo ra nhiều lợi nhuận.
B Sản xuất ra nhiều loại sản phẩm.
C Nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D Đáp ứng nhu cầu tại chỗ.
A Lúa hè thu tăng liên tục.
B Sản lượng lúa các vụ không đồng đều.
C Lúa đông xuân tăng liên tục.
D Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất.
A Biểu đồ kết hợp.
B Biểu đồ miền.
C Biểu đồ đường.
D Biểu đồ cột.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK